Có 1 kết quả:
kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 7
Bộ: bīng 冫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫兄
Nét bút: 丶一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: IMRHU (戈一口竹山)
Unicode: U+51B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huống
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まし.て (mashi.te), いわ.んや (iwa.n ya), おもむき (omomuki)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong3
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まし.て (mashi.te), いわ.んや (iwa.n ya), おもむき (omomuki)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ Minh nhân Tư Minh phủ công sai viên - 步明人思明府公差員 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Phong vũ dạ - 風雨夜 (Hoàng Đức Lương)
• Phong vũ quá Ô Thú - 風雨過烏戍 (Lục Kỳ)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
• Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Hoạ Nhữ bảo lang - 和汝寶郎 (Phan Huy Thực)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Phong vũ dạ - 風雨夜 (Hoàng Đức Lương)
• Phong vũ quá Ô Thú - 風雨過烏戍 (Lục Kỳ)
• Tị dịch nhàn cư cảm tác kỳ 3 - 避疫閒居感作其三 (Châu Hải Đường)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
huống chi, huống hồ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 況.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương chi, là một tiếng giáo đầu, như gia bất tự cố, huống ư quốc hồ 家不自顧况於國乎 nhà mà chẳng trông coi được, phương chi là nước ư?
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 況 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình hình: 近況 Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Huống 況.
Từ điển Trung-Anh
(1) moreover
(2) situation
(2) situation
Từ ghép 34
biāo zhǔn zhuàng kuàng 标准状况 • bìng kuàng 病况 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常状况 • cǎn kuàng 惨况 • gài kuàng 概况 • hé kuàng 何况 • jiàn kāng zhuàng kuàng 健康状况 • jìn kuàng 近况 • jīng jì qíng kuàng 经济情况 • jīng jì zhuàng kuàng 经济状况 • jǐng kuàng 景况 • jìng kuàng 境况 • jiǒng kuàng 窘况 • kàn qíng kuàng 看情况 • kǔ kuàng 苦况 • kuàng qiě 况且 • kuàng wèi 况味 • lù kuàng 路况 • měi kuàng yù xià 每况愈下 • měi xià yù kuàng 每下愈况 • qì hòu zhuàng kuàng 气候状况 • qíng kuàng 情况 • shèng kuàng 盛况 • shèng kuàng kōng qián 盛况空前 • shí jì qíng kuàng 实际情况 • shí kuàng 实况 • shí kuàng lù yīn 实况录音 • shí kuàng zhuǎn bō 实况转播 • xiàn kuàng 现况 • xiàn shí qíng kuàng 现实情况 • yùn xíng zhuàng kuàng 运行状况 • zhàn kuàng 战况 • zhuàng kuàng 状况 • zì kuàng 自况