Có 2 kết quả:
bīng ㄅㄧㄥ • níng ㄋㄧㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: bīng 冫 (+4 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿰冫水
Nét bút: 丶一丨フノ丶
Thương Hiệt: IME (戈一水)
Unicode: U+51B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: băng, ngưng
Âm Nôm: băng, bâng, bưng, phăng, văng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri), ひ (hi), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: bing1
Âm Nôm: băng, bâng, bưng, phăng, văng
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): こおり (kōri), ひ (hi), こお.る (kō.ru)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: bing1
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 4 - Thổ bất đồng - 步出夏門行其四-土不同 (Tào Tháo)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Dục thức sinh tử thí - 欲識生死譬 (Hàn Sơn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Lạc kiều vãn vọng - 洛橋晚望 (Mạnh Giao)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
• Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Dục thức sinh tử thí - 欲識生死譬 (Hàn Sơn)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Lạc kiều vãn vọng - 洛橋晚望 (Mạnh Giao)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Trượng Nhân sơn - 丈人山 (Đỗ Phủ)
• Xuân tình ký Tử Yên - 春情寄子安 (Ngư Huyền Cơ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
2. lạnh, buốt
3. ướp lạnh
4. làm đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da;
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.
② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá;
③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá;
④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.
Từ điển Trung-Anh
(1) ice
(2) CL:塊|块[kuai4]
(3) methamphetamine (slang)
(2) CL:塊|块[kuai4]
(3) methamphetamine (slang)
Từ điển Trung-Anh
variant of 冰[bing1]
Từ ghép 198
Ā lái qí bīng chuān 阿莱奇冰川 • Ā lái qí bīng chuān 阿萊奇冰川 • ài yù bīng 愛玉冰 • ài yù bīng 爱玉冰 • Bái Bīng bīng 白冰冰 • bàng bīng 棒冰 • bào bīng 刨冰 • běi bīng yáng 北冰洋 • bīng bà 冰坝 • bīng bà 冰壩 • bīng bàng 冰棒 • bīng báo 冰雹 • bīng chá 冰碴 • bīng chǎng 冰场 • bīng chǎng 冰場 • bīng chuān 冰川 • bīng chuān qī 冰川期 • bīng chuán 冰船 • bīng cù suān 冰醋酸 • bīng dài 冰袋 • bīng dàn 冰蛋 • bīng dāo 冰刀 • bīng dǎo 冰岛 • bīng dǎo 冰島 • bīng dēng 冰灯 • bīng dēng 冰燈 • bīng diǎn 冰点 • bīng diǎn 冰點 • bīng diāo 冰雕 • bīng dòng 冰冻 • bīng dòng 冰凍 • bīng dòng 冰洞 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰冻三尺,非一日之寒 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒 • bīng dú 冰毒 • bīng fēng 冰封 • bīng fēng bào 冰風暴 • bīng fēng bào 冰风暴 • bīng gài 冰盖 • bīng gài 冰蓋 • bīng gāo 冰糕 • bīng gōu 冰沟 • bīng gōu 冰溝 • bīng guì 冰柜 • bīng guì 冰櫃 • bīng gùn 冰棍 • bīng gùnr 冰棍儿 • bīng gùnr 冰棍兒 • bīng hé 冰河 • bīng hé qī 冰河期 • bīng hé shí qī 冰河时期 • bīng hé shí qī 冰河時期 • bīng hè 冰壑 • bīng hú 冰壶 • bīng hú 冰壺 • bīng hú qiū yuè 冰壶秋月 • bīng hú qiū yuè 冰壺秋月 • bīng huā 冰花 • bīng huǒ 冰火 • bīng jī líng 冰激凌 • bīng jī wù 冰积物 • bīng jī wù 冰積物 • bīng jiào 冰窖 • bīng jīng 冰晶 • bīng jīng shí 冰晶石 • bīng kuài 冰块 • bīng kuài 冰塊 • bīng kuài hé 冰块盒 • bīng