Có 2 kết quả:
Lěng ㄌㄥˇ • lěng ㄌㄥˇ
Tổng nét: 7
Bộ: bīng 冫 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫令
Nét bút: 丶一ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: IMOII (戈一人戈戈)
Unicode: U+51B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãnh
Âm Nôm: lành, lênh, liểng, linh, rãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): つめ.たい (tsume.tai), ひ.える (hi.eru), ひ.や (hi.ya), ひ.ややか (hi.yayaka), ひ.やす (hi.yasu), ひ.やかす (hi.yakasu), さ.める (sa.meru), さ.ます (sa.masu)
Âm Hàn: 랭, 냉
Âm Quảng Đông: laang5
Âm Nôm: lành, lênh, liểng, linh, rãnh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): つめ.たい (tsume.tai), ひ.える (hi.eru), ひ.や (hi.ya), ひ.ややか (hi.yayaka), ひ.やす (hi.yasu), ひ.やかす (hi.yakasu), さ.める (sa.meru), さ.ます (sa.masu)
Âm Hàn: 랭, 냉
Âm Quảng Đông: laang5
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Hàn khuê oán - 寒閨怨 (Bạch Cư Dị)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Nguyệt tịch - 月夕 (Lý Thương Ẩn)
• Nhiệt kỳ 1 - 熱其一 (Đỗ Phủ)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thanh Phong điếm đề bích - 清風店題璧 (Cao Bá Quát)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Bạch Cư Dị)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 01 - 除夜自石湖歸苕溪其一 (Khương Quỳ)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
• Hàn khuê oán - 寒閨怨 (Bạch Cư Dị)
• Hàn thực ký kinh sư chư đệ - 寒食寄京師諸弟 (Vi Ứng Vật)
• Nguyệt tịch - 月夕 (Lý Thương Ẩn)
• Nhiệt kỳ 1 - 熱其一 (Đỗ Phủ)
• Tảo mai kỳ 1 - 早梅其一 (Trần Nhân Tông)
• Thanh Phong điếm đề bích - 清風店題璧 (Cao Bá Quát)
• Trúc chi từ kỳ 1 - 竹枝詞其一 (Bạch Cư Dị)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 01 - 除夜自石湖歸苕溪其一 (Khương Quỳ)
• Vô đề - 無題 (Tiền Duy Diễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Leng
Từ ghép 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lạnh lẽo
2. lặng lẽ
2. lặng lẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh, rét. ◎Như: “kim thiên thiên khí hảo lãnh” 今天天氣好冷 hôm nay trời lạnh thật. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Uyên ương ngõa lãnh sương hoa trọng, Phỉ thúy khâm hàn thùy dữ cộng?” 鴛鴦瓦冷霜華重, 翡翠衾寒誰與共 (Trường hận ca 長恨歌) Ngói uyên ương lạnh mang nặng giọt sương, Chăn phỉ thúy lạnh, cùng ai chung đắp?
2. (Tính) Thờ ơ, dửng dưng. ◇Vũ Đế 武帝: “Tâm thanh lãnh kì nhược băng” 心清冷其若冰 (Tịnh nghiệp phú 淨業賦) Lòng lãnh đạm như băng giá.
3. (Tính) Thanh nhàn. ◎Như: “lãnh quan” 冷官 chức quan nhàn nhã.
4. (Tính) Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◎Như: “lãnh lạc” 冷落 đìu hiu, “lãnh tĩnh” 冷靜 lặng lẽ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Hựu thì thì khắc khắc cảm trước lãnh lạc” 又時時刻刻感著冷落 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Lại thường hay cảm thấy hiu quạnh.
5. (Tính) Lạnh lùng, nhạt nhẽo. ◎Như: “lãnh tiếu” 冷笑 cười nhạt, “lãnh ngữ” 冷語 lời lạnh nhạt, lời nói đãi bôi.
6. (Tính) Không ai màng đến, ế ẩm. ◎Như: “lãnh hóa” 冷貨 hàng ế.
7. (Tính) Ngầm, ẩn. ◎Như: “lãnh tiến” 冷箭 tên bắn lén.
