Có 1 kết quả:

kuàng ㄎㄨㄤˋ
Âm Pinyin: kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: bīng 冫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: IMRHU (戈一口竹山)
Unicode: U+51B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huống
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まし.て (mashi.te), いわ.んや (iwa.n ya), おもむき (omomuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fong3

Tự hình 2

Dị thể 3

1/1

kuàng ㄎㄨㄤˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

huống chi, huống hồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 況.

Từ điển Thiều Chửu

① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家不自顧况於國乎 nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 況 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình hình: 近況 Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Huống 況.

Từ điển Trung-Anh

(1) moreover
(2) situation

Từ ghép 34