kuài hé 冰塊盒 • bīng lěng 冰冷 • bīng liáng 冰凉 • bīng liáng 冰涼 • bīng líng 冰凌 • bīng liū 冰溜 • bīng lún 冰輪 • bīng lún 冰轮 • bīng mào 冰帽 • bīng níng qì 冰凝器 • bīng pái 冰排 • bīng pí yuè bǐng 冰皮月餅 • bīng pí yuè bǐng 冰皮月饼 • bīng piàn 冰片 • bīng pǐn 冰品 • bīng qī 冰期 • bīng qí lín 冰淇淋 • bīng qì 冰碛 • bīng qì 冰磧 • bīng qiāo 冰橇 • bīng qiáo 冰桥 • bīng qiáo 冰橋 • bīng qīng yù jié 冰清玉洁 • bīng qīng yù jié 冰清玉潔 • bīng qiú 冰球 • bīng qiú chǎng 冰球场 • bīng qiú chǎng 冰球場 • bīng rǎn rǎn liào 冰染染料 • bīng rén 冰人 • bīng sāi 冰塞 • bīng shā 冰沙 • bīng shān 冰山 • bīng shān yī jiǎo 冰山一角 • bīng shàng yùn dòng 冰上运动 • bīng shàng yùn dòng 冰上運動 • bīng shí 冰蚀 • bīng shí 冰蝕 • bīng shì 冰释 • bīng shì 冰釋 • bīng shì qián xián 冰释前嫌 • bīng shì qián xián 冰釋前嫌 • bīng shuāng 冰霜 • bīng shuǐ 冰水 • bīng tǎ 冰塔 • bīng tǎ lín 冰塔林 • bīng tàn bù xiāng róng 冰炭不相容 • bīng tàn bù yán , lěng rè zì míng 冰炭不言,冷热自明 • bīng tàn bù yán , lěng rè zì míng 冰炭不言,冷熱自明 • bīng táng 冰糖 • bīng táng hú lu 冰糖葫芦 • bīng táng hú lu 冰糖葫蘆 • bīng tiān xuě dì 冰天雪地 • bīng tǒng 冰桶 • bīng tuó zi 冰坨子 • bīng xì 冰隙 • bīng xiāng 冰箱 • bīng xiāo wǎ jiě 冰消瓦解 • bīng xié 冰鞋 • bīng xuě 冰雪 • bīng xuě cōng ming 冰雪聪明 • bīng xuě cōng ming 冰雪聰明 • bīng yìng 冰硬 • bīng zhèn 冰鎮 • bīng zhèn 冰镇 • bīng zhù 冰柱 • bīng zhuǎ 冰爪 • bīng zhuān 冰砖 • bīng zhuān 冰磚 • Cháng dǎo bīng chá 長島冰茶 • Cháng dǎo bīng chá 长岛冰茶 • chú bīng 除冰 • diàn bīng guì 电冰柜 • diàn bīng guì 電冰櫃 • diàn bīng xiāng 电冰箱 • diàn bīng xiāng 電冰箱 • fú bīng 浮冰 • fú bīng qún 浮冰群 • gān bīng 乾冰 • gān bīng 干冰 • hàn bīng 旱冰 • hǔ wěi chūn bīng 虎尾春冰 • huā shì liū bīng 花式溜冰 • huā yàng huá bīng 花样滑冰 • huā yàng huá bīng 花樣滑冰 • huá bīng 滑冰 • huá hàn bīng 滑旱冰 • huàn rán bīng shì 涣然冰释 • huàn rán bīng shì 渙然冰釋 • jī bīng 积冰 • jī bīng 積冰 • jiā bīng 加冰 • jiā bīng kuài 加冰块 • jiā bīng kuài 加冰塊 • jiān bīng 坚冰 • jiān bīng 堅冰 • jié bīng 結冰 • jié bīng 结冰 • kě rán bīng 可燃冰 • lěng ruò bīng shuāng 冷若冰霜 • lěng yǔ bīng rén 冷語冰人 • lěng yǔ bīng rén 冷语冰人 • Lǐ Bīng bīng 李冰冰 • liū bīng 溜冰 • liū bīng chǎng 溜冰场 • liū bīng chǎng 溜冰場 • liū bīng xié 溜冰鞋 • liū hàn bīng 溜旱冰 • Nán bīng yáng 南冰洋 • níng bīng 凝冰 • pò bīng 破冰 • pò bīng chuán 破冰船 • pò bīng jiàn 破冰舰 • pò bīng jiàn 破冰艦 • pò bīng xíng shǒu 破冰型艏 • róng bīng 融冰 • rú lǚ bó bīng 如履薄冰 • shuǐ bīng 水冰 • Sī lè bīng 思乐冰 • Sī lè bīng 思樂冰 • suì bīng chuán 碎冰船 • tuì bīng 退冰 • wǎ jiě bīng pàn 瓦解冰泮 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏虫不可以语冰 • xià chóng bù kě yǐ yǔ bīng 夏蟲不可以語冰 • Xīng bīng lè 星冰乐 • Xīng bīng lè 星冰樂 • yǎn jing chī bīng qí lín 眼睛吃冰淇淋 • yí bīng 疑冰 • yù jié bīng qīng 玉洁冰清 • yù jié bīng qīng 玉潔冰清
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
2. (Danh) Họ “Băng”.
3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai.
4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh.
5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch.
6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn.
7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá.
8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt.
9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.
Từ ghép 2