8. (Phó) Đột nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lãnh bất phòng ngoại diện vãng lí nhất xuy, bả Tiết Khoa hách liễu nhất đại khiêu” 冷不防外面往裡一吹, 把薛蝌嚇了一大跳 (Đệ cửu thập nhất hồi) Bất thình lình ở ngoài có người thổi phụt vào một cái, làm Tiết Khoa giật nẩy người.
9. (Danh) Họ “Lãnh”.
10. Cũng viết là 泠.
2. (Tính) Thờ ơ, dửng dưng. ◇Vũ Đế 武帝: “Tâm thanh lãnh kì nhược băng” 心清冷其若冰 (Tịnh nghiệp phú 淨業賦) Lòng lãnh đạm như băng giá.
3. (Tính) Thanh nhàn. ◎Như: “lãnh quan” 冷官 chức quan nhàn nhã.
4. (Tính) Lặng lẽ, hiu quạnh, tịch mịch. ◎Như: “lãnh lạc” 冷落 đìu hiu, “lãnh tĩnh” 冷靜 lặng lẽ. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Hựu thì thì khắc khắc cảm trước lãnh lạc” 又時時刻刻感著冷落 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Lại thường hay cảm thấy hiu quạnh.
5. (Tính) Lạnh lùng, nhạt nhẽo. ◎Như: “lãnh tiếu” 冷笑 cười nhạt, “lãnh ngữ” 冷語 lời lạnh nhạt, lời nói đãi bôi.
6. (Tính) Không ai màng đến, ế ẩm. ◎Như: “lãnh hóa” 冷貨 hàng ế.
7. (Tính) Ngầm, ẩn. ◎Như: “lãnh tiến” 冷箭 tên bắn lén.
8. (Phó) Đột nhiên. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lãnh bất phòng ngoại diện vãng lí nhất xuy, bả Tiết Khoa hách liễu nhất đại khiêu” 冷不防外面往裡一吹, 把薛蝌嚇了一大跳 (Đệ cửu thập nhất hồi) Bất thình lình ở ngoài có người thổi phụt vào một cái, làm Tiết Khoa giật nẩy người.
9. (Danh) Họ “Lãnh”.
10. Cũng viết là 泠.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạnh.
② Nhạt nhẽo, như lãnh tiếu 冷笑 cười nhạt, lãnh ngữ 冷語 nói đãi bôi, v.v.
③ Thanh nhàn, như lãnh quan 冷官 chức quan nhàn, ít bổng.
④ Lặng lẽ, như lãnh lạc 冷落 đìu hiu, lãnh tĩnh 冷靜 lạnh ngắt, v.v. Lại như nói bàn không tục tĩu gọi là lãnh tuấn 冷雋. Có khi viết là 泠.
② Nhạt nhẽo, như lãnh tiếu 冷笑 cười nhạt, lãnh ngữ 冷語 nói đãi bôi, v.v.
③ Thanh nhàn, như lãnh quan 冷官 chức quan nhàn, ít bổng.
④ Lặng lẽ, như lãnh lạc 冷落 đìu hiu, lãnh tĩnh 冷靜 lạnh ngắt, v.v. Lại như nói bàn không tục tĩu gọi là lãnh tuấn 冷雋. Có khi viết là 泠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, rét: 冷水 Nước lạnh; 你冷不冷? Anh có rét không?
② (đph) Để nguội (thức ăn): 太燙了,冷一下再吃 Nóng quá, để nguội một chút hãy ăn;
③ Lạnh nhạt, nhạt nhẽo, thờ ơ: 他冷冷地說了聲“好吧” Anh ấy chỉ buông mộtc câu lạnh nhạt “ừ được”;
④ Lặng lẽ, yên tĩnh: 冷冷清清 Lặng phăng phắc; 冷落 Đìu hiu;
⑤ Ít thấy, lạ: 冷僻 Ít thấy, ít có;
⑥ Không thiết, không ai màng đến, ế ẩm: 冷貨 Hàng ế;
⑦ Ngầm, trộm: 冷箭 Tên ngầm; 冷槍 Bắn trộm;
⑧ [Lâng] (Họ) Lãnh.
