Có 1 kết quả:
píng ㄆㄧㄥˊ
Tổng nét: 8
Bộ: jī 几 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱任几
Nét bút: ノ丨ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: OGHN (人土竹弓)
Unicode: U+51ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bằng
Âm Nôm: bằng, phẳng, vững
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): もた.れる (mota.reru), よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: pang4
Âm Nôm: bằng, phẳng, vững
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): もた.れる (mota.reru), よ.る (yo.ru)
Âm Hàn: 빙
Âm Quảng Đông: pang4
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 86 - 宮詞其八十六 (Hoa Nhị phu nhân)
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二 (Phan Đình Hoè)
• Đề Vân Lỗi sơn - 題雲磊山 (Trịnh Sâm)
• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Dương Châu mạn - Ức Cao Chu Thần - 揚州慢-憶高周臣 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 2 - 題陽巖摩崖其二 (Phan Đình Hoè)
• Đề Vân Lỗi sơn - 題雲磊山 (Trịnh Sâm)
• Tiểu đào hồng - Chúc lệ phủ đường sách phú - 小桃紅-燭淚甫堂索賦 (Tùng Thiện Vương)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngồi tựa ghế
2. dựa vào, căn cứ vào
2. dựa vào, căn cứ vào
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 憑.
Từ điển Thiều Chửu
① Tựa ghế. Một âm là bẵng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 憑 (bộ 心) nghĩa ①;
② (văn) Tựa ghế.
② (văn) Tựa ghế.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào: 憑欗 Tựa vào lan can; 憑個人的愛好 Căn cứ vào sở thích của cá nhân; 憑良心說 Theo lương tâm mà nói; 憑險牴抗 Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại; 憑自己的努力 Nhờ vào sự cố gắng của chính mình; 僅憑經驗 Chỉ dựa vào kinh nghiệm; 憑事實 Căn cứ vào sự thực; 馬上相逢無紙筆,憑君傳語報平安 Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham: Phùng nhập kinh sứ); 憑城自守 Tự giữ dựa vào thành (dựa vào thành để tự giữ) (Nguỵ thư: Bùi Lương truyện); 憑幾而坐 Ngồi dựa vào ghế;
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
② Mặc, tùy, dù: 憑他是誰 Mặc anh ta là ai; 憑你怎麼勸他都不聽 Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe;
③ Bằng chứng: 有憑有據 Có bằng chứng hẳn hoi; 不足爲憑 Không đủ để làm chứng cớ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ghế dựa — Dựa lưng vào.
Từ điển Trung-Anh
variant of 憑|凭[ping2]
Từ điển Trung-Anh
(1) to lean against
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof
(2) to rely on
(3) on the basis of
(4) no matter (how, what etc)
(5) proof
Từ ghép 33
cún tuō píng zhèng 存托凭证 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹虽好,全凭绿叶扶持 • píng bái wú gù 凭白无故 • píng běn néng zuò shì 凭本能做事 • píng dān 凭单 • píng diào 凭吊 • píng jiè 凭借 • píng jiè 凭藉 • píng jù 凭据 • píng kào 凭靠 • píng kōng 凭空 • píng kōng niē zào 凭空捏造 • píng lán 凭栏 • píng líng 凭陵 • píng piào rù chǎng 凭票入场 • píng shén me 凭什么 • píng shì 凭恃 • píng shì jié zhé 凭轼结辙 • píng tiáo 凭条 • píng tiào 凭眺 • píng xiǎn 凭险 • píng xìn 凭信 • píng yī 凭依 • píng yǐ 凭倚 • píng zhàng 凭仗 • píng zhào 凭照 • píng zhèng 凭证 • píng zhǔn 凭准 • rèn píng 任凭 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台 • tīng píng 听凭 • wén píng 文凭 • zhēn píng shí jù 真凭实据