Có 1 kết quả:
cāng ㄘㄤ
phồn thể
Từ điển phổ thông
rét, lạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lạnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Rét, cũng có khi dùng chữ thương 滄. Cũng đọc là chữ sảng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rét, lạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh lắm.
Từ điển Trung-Anh
cold