Có 2 kết quả:
Kǎi ㄎㄞˇ • kǎi ㄎㄞˇ
Tổng nét: 12
Bộ: jī 几 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豈几
Nét bút: 丨フ丨一丨フ一丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: UTHN (山廿竹弓)
Unicode: U+51F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khải
Âm Nôm: khải, ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かちどき (kachidoki), やわらぐ (yawaragu)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2, ngoi2
Âm Nôm: khải, ngai
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): かちどき (kachidoki), やわらぐ (yawaragu)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2, ngoi2
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu xuất tái kỳ 4 - 後出塞其四 (Đỗ Phủ)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Khải phong 2 - 凱風 2 (Khổng Tử)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)
• Tặng Tằng Xác chi quan Giao Chỉ kỳ 1 - 贈曾確之官交阯其一 (Lê Trinh)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tây sơn kỳ 3 - 西山其三 (Đỗ Phủ)
• Thắng trận - 勝陣 (Vũ Cố)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Khải phong 2 - 凱風 2 (Khổng Tử)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Lương Hoa Thịnh tướng quân thăng nhậm phó tư lệnh - 梁華晟將軍升任副司令 (Hồ Chí Minh)
• Quân trung tác - 軍中作 (Trần Nguyên Đán)
• Tặng Tằng Xác chi quan Giao Chỉ kỳ 1 - 贈曾確之官交阯其一 (Lê Trinh)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tây sơn kỳ 3 - 西山其三 (Đỗ Phủ)
• Thắng trận - 勝陣 (Vũ Cố)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Kai
Từ ghép 27
Chén Kǎi gē 陳凱歌 • Hǎi lún · Kǎi lē 海倫凱勒 • Kǎi chè 凱徹 • Kǎi dá gé lán 凱達格蘭 • Kǎi dá gé lán zú 凱達格蘭族 • Kǎi dí lā kè 凱迪拉克 • Kǎi dì 凱蒂 • Kǎi dì Māo 凱蒂貓 • Kǎi ēn sī 凱恩斯 • Kǎi ěr tè rén 凱爾特人 • Kǎi fǎ láo ní yà 凱法勞尼亞 • Kǎi fū lā 凱夫拉 • Kǎi fú lā 凱芙拉 • Kǎi lǐ 凱里 • Kǎi lǐ shì 凱里市 • Kǎi lì 凱利 • Kǎi ní ēn 凱尼恩 • Kǎi sā 凱撒 • Kǎi sā jiàng 凱撒醬 • Kǎi sā lèi yǎ 凱撒肋雅 • Kǎi sè lín 凱瑟琳 • Kǎi tè 凱特 • Kǎi wén 凱文 • Kǎi xī · Fú lǐ màn 凱茜弗里曼 • Kǎi yuè 凱悅 • Shèng Kǎi sè lín 聖凱瑟琳 • Tè kè sī hé Kǎi kē sī Qún dǎo 特克斯和凱科斯群島
phồn thể
Từ điển phổ thông
sự thắng lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: “tấu khải nhi quy” 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷. ◎Như: “khải phong” 凱風 gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷. ◎Như: “khải phong” 凱風 gió nam ôn hòa.
3. (Tính) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: “nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu?” 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Hát mừng) thắng lợi, khải hoàn: 奏凱而歸 Hát khúc khải hoàn, thắng lợi trở về;
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
② (văn) Vui hoà: 凱風 Gió nam vui hoà;
③ (văn) Người giỏi;
④ [Kăi] (Họ) Khải.
Từ điển Trung-Anh
(1) triumphant
(2) victorious
(3) chi (Greek letter Χχ)
(2) victorious
(3) chi (Greek letter Χχ)
Từ ghép 16