Có 3 kết quả:
Liáng ㄌㄧㄤˊ • liáng ㄌㄧㄤˊ • liàng ㄌㄧㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: bīng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫京
Nét bút: 丶一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IMYRF (戈一卜口火)
Unicode: U+51C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lương
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): すず.しい (suzu.shii), すず.む (suzu.mu), すず.やか (suzu.yaka), うす.い (usu.i), ひや.す (hiya.su), まことに (makotoni)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): すず.しい (suzu.shii), すず.む (suzu.mu), すず.やか (suzu.yaka), うす.い (usu.i), ひや.す (hiya.su), まことに (makotoni)
Âm Hàn: 량, 양
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• An Nam quan kỳ - 安南觀棋 (Lý Tư Diễn)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 07 - 禱白馬祠回後感作其七 (Đoàn Thị Điểm)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 07 - 禱白馬祠回後感作其七 (Đoàn Thị Điểm)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Long Hàm nham tức sự - 龍頷岩即事 (Phan Huy Ích)
• Quý đông, đăng Bàn A sơn khẩu chiếm - 季冬登盤阿山口占 (Phan Huy Ích)
• Thái Công từ (Tiến thoái vận) - 太公祠(進退韻) (Phan Huy Thực)
• Thất vọng - 失望 (Đặng Trần Côn)
• Thủ 37 - 首37 (Lê Hữu Trác)
• Trúc ảnh - 竹影 (Lê Quý Đôn)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
the five Liang of the Sixteen Kingdoms, namely: Former Liang 前涼|前凉 (314-376), Later Liang 後涼|后凉 (386-403), Northern Liang 北涼|北凉 (398-439), Southern Liang 南涼|南凉 (397-414), Western Liang 西涼|西凉 (400-421)
Từ ghép 11
giản thể
Từ điển phổ thông
mát mẻ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 涼 (bộ 氵).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mát mẻ — Hơi lạnh một chút — Đồ uống mát, lạnh — Phơi ra gió cho khô — Mỏng ( trái với dày ).
Từ điển Trung-Anh
(1) cool
(2) cold
(2) cold
Từ ghép 45
bá liáng bá liáng 拔凉拔凉 • bēi liáng 悲凉 • bīng liáng 冰凉 • cāng liáng 苍凉 • chéng liáng 乘凉 • chōng liáng 冲凉 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉 • fēng liáng huà 风凉话 • hē liáng shuǐ dōu sāi yá 喝凉水都塞牙 • huāng liáng 荒凉 • huáng huā cài dōu liáng le 黄花菜都凉了 • liáng bàn 凉拌 • liáng chá 凉茶 • liáng fěn 凉粉 • liáng kuai 凉快 • liáng le bàn jié 凉了半截 • liáng miàn 凉面 • liáng péng 凉棚 • liáng pí 凉皮 • liáng shuǎng 凉爽 • liáng shuǐ 凉水 • liáng tíng 凉亭 • liáng xí 凉席 • liáng xié 凉鞋 • liáng yì 凉意 • nà liáng 纳凉 • Píng liáng 平凉 • Píng liáng dì qū 平凉地区 • Píng liáng shì 平凉市 • qī liáng 凄凉 • qián rén zāi shù , hòu rén chéng liáng 前人栽树,后人乘凉 • qīng bǔ liáng 清补凉 • qīng liáng 清凉 • qīng liáng yóu 清凉油 • qiū liáng 秋凉 • shèn liáng 渗凉 • shì tài yán liáng 世态炎凉 • shǒu dā liáng péng 手搭凉棚 • shòu liáng 受凉 • shuō fēng liáng huà 说风凉话 • xīn jìng zì rán liáng 心静自然凉 • yīn liáng 阴凉 • yīn liáng chù 阴凉处 • yìn liáng 荫凉 • zháo liáng 着凉
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ 涼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lạnh, mát, nguội: 涼風 Gió mát; 過了秋分天就涼了 Sau tiết Thu phân trời sẽ mát mẻ; 飯涼了,快吃吧!Cơm nguội rồi, ăn nhanh lên!;
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
② Chán nản, thất vọng: 聽到這消息,他心裡就涼了 Nghe tin ấy, nó chán nản ngay; 爹這麼一說,我就涼了半截兒 Cha nói như vậy, con thấy hơi thất vọng;
③ (văn) Hóng gió;
④ (văn) Mỏng, bạc, ít: 涼德 Đức mỏng (đức bạc, ít đức);
⑤ (văn) Chất uống;
⑥ [Liáng] Châu Lương;
⑦ [Liáng] Nước Lương (một trong 16 nước đời Đông Tấn ở Trung Quốc);
⑧ [Liáng] (Họ) Lương. Xem 涼 [liàng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Để nguội: 把開水涼一涼再喝 Nước sôi để nguội một lát sẽ uống;
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].
② (văn) Tin;
③ (văn) Giúp. Xem 涼 [liáng].
Từ điển Trung-Anh
to let sth cool down