② (đph) Để nguội (thức ăn): 太燙了,冷一下再吃 Nóng quá, để nguội một chút hãy ăn;
③ Lạnh nhạt, nhạt nhẽo, thờ ơ: 他冷冷地說了聲“好吧” Anh ấy chỉ buông mộtc câu lạnh nhạt “ừ được”;
④ Lặng lẽ, yên tĩnh: 冷冷清清 Lặng phăng phắc; 冷落 Đìu hiu;
⑤ Ít thấy, lạ: 冷僻 Ít thấy, ít có;
⑥ Không thiết, không ai màng đến, ế ẩm: 冷貨 Hàng ế;
⑦ Ngầm, trộm: 冷箭 Tên ngầm; 冷槍 Bắn trộm;
⑧ [Lâng] (Họ) Lãnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lẽo — Xa xôi vắng vẻ, ít được biết. Td: Lãnh tự ( chữ ít gặp, ít dùng, ít người biết ) — Một âm là Linh.
Từ điển Trung-Anh
cold
Từ ghép 174
bào lěng 爆冷 • bào lěng mén 爆冷門 • bào lěng mén 爆冷门 • bào lěng ménr 爆冷門兒 • bào lěng ménr 爆冷门儿 • bīng lěng 冰冷 • bīng tàn bù yán , lěng rè zì míng 冰炭不言,冷热自明 • bīng tàn bù yán , lěng rè zì míng 冰炭不言,冷熱自明 • chǎo lěng fàn 炒冷飯 • chǎo lěng fàn 炒冷饭 • chǐ lěng 齒冷 • chǐ lěng 齿冷 • chōu lěng zi 抽冷子 • chuī lěng fēng 吹冷風 • chuī lěng fēng 吹冷风 • fā lěng 发冷 • fā lěng 發冷 • Fěi lěng cuì 翡冷翠 • hán lěng 寒冷 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 横眉冷对千夫指 • héng méi lěng duì qiān fū zhǐ 橫眉冷對千夫指 • hū lěng hū rè 忽冷忽热 • hū lěng hū rè 忽冷忽熱 • jiāo lěng shuǐ 浇冷水 • jiāo lěng shuǐ 澆冷水 • lěng ào 冷傲 • lěng bào lì 冷暴力 • lěng bu dīng 冷不丁 • lěng bu fáng 冷不防 • lěng cài 冷菜 • lěng cān 冷餐 • lěng cáng 冷藏 • lěng cáng chē 冷藏車 • lěng cáng chē 冷藏车 • lěng cáng xiāng 冷藏箱 • lěng chǎng 冷场 • lěng chǎng 冷場 • lěng cháo rè fěng 冷嘲热讽 • lěng cháo rè fěng 冷嘲熱諷 • lěng dàn 冷淡 • lěng dàn guān xì 冷淡关系 • lěng dàn guān xì 冷淡關係 • lěng dòng 冷冻 • lěng dòng 冷凍 • lěng dòng kù 冷冻库 • lěng dòng kù 冷凍庫 • lěng fáng 冷房 • lěng fēng 冷鋒 • lěng fēng 冷锋 • lěng fū 冷敷 • lěng hàn 冷汗 • lěng huà 冷話 • lěng huà 冷话 • lěng jì 冷寂 • lěng jìng 冷静 • lěng jìng 冷靜 • lěng jìng qī 冷静期 • lěng jìng qī 冷靜期 • lěng jùn 冷峻 • lěng kù 冷酷 • lěng kù wú qíng 冷酷无情 • lěng kù wú qíng 冷酷無情 • lěng lěng 冷冷 • lěng lěng qīng qīng 冷冷清清 • lěng liè 冷冽 • lěng luò 冷落 • lěng mén 冷門 • lěng mén 冷门 • lěng miàn 冷面 • lěng miàn 冷麵 • lěng mò 冷漠 • lěng mò duì dài 冷漠对待 • lěng mò duì dài 冷漠對待 • lěng nuǎn 冷暖 • lěng nuǎn fáng 冷暖房 • lěng nuǎn zì zhī 冷暖自知 • lěng pán 冷盘 • lěng pán 冷盤 • lěng pén 冷盆 • lěng pì 冷僻 • lěng qì 冷气 • lěng qì 冷氣 • lěng qì jī 冷气机 • lěng qì jī 冷氣機 • lěng qì shān 冷气衫 • lěng qì shān 冷氣衫 • lěng qiāng 冷枪 • lěng qiāng 冷槍 • lěng qīng 冷清 • lěng qīng qīng 冷清清 • lěng què 冷却 • lěng què 冷卻 • lěng què jì 冷却剂 • lěng què jì 冷卻劑 • lěng què shuǐ 冷却水 • lěng què shuǐ 冷卻水 • lěng què tǎ 冷却塔 • lěng què tǎ 冷卻塔 • lěng rè bìng 冷热病 • lěng rè bìng 冷熱病 • lěng rè dù shù 冷热度数 • lěng rè dù shù 冷熱度數 • lěng ruò bīng shuāng 冷若冰霜 • lěng sè 冷涩 • lěng sè 冷澀 • lěng sēn sēn 冷森森 • lěng shuǐ 冷水 • lěng shuǐ jī zǔ 冷水机组 • lěng shuǐ jī zǔ 冷水機組 • lěng sī sī 冷丝丝 • lěng sī sī 冷絲絲 • lěng sōu sōu 冷颼颼 • lěng sōu sōu 冷飕飕 • lěng tiān 冷天 • lěng xiào 冷笑 • lěng xiào huà 冷笑話 • lěng xiào huà 冷笑话 • lěng xuè 冷血 • lěng xuè dòng wù 冷血动物 • lěng xuè dòng wù 冷血動物 • lěng yán lěng yǔ 冷言冷語 • lěng yán lěng yǔ 冷言冷语 • lěng yǎn 冷眼 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁觀 • lěng yǎn páng guān 冷眼旁观 • lěng yàn 冷艳 • lěng yàn 冷艷 • lěng yǐn 冷飲 • lěng yǐn 冷饮 • lěng yǔ 冷語 • lěng yǔ 冷语 • lěng yǔ bīng rén 冷語冰人 • lěng yǔ bīng rén 冷语冰人 • lěng yù 冷遇 • lěng zhá 冷軋 • lěng zhá 冷轧 • lěng zhàn 冷战 • lěng zhàn 冷戰 • lěng zhī shi 冷知識 • lěng zhī shi 冷知识 • lěng zì 冷字 • mén tíng lěng luò , mén kān luó què 門庭冷落,門堪羅雀 • mén tíng lěng luò , mén kān luó què 门庭冷落,门堪罗雀 • niē yī bǎ lěng hàn 捏一把冷汗 • pō lěng shuǐ 泼冷水 • pō lěng shuǐ 潑冷水 • qì lěng shì fǎn yìng duī 气冷式反应堆 • qì lěng shì fǎn yìng duī 氣冷式反應堆 • qū lěng 趋冷 • qū lěng 趨冷 • qū lěng qì hòu 趋冷气候 • qū lěng qì hòu 趨冷氣候 • rè liǎn tiē lěng pì gu 热脸贴冷屁股 • rè liǎn tiē lěng pì gu 熱臉貼冷屁股 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人飲水,冷暖自知 • rú rén yǐn shuǐ , lěng nuǎn zì zhī 如人饮水,冷暖自知 • shēng lěng 生冷 • shēng lěng zì 生冷字 • shí mò qì lěng duī 石墨气冷堆 • shí mò qì lěng duī 石墨氣冷堆 • tiān lěng 天冷 • xīn huī yì lěng 心灰意冷 • xìng lěng dàn 性冷淡 • xìng lěng gǎn 性冷感 • Yē lù sā lěng 耶路撒冷 • yīn lěng 阴冷 • yīn lěng 陰冷 • zhěn lěng qīn hán 枕冷衾寒 • zhī lěng zhī rè 知冷知热 • zhī lěng zhī rè 知冷知熱 • zhì lěng 制冷 • zhì lěng jì 致冷剂 • zhì lěng jì 致冷劑 • zuò lěng bǎn dèng 坐冷板凳