Có 1 kết quả:
yě ㄜˇ
Tổng nét: 7
Bộ: bīng 冫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫台
Nét bút: 丶一フ丶丨フ一
Thương Hiệt: IMIR (戈一戈口)
Unicode: U+51B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dã
Âm Nôm: dã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Âm Nôm: dã
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je5
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Báo tải hoạn não viêm hí tác - 報載患腦炎戲作 (Lỗ Tấn)
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Nguyễn Huy Quýnh)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thưởng mẫu đơn hoa, tác thủ kệ tử - 賞牡丹花,作首偈子 (Văn Ích thiền sư)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
• Cách ngạn thiền lâm - 隔岸禪林 (Nguyễn Huy Quýnh)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đề tam hữu đồ - 題三友圖 (Lý Tử Tấn)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Phạm Trí Khiêm)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thưởng mẫu đơn hoa, tác thủ kệ tử - 賞牡丹花,作首偈子 (Văn Ích thiền sư)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Vũ quán xao nguyệt - 武觀敲月 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đúc (tạo hình cho kim loại nóng chảy rồi để đông lại)
2. con gái đẹp
2. con gái đẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc, rèn, luyện. ◎Như: “dã kim” 冶金 đúc kim loại.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.
2. (Động) Hun đúc. ◎Như: “đào dã tính tình” 陶冶性情 hun đúc tính tình.
3. (Danh) Thợ đúc. ◇Trang Tử 莊子: “Kim nhất dĩ thiên địa vi đại lô, dĩ tạo hóa vi đại dã, ô hô vãng nhi bất khả ta?” 今一以天地為大鑪, 以造化為大冶, 惡乎往而不可哉 (Đại tông sư 大宗師) Nay lấy trời đất là cái lò lớn, lấy tạo hóa là người thợ đúc lớn, thì đi vào đâu mà chẳng được ru?
4. (Danh) Họ “Dã”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðúc, như dã phường 冶坊 xưởng đúc đồ sắt.
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
② Ðẹp, như yêu dã 妖冶 đẹp lộng lẫy, như dã dong 冶容 làm dáng, phần nhiều tả về dáng điệu con gái. Cho nên dắt con gái đi chơi gọi là dã du 冶遊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện, đúc.【冶金】 dã kim [yâjin] Luyện kim;
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
② (văn) Đẹp, có sức quyến rũ, quyến rũ: 妖冶 Đẹp lộng lẫy; 冶容 Làm dáng;
③ [Yâ] (Họ) Dã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu chảy ra. Đúc kim khí — Người thợ đúc kim khí — Xinh đẹp đáng yêu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to smelt
(2) to cast
(3) seductive in appearance
(2) to cast
(3) seductive in appearance
Từ ghép 29
Dà yě 大冶 • Dà yě shì 大冶市 • Gǔ yě 古冶 • Gǔ yě qū 古冶区 • Gǔ yě qū 古冶區 • táo yě 陶冶 • táo yě qíng cāo 陶冶情操 • xiá jì yě yóu 狎妓冶游 • yàn yě 艳冶 • yàn yě 艷冶 • yāo yě 妖冶 • yě cháng 冶長 • yě cháng 冶长 • yě dàng 冶荡 • yě dàng 冶蕩 • yě jīn 冶金 • yě jīn xué 冶金学 • yě jīn xué 冶金學 • yě liàn 冶炼 • yě liàn 冶煉 • yě liàn lú 冶炼炉 • yě liàn lú 冶煉爐 • yě róng 冶容 • yě yàn 冶艳 • yě yàn 冶艷 • yě yóu 冶游 • yě yóu 冶遊 • yě zhù 冶鑄 • yě zhù 冶铸