Có 1 kết quả:
zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 冖 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱冖豖
Nét bút: 丶フ一ノフノノ丶ノ丶
Thương Hiệt: BMMO (月一一人)
Unicode: U+51A2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trủng
Âm Nôm: trổng, trũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka), おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Âm Nôm: trổng, trũng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): つか (tsuka), おお.う (ō.u)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân nương mộ - 真娘墓 (Đàm Thù)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lưu đề An Lạc tự kỳ 1 - 留題安樂寺其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Hướng Nghĩa từ - 向義祠 (Nguyễn Quốc Hiệu)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懹古 (Hứa Hồn)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lưu đề An Lạc tự kỳ 1 - 留題安樂寺其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nghĩa mã trủng - 義馬冢 (Ngải Tính Phu)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Tân Phong chiết tý ông - 新豐折臂翁 (Bạch Cư Dị)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mồ, mả đắp cao
2. lớn nhất, cao nhất
2. lớn nhất, cao nhất
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mồ cao, mả đắp cao. § Cũng viết là “trủng” 塚. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” 項羽燒秦宮室, 掘始皇帝冢 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng” 百川沸騰, 山冢崒崩 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là “xã” 社. ◎Như: “trủng thổ” 冢土 chỗ đất thiên tử tế thần.
4. (Tính) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: “trủng tử” 冢子 con trưởng, “trủng tể” 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.
2. (Danh) Đỉnh núi. ◇Thi Kinh 詩經: “Bách xuyên phất đằng, San trủng tốt băng” 百川沸騰, 山冢崒崩 (Tiểu nhã 小雅, Thập nguyệt chi giao 十月之交) Trăm sông tràn vọt, Đỉnh núi sụt lở.
3. (Danh) Chỗ đất cao để tế tự. § Tức là “xã” 社. ◎Như: “trủng thổ” 冢土 chỗ đất thiên tử tế thần.
4. (Tính) Trưởng, đứng đầu. ◎Như: “trủng tử” 冢子 con trưởng, “trủng tể” 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan tể tướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 塚 (bộ 土);
② (văn) Đỉnh, chóp;
③ (văn) Lớn, tối cao: 冢宰 Quan tể tướng;
④ (văn) Trưởng, cả: 冢子 Con trưởng.
② (văn) Đỉnh, chóp;
③ (văn) Lớn, tối cao: 冢宰 Quan tể tướng;
④ (văn) Trưởng, cả: 冢子 Con trưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngôi mả cao, mồ, mộ: 塚填 Mồ mả; 古塚 Mồ cổ; 烈士塚 Mộ liệt sĩ;
② Gò đất, mô đất.
② Gò đất, mô đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi mộ cao — To lớn — Đỉnh núi.
Từ điển Trung-Anh
(1) mound
(2) burial mound
(3) senior (i.e. eldest child or senior in rank)
(2) burial mound
(3) senior (i.e. eldest child or senior in rank)
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 冢[zhong3]
(2) burial mound
(2) burial mound
Từ ghép 6