Có 1 kết quả:
fán ㄈㄢˊ
Tổng nét: 3
Bộ: jī 几 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿵几丶
Nét bút: ノフ丶
Thương Hiệt: HNI (竹弓戈)
Unicode: U+51E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn, phàm
Âm Nôm: phàm
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): およ.そ (oyo.so), おうよ.そ (ōyo.so), すべ.て (sube.te)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Âm Nôm: phàm
Âm Nhật (onyomi): ボン (bon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): およ.そ (oyo.so), おうよ.そ (ōyo.so), すべ.て (sube.te)
Âm Hàn: 범
Âm Quảng Đông: faan4
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Liệu hoa - 蓼花 (Jingak Hyesim)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)
• Quan tảo mai ngẫu thành - 觀早梅偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Liệu hoa - 蓼花 (Jingak Hyesim)
• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ngư tiều vấn đáp ca - 漁樵問答歌 (Đường Dần)
• Quá Vương Lập Chi cố cư - 過王立之故居 (Triều Xung Chi)
• Quan tảo mai ngẫu thành - 觀早梅偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Thiên cư Lâm Cao đình - 遷居臨臯亭 (Tô Thức)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thường, bình thường, tục
2. đại khái, chung
2. đại khái, chung
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói chung, đại khái, hễ. ◎Như: “phàm thị hữu sanh mệnh chi vật, đô xưng sanh vật” 凡是有生命之物, 都稱生物 mọi vật hễ có mạng sống, đều gọi là sinh vật.
2. (Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
3. (Tính) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: “phàm dân” 凡民 dân hèn, “phàm nhân” 凡人 người thường.
4. (Tính) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西遊記: “Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh” 去時凡骨凡胎重, 得道身輕體亦輕 (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
5. (Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: “tiên phàm lộ cách” 仙凡路隔 cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
6. (Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.
2. (Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí 史記: “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
3. (Tính) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: “phàm dân” 凡民 dân hèn, “phàm nhân” 凡人 người thường.
4. (Tính) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西遊記: “Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh” 去時凡骨凡胎重, 得道身輕體亦輕 (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
5. (Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: “tiên phàm lộ cách” 仙凡路隔 cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
6. (Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Gồm, lời nói nói tóm hết thẩy.
② Hèn, như phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người phàm.
③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
② Hèn, như phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người phàm.
③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường: 凡庸 Tầm thường;
② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: 凡心 Lòng tục; 天仙下凡 Tiên trên trời xuống cõi trần gian;
③ Tất cả, hết thảy, gồm: 凡年滿十八歲的公民都有選舉權 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; 全書凡十二卷 Bộ sách gồm có 20 cuốn; 凡今之人,莫如兄弟 Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). 【凡是】phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: 凡是新生的事物 Tất cả những sự vật mới sinh ra;
④ (văn) Đại khái, tóm tắt;
⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).
② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: 凡心 Lòng tục; 天仙下凡 Tiên trên trời xuống cõi trần gian;
③ Tất cả, hết thảy, gồm: 凡年滿十八歲的公民都有選舉權 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; 全書凡十二卷 Bộ sách gồm có 20 cuốn; 凡今之人,莫如兄弟 Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). 【凡是】phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: 凡是新生的事物 Tất cả những sự vật mới sinh ra;
④ (văn) Đại khái, tóm tắt;
⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Hoàn 丸.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chung, có ý gồm tất cả — Tầm thường. Thấp kém. Cung oán ngâm khúc có câu: » Gan chẳng đá khôn đường khá chuyển, mặt phàm kia dễ đến Thiên thai «.
Từ điển Trung-Anh
(1) ordinary
(2) commonplace
(3) mundane
(4) temporal
(5) of the material world (as opposed to supernatural or immortal levels)
(6) every
(7) all
(8) whatever
(9) altogether
(10) gist
(11) outline
(12) note of Chinese musical scale
(2) commonplace
(3) mundane
(4) temporal
(5) of the material world (as opposed to supernatural or immortal levels)
(6) every
(7) all
(8) whatever
(9) altogether
(10) gist
(11) outline
(12) note of Chinese musical scale
Từ điển Trung-Anh
variant of 凡[fan2]
Từ ghép 52
Ā fán dá 阿凡达 • Ā fán dá 阿凡達 • Ā fán tí 阿凡提 • bù fán 不凡 • bù píng fán 不平凡 • bù tóng fán xiǎng 不同凡响 • bù tóng fán xiǎng 不同凡響 • bù zhī fán jǐ 不知凡几 • bù zhī fán jǐ 不知凡幾 • chāo fán 超凡 • dà fán 大凡 • dà fán cū zhī 大凡粗知 • dàn fán 但凡 • fán bǎi 凡百 • fán chén 凡塵 • fán chén 凡尘 • fán ěr dīng 凡尔丁 • fán ěr dīng 凡爾丁 • fán fū 凡夫 • fán fū sú zǐ 凡夫俗子 • fán jiān 凡間 • fán jiān 凡间 • fán jìn 凡近 • fán lì 凡例 • fán mín 凡民 • fán rén 凡人 • fán shì 凡事 • fán shì 凡是 • fán shì lín 凡士林 • fán sú 凡俗 • fán xiǎng 凡响 • fán xiǎng 凡響 • fán xīn 凡心 • fán yōng 凡庸 • fēi fán 非凡 • jǔ fán 举凡 • jǔ fán 舉凡 • píng fán 平凡 • ròu yǎn fán tāi 肉眼凡胎 • shēn fán nà míng 砷凡納明 • shēn fán nà míng 砷凡纳明 • shèn fán nà míng 胂凡納明 • shèn fán nà míng 胂凡纳明 • Sī tè fán nuò pǔ luò sī 斯特凡諾普洛斯 • Sī tè fán nuò pǔ luò sī 斯特凡诺普洛斯 • Xí fán níng gēn 席凡宁根 • Xí fán níng gēn 席凡寧根 • xià fán 下凡 • Yī fán 伊凡 • zhū fán bǎi shì 諸凡百事 • zhū fán bǎi shì 诸凡百事 • zì mìng bù fán 自命不凡