Có 1 kết quả:
yuān ㄩㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 冖 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱冖兔
Nét bút: 丶フノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: BNUI (月弓山戈)
Unicode: U+51A4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• ? - ? (Hồ Chí Minh)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Thường Kiến)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Vô đề - 無題 (Tống Giang)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Nhân sự đề Cứu Lan tự - 因事題究蘭寺 (Huyền Quang thiền sư)
• Phật pháp kỳ 1 - 佛法其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Thường Kiến)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thiên mạt hoài Lý Bạch - 天末懷李白 (Đỗ Phủ)
• Thướng Minh đế thi kỳ 2 - 上明帝詩其二 (Bùi Bá Kỳ)
• Vô đề - 無題 (Tống Giang)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
oan uổng, oan khuất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chịu ủy khuất. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Ưng cộng oan hồn ngữ, Đầu thi tặng Mịch La” 應共冤魂語, 投詩贈汨羅 (Thiên mạt hoài Lí Bạch 天末懷李白) Chắc cùng hồn oan (của Khuất Nguyên 屈原) đang nói chuyện, Ném thơ xuống tặng ở sông Mịch La.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.
2. (Tính) Thù hận. ◎Như: “oan gia” 冤家 kẻ cừu thù.
3. (Tính) Mắc lừa, uổng, toi. ◎Như: “hoa oan tiền” 花冤錢 uổng toi tiền, “hoa chân tiền, mãi giả hóa, thái oan liễu” 花真錢, 買假貨, 太冤了 tiền thật, mua hàng giả, thật uổng phí.
4. (Danh) Sự ủy khuất, việc oan khuất. ◎Như: “thân oan” 申冤 bày tỏ nỗi oan khuất, “tuyết oan” 雪冤 tẩy sạch oan khuất.
5. (Danh) Sự thù hận, cừu thù. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vãng giả bất khả hối, Cô hồn bão thâm oan” 往者不可悔, 孤魂抱深冤 (Tạ tự nhiên 謝自然) Qua rồi không hối được, Cô hồn ôm hận sâu.
6. (Động) Lừa dối, bịp. ◎Như: “biệt oan nhân” 別冤人 đừng có lừa gạt người ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Oan, oan khuất, oan ức, oan uổng: 雪冤 Giải oan; 喊冤 Kêu oan; 鳴冤 Minh oan;
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.
② Oán thù, căm hờn: 冤家 Oan gia; 冤仇 Oán thù;
③ Toi, uổng, oan uổng: 白跑一趟,眞冤 Chạy công cốc một chuyến, thật toi công; 花冤錢 Tiêu tiền oan uổng;
④ (đph) Lừa dối: 你別冤人 Anh đừng lừa dối người ta.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cong vạy, không thẳng — Điều mờ ám, không đúng, gây khổ cho người. Đoạn trường tân thanh có câu: » Cơ trời dâu bể đa đoan, một nhà để chị riêng oan một mình « — Giận ghét. Thù giận. Dùng như chữ Oán 怨.
Từ điển Trung-Anh
(1) injustice
(2) grievance
(3) wrong
(2) grievance
(3) wrong
Từ điển Trung-Anh
old variant of 冤[yuan1]
Từ ghép 61
bù bái zhī yuān 不白之冤 • bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚头 • bù shì yuān jiā bù jù tóu 不是冤家不聚頭 • Dòu É yuān 窦娥冤 • Dòu É yuān 竇娥冤 • fán yuān 烦冤 • fán yuān 煩冤 • hán yuān 含冤 • hǎn yuān 喊冤 • huān xǐ yuān jia 欢喜冤家 • huān xǐ yuān jia 歡喜冤家 • méng yuān 蒙冤 • míng yuān jiào qū 鳴冤叫屈 • míng yuān jiào qū 鸣冤叫屈 • qián shēng yuān niè 前生冤孽 • shēn yuān 伸冤 • shēn yuān 申冤 • sù yuān 訴冤 • sù yuān 诉冤 • xǐ yuān 洗冤 • Xǐ yuān jí lù 洗冤集录 • Xǐ yuān jí lù 洗冤集錄 • yuān àn 冤案 • yuān chóu 冤仇 • yuān dà tóu 冤大头 • yuān dà tóu 冤大頭 • yuān hún 冤魂 • yuān jiā duì tóu 冤家对头 • yuān jiā duì tóu 冤家對頭 • yuān jiā lù zhǎi 冤家路窄 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜結 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜结 • yuān jiǎ cuò àn 冤假錯案 • yuān jiǎ cuò àn 冤假错案 • yuān jia 冤家 • yuān kǔ 冤苦 • yuān niè 冤孽 • yuān qì 冤气 • yuān qì 冤氣 • yuān qián 冤錢 • yuān qián 冤钱 • yuān qíng 冤情 • yuān qū 冤屈 • yuān sǐ 冤死 • yuān tóu 冤头 • yuān tóu 冤頭 • yuān wang 冤枉 • yuān wang lù 冤枉路 • yuān wang qián 冤枉錢 • yuān wang qián 冤枉钱 • yuān wū 冤誣 • yuān wū 冤诬 • yuān yè 冤业 • yuān yè 冤業 • yuān yì 冤抑 • yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有头,债有主 • yuān yǒu tóu , zhài yǒu zhǔ 冤有頭,債有主 • yuān yù 冤狱 • yuān yù 冤獄 • yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相報何時了 • yuān yuān xiāng bào hé shí liǎo 冤冤相报何时了