Có 1 kết quả:

yuān ㄩㄢ

1/1

yuān ㄩㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

oan uổng, oan khuất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: 雪冤 Giải oan; 喊冤 Kêu oan; 鳴冤 Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán 怨.

Từ điển Trung-Anh

(1) injustice
(2) grievance
(3) wrong

Từ điển Trung-Anh

old variant of 冤[yuan1]

Từ ghép 61

bù bái zhī yuān 不白之冤bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚头bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚頭Dòu É yuān 窦娥冤Dòu É yuān 竇娥冤fán yuān 烦冤fán yuān 煩冤hán yuān 含冤hǎn yuān 喊冤huān xǐ yuān jia 欢喜冤家huān xǐ yuān jia 歡喜冤家méng yuān 蒙冤míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈míng yuān jiào qū 鸣冤叫屈qián shēng yuān niè 前生冤孽shēn yuān 伸冤shēn yuān 申冤sù yuān 訴冤sù yuān 诉冤xǐ yuān 洗冤Xǐ yuān jí lù 洗冤集录Xǐ yuān jí lù 洗冤集錄yuān àn 冤案yuān chóu 冤仇yuān dà tóu 冤大头yuān dà tóu 冤大頭yuān hún 冤魂yuān jiā duì tóu 冤家对头yuān jiā duì tóu 冤家對頭yuān jiā lù zhǎi 冤家路窄yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜結yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜结yuān jiǎ cuò àn 冤假錯案yuān jiǎ cuò àn 冤假错案yuān jia 冤家yuān kǔ 冤苦yuān niè 冤孽yuān qì 冤气yuān qì 冤氣yuān qián 冤錢yuān qián 冤钱yuān qíng 冤情yuān qū 冤屈yuān sǐ 冤死yuān tóu 冤头yuān tóu 冤頭yuān wang 冤枉yuān wang lù 冤枉路yuān wang qián 冤枉錢yuān wang qián 冤枉钱yuān wū 冤誣yuān wū 冤诬yuān yè 冤业yuān yè 冤業yuān yì 冤抑yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有头,债有主yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有頭,債有主yuān yù 冤狱yuān yù 冤獄yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相報何時了yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相报何时了