Có 1 kết quả:
zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Tổng nét: 10
Bộ: bīng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫隹
Nét bút: 丶一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: IMOG (戈一人土)
Unicode: U+51C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuẩn, chuyết
Âm Nôm: chõn, chốn, chuẩn, chủn, trốn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon2
Âm Nôm: chõn, chốn, chuẩn, chủn, trốn
Âm Nhật (onyomi): ジュン (jun)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)
• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)
• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Vương Kiều Loan)
• Lạc trung bi - 樂中悲 (Tào Tuyết Cần)
• Mông thượng lệnh chuẩn xuất lung hoạt động - 蒙上令准出籠活動 (Hồ Chí Minh)
• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)
• Thái tang tử (Bạch y thường bằng chu lan lập) - 採桑子(白衣裳憑朱欗立) (Nạp Lan Tính Đức)
• Thanh bình nhạc - 清平樂 (Nạp Lan Tính Đức)
• Thập nhị nguyệt nhất nhật kỳ 3 - 十二月一日其三 (Đỗ Phủ)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Vương Kiều Loan)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chuẩn mực
2. theo như, cứ như (trích dẫn)
2. theo như, cứ như (trích dẫn)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho phép. ◎Như: “chuẩn hứa” 准許 đồng ý, cho phép.
2. (Động) Nhất định. ◎Như: “chuẩn định hồi gia” 准定回家 nhất định về nhà.
3. (Động) Dựa theo, theo. ◎Như: “chuẩn mỗ bộ công hàm” 准某部公函 y cứ theo công hàm của bộ X.
4. (Động) So sánh. ◎Như: “chuẩn tiền lệ khoa tội” 准前例科罪 so với lệ trước xử phạt.
5. (Động) Liệu tính.
6. (Tính) § Thông “chuẩn” 準.
7. Giản thể của chữ 準.
2. (Động) Nhất định. ◎Như: “chuẩn định hồi gia” 准定回家 nhất định về nhà.
3. (Động) Dựa theo, theo. ◎Như: “chuẩn mỗ bộ công hàm” 准某部公函 y cứ theo công hàm của bộ X.
4. (Động) So sánh. ◎Như: “chuẩn tiền lệ khoa tội” 准前例科罪 so với lệ trước xử phạt.
5. (Động) Liệu tính.
6. (Tính) § Thông “chuẩn” 準.
7. Giản thể của chữ 準.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðịnh đúng.
② So sánh, như luật chuẩn đạo luận 律准盜論 cứ luật cũng cho như ăn trộm.
③ Chuẩn cho.
④ Cứ, như chuẩn mỗ bộ tư hành 准某部咨行 cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn 准 tục vẫn dùng như chữ chuẩn 準.
② So sánh, như luật chuẩn đạo luận 律准盜論 cứ luật cũng cho như ăn trộm.
③ Chuẩn cho.
④ Cứ, như chuẩn mỗ bộ tư hành 准某部咨行 cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn 准 tục vẫn dùng như chữ chuẩn 準.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 準 (bộ 氵).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chuẩn, cho, cho phép, cho được: 批準 Phê chuẩn; 準假兩周 Cho phép nghỉ hai tuần; 不準他來 Không cho anh ấy đến; 不準抽煙 Không được hút thuốc;
② Theo: 準前例處理 Giải quyết theo tiền lệ;
③ Mực, mức (độ), trình độ: 水準 Mức độ, trình độ;
④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực: 以此爲準 Lấy đó làm chuẩn (căn cứ);
⑤ Đích: 瞄準 Ngắm đích;
⑥ Đúng: 我的錶很準 Đồng hồ tôi chạy rất đúng; 對準了才開槍 Ngắm đúng rồi mới bắn;
⑦ Nhất định, thế nào cũng...: 他準不來 Nó nhất định không đến; 我明天準去 Mai tôi thế nào cũng đi;
⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn: 準者,所以揆平取正也 Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư: Luật lịch chí);
⑨ (văn) Đo: 令水工準高下 Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư);
⑩ Cây chuẩn (một loại nhạc khí thời cổ, có hình dạng như cây đàn sắt);
⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét: 群臣準上意而懷當 Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử);
⑫ (văn) Tính giá, quy giá;
⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định: 準定 Nhất định;
⑭ (văn) Mũi: 隆準 Mũi dọc dừa, mũi cao.
