Có 1 kết quả:
níng ㄋㄧㄥˊ
Tổng nét: 16
Bộ: bīng 冫 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰冫疑
Nét bút: 丶一ノフノ一一ノ丶フ丶フ丨一ノ丶
Thương Hiệt: IMPKO (戈一心大人)
Unicode: U+51DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngưng
Âm Nôm: ngưng
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.る (ko.ru), こ.らす (ko.rasu), こご.らす (kogo.rasu), こご.らせる (kogo.raseru), こご.る (kogo.ru)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing4, king4
Âm Nôm: ngưng
Âm Nhật (onyomi): ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): こ.る (ko.ru), こ.らす (ko.rasu), こご.らす (kogo.rasu), こご.らせる (kogo.raseru), こご.る (kogo.ru)
Âm Hàn: 응
Âm Quảng Đông: jing4, king4
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát thanh Cam Châu - 八聲甘州 (Liễu Vĩnh)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Đào Tấn)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phổ Hiền chương - 普賢章 (Jingak Hyesim)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Vi thị ca nhân kỳ 1 - 贈韋氏歌人其一 (Tiết Năng)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Điệp luyến hoa - 蝶戀花 (Đào Tấn)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Phổ Hiền chương - 普賢章 (Jingak Hyesim)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Bảo Quân Huy)
• Tàn cúc - 殘菊 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Vi thị ca nhân kỳ 1 - 贈韋氏歌人其一 (Tiết Năng)
• Tiêu Tương giang vãn phiếm - 瀟湘江晚泛 (Phan Huy Thực)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Tề Kỷ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngưng đọng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, dắn lại. ◇Sầm Tham 岑參: “Mạc trung thảo hịch nghiễn thủy ngưng” 幕中草檄硯水凝 (Tẩu mã xuyên hành phụng tống xuất sư tây chinh 走馬川行奉送出師西征) Trong trướng viết hịch, nước nghiên mực đông đặc.
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇Trung Dung 中庸: “Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên” 苟不至德, 至道不凝焉 (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎Như: “ngưng tập” 凝集 tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇Tôn Xử Huyền 孫處玄: “Phong ngưng bắc lâm mộ” 風凝北林暮 (Cú 句) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên” 兼并易能也, 唯堅凝之難焉 (Nghị binh 議兵) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎Như: “ngưng trang” 凝妝 đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇Trang Vực 莊棫: “Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ” 凝睇窺君君莫誤 (Thành thượng tà dương y lục thụ từ 城上斜陽依綠樹詞) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc” 緩歌謾舞凝絲竹, 盡日君王看不足 (Trường hận ca 長恨歌) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.
2. (Động) Thành tựu, hình thành. ◇Trung Dung 中庸: “Cẩu bất chí đức, chí đạo bất ngưng yên” 苟不至德, 至道不凝焉 (Chương 27.5) Nếu không phải là bậc đức hạnh hoàn toàn thì đạo chí thiện không thành tựu được.
3. (Động) Tụ tập. ◎Như: “ngưng tập” 凝集 tụ lại.
4. (Động) Dừng, ngừng lại. ◇Tôn Xử Huyền 孫處玄: “Phong ngưng bắc lâm mộ” 風凝北林暮 (Cú 句) Gió ngừng ở rừng phía bắc lúc chiều tối.
5. (Động) Củng cố. ◇Tuân Tử 荀子: “Kiêm tịnh dị năng dã, duy kiên ngưng chi nan yên” 兼并易能也, 唯堅凝之難焉 (Nghị binh 議兵) Kiêm quản thì dễ, chỉ làm cho vững mạnh mới khó thôi.
6. (Tính) Đông, đọng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ôn tuyền thủy hoạt tẩy ngưng chi” 溫泉水滑洗凝脂 (Trường hận ca 長恨歌) Nước suối ấm chảy mau, rửa thân thể mịn màng như mỡ đông.
7. (Tính) Lộng lẫy, hoa lệ, đẹp đẽ. ◎Như: “ngưng trang” 凝妝 đẹp lộng lẫy.
8. (Phó) Chăm chú, chuyên chú. ◇Trang Vực 莊棫: “Ngưng thê khuy quân quân mạc ngộ” 凝睇窺君君莫誤 (Thành thượng tà dương y lục thụ từ 城上斜陽依綠樹詞) Đăm đăm nhìn lén chàng mà chàng không hay biết.
9. (Phó) Chậm rãi, thong thả. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hoãn ca mạn vũ ngưng ti trúc, Tận nhật quân vương khán bất túc” 緩歌謾舞凝絲竹, 盡日君王看不足 (Trường hận ca 長恨歌) Ca thong thả, múa nhẹ nhàng, (đàn) chậm rãi tiếng tơ tiếng trúc, Suốt ngày, quân vương xem vẫn cho là không đủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðọng lại. Chất lỏng đọng lại gọi là ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đông lại, đọng lại, đặc lại, cứng lại, rắn lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đóng thành băng — Lạnh đông cứng lại — Đọng lại, tụ lại, nhóm lại một chỗ — Thành công. Nên việc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to congeal
(2) to concentrate attention
(3) to stare
(2) to concentrate attention
(3) to stare
Từ ghép 64
bīng níng qì 冰凝器 • chén níng 沉凝 • dèng mù níng shì 瞪目凝視 • dèng mù níng shì 瞪目凝视 • fáng xuè níng 防血凝 • gāng jīn hùn níng tǔ 鋼筋混凝土 • gāng jīn hùn níng tǔ 钢筋混凝土 • hùn níng jì 混凝剂 • hùn níng jì 混凝劑 • hùn níng tǔ 混凝土 • kàng níng xuè jì 抗凝血剂 • kàng níng xuè jì 抗凝血劑 • níng bīng 凝冰 • níng gǒng wēn dù 凝汞温度 • níng gǒng wēn dù 凝汞溫度 • níng gù 凝固 • níng gù diǎn 凝固点 • níng gù diǎn 凝固點 • níng gù jì 凝固剂 • níng gù jì 凝固劑 • níng gù qì yóu dàn 凝固汽油弹 • níng gù qì yóu dàn 凝固汽油彈 • níng huā cài 凝花菜 • níng jí 凝集 • níng jí sù 凝集素 • níng jiān 凝肩 • níng jiāo 凝胶 • níng jiāo 凝膠 • níng jiāo tǐ 凝胶体 • níng jiāo tǐ 凝膠體 • níng jié 凝結 • níng jié 凝结 • níng jù 凝聚 • níng jù céng 凝聚层 • níng jù céng 凝聚層 • níng jù lì 凝聚力 • níng jù tài 凝聚态 • níng jù tài 凝聚態 • níng kuài 凝块 • níng kuài 凝塊 • níng liàn 凝炼 • níng liàn 凝煉 • níng liàn 凝練 • níng liàn 凝练 • níng shén 凝神 • níng shì 凝視 • níng shì 凝视 • níng suō 凝縮 • níng suō 凝缩 • níng wàng 凝望 • níng xuè 凝血 • níng xuè méi 凝血酶 • níng xuè méi yuán 凝血酶原 • níng xuè sù 凝血素 • níng yè 凝液 • níng zhì 凝滞 • níng zhì 凝滯 • níng zhòng 凝重 • qì níng jiāo 气凝胶 • qì níng jiāo 氣凝膠 • xuè níng 血凝 • xuè níng sù 血凝素 • xuè yè níng jié 血液凝結 • xuè yè níng jié 血液凝结