Có 1 kết quả:
míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 冖 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳冖日六
Nét bút: 丶フ丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: BAYC (月日卜金)
Unicode: U+51A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: minh
Âm Nôm: mênh, minh, mưng
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming5
Âm Nôm: mênh, minh, mưng
Âm Nhật (onyomi): メイ (mei), ミョウ (myō)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 명
Âm Quảng Đông: ming4, ming5
Tự hình 3
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 4 - 哭弟彥器歌其四 (Lê Trinh)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Vãn bạc - 晚泊 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Đông quân - 東君 (Khuất Nguyên)
• Hoành Khê Đường xuân hiểu - 橫溪堂春曉 (Ngu Tự Lương)
• Khốc đệ Ngạn Khí ca kỳ 4 - 哭弟彥器歌其四 (Lê Trinh)
• Lãng Bạc ngư ca - 浪泊漁歌 (Nguỵ Tiếp)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù ngộ vũ - 神符遇雨 (Thái Thuận)
• Tiền khổ hàn hành kỳ 1 - 前苦寒行其一 (Đỗ Phủ)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Vãn bạc - 晚泊 (Nguyễn Hàm Ninh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mù mịt
2. ngu dốt
2. ngu dốt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) U ám, tối tăm. ◎Như: “u minh” 幽冥 u ám.
2. (Tính) Ngu tối. ◎Như: “minh ngoan bất linh” 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.
3. (Tính) Liên quan tới sự sau khi chết. ◎Như: “minh thọ” 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, “minh khí” 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.
4. (Tính) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. ◎Như: “thương minh” 蒼冥, “hồng minh” 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.
5. (Phó) Thâm sâu. ◎Như: “minh tưởng” 冥想 suy nghĩ thâm trầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quy trai minh tưởng” 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.
6. (Động) Cách xa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh” 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.
7. (Động) Kết hợp ngầm.
8. (Danh) Địa ngục, âm phủ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tê thử hận nhi nhập minh” 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.
9. (Danh) Bể, biển. § Cũng như “minh” 溟. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
10. (Danh) Họ “Minh”.
2. (Tính) Ngu tối. ◎Như: “minh ngoan bất linh” 冥頑不靈 ngu muội không linh lợi.
3. (Tính) Liên quan tới sự sau khi chết. ◎Như: “minh thọ” 冥壽 sinh nhật kẻ đã chết, “minh khí” 冥器 đồ vàng mã chôn theo người chết.
4. (Tính) Cao xa, thăm thẳm, bao la, man mác. ◎Như: “thương minh” 蒼冥, “hồng minh” 鴻冥 cao xa, man mác, mắt không trông thấu.
5. (Phó) Thâm sâu. ◎Như: “minh tưởng” 冥想 suy nghĩ thâm trầm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quy trai minh tưởng” 歸齋冥想 (Hương Ngọc 香玉) Trở về thư phòng suy nghĩ trầm ngâm.
6. (Động) Cách xa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Nhàn cư tam thập tải, Toại dữ trần sự minh” 閑居三十載, 遂與塵事冥 (Tân sửu tuế thất nguyệt 辛丑歲七月) Nhàn cư từ ba chục năm, Thành thử đã xa cách với việc đời bụi bặm.
7. (Động) Kết hợp ngầm.
8. (Danh) Địa ngục, âm phủ. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tê thử hận nhi nhập minh” 齎此恨而入冥 (Phùng Diễn truyện 馮衍傳) Ôm hận này đến âm phủ.
9. (Danh) Bể, biển. § Cũng như “minh” 溟. ◇Trang Tử 莊子: “Bắc minh hữu ngư, kì danh vi côn” 北冥有魚, 其名為鯤 (Tiêu dao du 逍遙遊) Bể bắc có loài cá, tên nó là côn.
10. (Danh) Họ “Minh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tối tăm, chỗ tối tăm, chốn u minh: 幽冥 Tối tăm tịch mịch;
② Sâu kín, sâu xa, sâu sắc, thâm trầm, ngầm: 【冥想】minh tưởng [míngxiăng] Nghĩ thầm: 苦思冥想 Vắt óc suy nghĩ thầm;
③ Hồ đồ, ngu tối, ngu đần. 【冥頑】minh ngoan [míngwán] (văn) Ngu đần: 冥頑不靈 Ngu đần gàn dở;
④ Âm phủ: 冥府 Âm phủ, cõi âm;
⑤ (văn) Đêm;
⑥ (văn) Xa và cao, thăm thẳm, bao la, man mác: 蒼冥 Trời cao xa man mác;
⑦ [Míng] (Họ) Minh.
② Sâu kín, sâu xa, sâu sắc, thâm trầm, ngầm: 【冥想】minh tưởng [míngxiăng] Nghĩ thầm: 苦思冥想 Vắt óc suy nghĩ thầm;
③ Hồ đồ, ngu tối, ngu đần. 【冥頑】minh ngoan [míngwán] (văn) Ngu đần: 冥頑不靈 Ngu đần gàn dở;
④ Âm phủ: 冥府 Âm phủ, cõi âm;
⑤ (văn) Đêm;
⑥ (văn) Xa và cao, thăm thẳm, bao la, man mác: 蒼冥 Trời cao xa man mác;
⑦ [Míng] (Họ) Minh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tối tăm — Đêm tối — Đầu óc tối tăm dốt nát — Ngầm kín. » Minh dương đôi ngả chắc rồi « ( Kiều ).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 冥[ming2]
Từ điển Trung-Anh
(1) dark
(2) deep
(3) stupid
(4) the underworld
(2) deep
(3) stupid
(4) the underworld
Từ ghép 27
fēng yǔ huì míng 風雨晦冥 • fēng yǔ huì míng 风雨晦冥 • kǔ sī míng xiǎng 苦思冥想 • miǎo míng míng 邈冥冥 • míng bì 冥币 • míng bì 冥幣 • míng chāo 冥鈔 • míng chāo 冥钞 • míng dào 冥道 • míng fú 冥福 • míng fǔ 冥府 • míng hé 冥合 • míng hūn 冥婚 • míng jiè 冥界 • míng míng zhī zhōng 冥冥之中 • míng sī kǔ suǒ 冥思苦索 • míng sī kǔ xiǎng 冥思苦想 • míng wán 冥頑 • míng wán 冥顽 • míng wán bù líng 冥頑不靈 • míng wán bù líng 冥顽不灵 • míng wáng 冥王 • míng xiǎng 冥想 • sǐ bù míng mù 死不冥目 • yǎo míng 杳冥 • yǎo míng 窈冥 • yōu míng 幽冥