Có 1 kết quả:
dòng ㄉㄨㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: bīng 冫 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫東
Nét bút: 丶一一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: IMDW (戈一木田)
Unicode: U+51CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đông
Âm Nôm: đóng, đông, gióng, rúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こお.る (kō.ru), こご.える (kogo.eru), こご.る (kogo.ru), い.てる (i.teru), し.みる (shi.miru)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1, dung3
Âm Nôm: đóng, đông, gióng, rúng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): こお.る (kō.ru), こご.える (kogo.eru), こご.る (kogo.ru), い.てる (i.teru), し.みる (shi.miru)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung1, dung3
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bần gia - 貧家 (Tùng Thiện Vương)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 - 乾元中寓居同谷縣作歌其一 (Đỗ Phủ)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Từ Châu tức hứng - 磁州即興 (Phan Huy Thực)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
• Càn Nguyên trung ngụ cư Đồng Cốc huyện tác ca kỳ 1 - 乾元中寓居同谷縣作歌其一 (Đỗ Phủ)
• Đề Mạnh Hạo Nhiên đồ - 題孟浩然圖 (Cừu Viễn)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Trương Hồng Kiều)
• Phú đắc hồng mai hoa kỳ 2 - 賦得紅梅花其二 (Tào Tuyết Cần)
• Từ Châu tức hứng - 磁州即興 (Phan Huy Thực)
• Yết Chân Đế tự thiền sư - 謁真諦寺禪師 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đóng băng
Từ điển phổ thông
nước đá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn đông đặc. ◎Như: “ngư đống” 魚凍 cá đông, “nhục đống” 肉凍 thịt đông, “quả đống” 果凍 trái cây nấu đông.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.
2. (Danh) Họ “Đống”.
3. (Động) Đóng băng. ◎Như: “thủy đống” 水凍 nước đóng băng. ◇Lí Hạ 李賀: “Sài môn xa triệt đống, Nhật hạ du ảnh sấu” 柴門車轍凍, 日下榆影瘦 (Tặng Trần Thương 贈陳商) Cửa củi vết bánh xe đóng giá, Mặt trời lặn, bóng cây du gầy.
4. (Động) Lạnh cóng, rét cóng. ◎Như: “đống đắc phát đẩu” 凍得發抖 lạnh run.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng băng, đông lại: 凍肉 Thịt đông; 缸裡的水凍了 Nước trong chum đã đóng băng;
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.
② Lạnh cóng, rét cóng: 多穿些,別凍着了 Mặc thêm áo vào, kẻo bị lạnh; 手腳都凍僵了 Tay chân bị rét cóng;
③ (Một loại) đá mỏ trong suốt;
④ [Dòng] (Họ) Đống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to freeze
(2) to feel very cold
(3) aspic or jelly
(2) to feel very cold
(3) aspic or jelly
Từ ghép 36
ài yù dòng 愛玉凍 • bīng dòng 冰凍 • bīng dòng sān chǐ , fēi yī rì zhī hán 冰凍三尺,非一日之寒 • bù dòng gǎng 不凍港 • bù dòng gǎng kǒu 不凍港口 • dòng chuān 凍穿 • dòng chuāng 凍瘡 • dòng hài 凍害 • dòng jiāo 凍膠 • dòng jié 凍結 • dòng líng 凍齡 • dòng róng 凍容 • dòng ròu 凍肉 • dòng shāng 凍傷 • dòng sǐ 凍死 • dòng tǔ 凍土 • dòng tǔ céng 凍土層 • dòng yìng 凍硬 • dòng yǔ 凍雨 • dòng zhǎng 凍漲 • fáng dòng 防凍 • fáng dòng jì 防凍劑 • fēng dòng 封凍 • guǒ dòng 果凍 • guǒ zi dòng 果子凍 • huà dòng 化凍 • jiě dòng 解凍 • kāi dòng 開凍 • lěng dòng 冷凍 • lěng dòng kù 冷凍庫 • shòu dòng ái è 受凍挨餓 • shuāng dòng 霜凍 • sù dòng 速凍 • tiān hán dì dòng 天寒地凍 • yǒng dòng tǔ 永凍土 • yǒng jiǔ dòng tǔ 永久凍土