② Theo: 準前例處理 Giải quyết theo tiền lệ;
③ Mực, mức (độ), trình độ: 水準 Mức độ, trình độ;
④ (Tiêu) chuẩn, căn cứ, mẫu mực: 以此爲準 Lấy đó làm chuẩn (căn cứ);
⑤ Đích: 瞄準 Ngắm đích;
⑥ Đúng: 我的錶很準 Đồng hồ tôi chạy rất đúng; 對準了才開槍 Ngắm đúng rồi mới bắn;
⑦ Nhất định, thế nào cũng...: 他準不來 Nó nhất định không đến; 我明天準去 Mai tôi thế nào cũng đi;
⑧ (văn) Thước thăng bằng, cái chuẩn: 準者,所以揆平取正也 Chuẩn là cái để đo độ phẳng và lấy độ ngay (Hán thư: Luật lịch chí);
⑨ (văn) Đo: 令水工準高下 Sai các thợ đắp đập đo cao thấp (Hán thư);
⑩ Cây chuẩn (một loại nhạc khí thời cổ, có hình dạng như cây đàn sắt);
⑪ (văn) Xem chừng, rình đoán, dò xét: 群臣準上意而懷當 Quần thần rình đoán ý của nhà vua mà tìm cách làm cho hợp ý (Hoài Nam tử);
⑫ (văn) Tính giá, quy giá;
⑬ (văn) Chắc chắn, nhất định: 準定 Nhất định;
⑭ (văn) Mũi: 隆準 Mũi dọc dừa, mũi cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho phép. Bằng lòng — Định chắc, quyết định — Y theo, căn cứ theo — Sửa soạn sẵn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to allow
(2) to grant
(3) in accordance with
(4) in the light of
(2) to grant
(3) in accordance with
(4) in the light of
Từ điển Trung-Anh
(1) accurate
(2) standard
(3) definitely
(4) certainly
(5) about to become (bride, son-in-law etc)
(6) quasi-
(7) para-
(2) standard
(3) definitely
(4) certainly
(5) about to become (bride, son-in-law etc)
(6) quasi-
(7) para-
Từ ghép 115
bǎo zhǔn 保准 • biāo zhǔn 标准 • biāo zhǔn 標准 • biāo zhǔn chā 标准差 • biāo zhǔn chǐ cùn 标准尺寸 • biāo zhǔn gān 标准杆 • biāo zhǔn guī gé 标准规格 • biāo zhǔn huà 标准化 • biāo zhǔn jiān 标准间 • biāo zhǔn mó xíng 标准模型 • Biāo zhǔn Pǔ ěr 标准普尔 • biāo zhǔn shí 标准时 • biāo zhǔn xiàng 标准像 • biāo zhǔn yīn 标准音 • biāo zhǔn yǔ 标准语 • biāo zhǔn zhuàng kuàng 标准状况 • biāo zhǔn zhuàng tài 标准状态 • biāo zhǔn zǔ zhī 标准组织 • bù biāo zhǔn 不标准 • bù zhǔn 不准 • bù zhǔn què 不准确 • bù zhǔn xǔ 不准許 • bù zhǔn xǔ 不准许 • chāo qián miáo zhǔn 超前瞄准 • chī bù zhǔn 吃不准 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准備金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准备金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款准备金率 • dà dì shuǐ zhǔn miàn 大地水准面 • Dé guó Biāo zhǔn huà Xué huì 德国标准化学会 • duì zhǔn 对准 • ēn zhǔn 恩准 • fàng zhī sì hǎi ér jiē zhǔn 放之四海而皆准 • fēi biāo zhǔn 非标准 • fú hé biāo zhǔn 符合标准 • Gé lín ní zhì Biāo zhǔn shí jiān 格林尼治标准时间 • Gé lín wēi zhì Biāo zhǔn shí jiān 格林威治标准时间 • guī ju zhǔn shéng 规矩准绳 • Guó jì Biāo zhǔn huà Zǔ zhī 国际标准化组织 • guó jì rén quán biāo zhǔn 国际人权标准 • Guó jiā Biāo zhǔn huà Guǎn lǐ Wěi yuán huì 国家标准化管理委员会 • guó jiā biāo zhǔn mǎ 国家标准码 • guó jiā biāo zhǔn Zhōng wén jiāo huàn mǎ 国家标准中文交换码 • hé zhǔn 核准 • huò zhǔn 獲准 • huò zhǔn 获准 • jī zhǔn 基准 • jì shù biāo zhǔn 技术标准 • jià zhí biāo zhǔn 价值标准 • jiào zhǔn 校准 • jīng zhǔn 精准 • kàn zhǔn 看准 • kàn zhǔn jī huì 看准机会 • kuài jì zhǔn zé lǐ shì huì 会计准则理事会 • méi shuǐ zhǔn 没水准 • Měi guó Guó jiā Biāo zhǔn Xué huì 美国国家标准学会 • Měi guó Lián zhǔn 美国联准 • Měi guó zī xùn jiāo huàn biāo zhǔn mǎ 美国资讯交换标准码 • miáo zhǔn 瞄准 • miáo zhǔn jù 瞄准具 • ná bù zhǔn 拿不准 • pī zhǔn 批准 • pī zhǔn wén hào 批准文号 • pī zhǔn wén hào 批准文號 • píng zhǔn 凭准 • quán wú zhǔn bèi 全无准备 • rèn zhǔn 认准 • Ruì lì zhǔn zé 瑞利准则 • shí jiàn shì jiǎn yàn zhēn lǐ de wéi yī biāo zhǔn 实践是检验真理的唯一标准 • shí kè zhǔn bèi 时刻准备 • shì chǎng zhǔn rù 市场准入 • shì chǎng zhǔn rù 市場准入 • shuāng chóng biāo zhǔn 双重标准 • shuǐ zhǔn 水准 • shuǐ zhǔn yí 水准仪 • shuō bù zhǔn 说不准 • sì hǎi jiē zhǔn 四海皆准 • tiáo zhǔn 调准 • tōng yòng Hàn zì biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 通用汉字标准交换码 • wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望远瞄准镜 • wéi zhǔn 为准 • xíng wéi zhǔn zé 行为准则 • yè jiè biāo zhǔn 业界标准 • yī zhǔn 一准 • yǔn zhǔn 允准 • zhào zhǔn 照准 • Zhèng Mèng zhǔn 郑梦准 • Zhōng wén biāo zhǔn jiāo huàn mǎ 中文标准交换码 • zhǔn bǎo 准保 • zhǔn bèi 准备 • zhǔn bèi hǎo le 准备好了 • zhǔn bèi jīn 准备金 • zhǔn dì 准的 • zhǔn jiàng 准将 • zhǔn jué sài 准决赛 • zhǔn kǎo zhèng 准考證 • zhǔn kǎo zhèng 准考证 • zhǔn pǔr 准谱儿 • zhǔn què 准确 • zhǔn què xìng 准确性 • zhǔn rù 准入 • zhǔn shēng zhèng 准生證 • zhǔn shēng zhèng 准生证 • zhǔn shéng 准绳 • zhǔn shí 准时 • zhǔn wěn xuán wō jié gòu 准稳旋涡结构 • zhǔn xiàn 准线 • zhǔn xīng 准星 • zhǔn xǔ 准許 • zhǔn xǔ 准许 • zhǔn yǔ 准予 • zhǔn zé 准则 • zuò hǎo zhǔn bèi 作好准备 • zuò zhǔn 作准 • zuò zhǔn bèi gōng zuò 做准备工作