Có 1 kết quả:

xiōng ㄒㄩㄥ

1/1

xiōng ㄒㄩㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎Như: “hung bạo” 凶暴 ác dữ, “hung thủ” 凶手 kẻ giết người, “hung khí” 凶器 đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” 凶年 năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” 凶信 tin chẳng lành, “hung triệu” 凶兆 điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” 兇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: 行凶 Hành hung; 凶手 Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ; 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: 凶年 Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung 兇.

Từ điển Trung-Anh

(1) terrible
(2) fearful

Từ điển Trung-Anh

(1) vicious
(2) fierce
(3) ominous
(4) inauspicious
(5) famine
(6) variant of 兇|凶[xiong1]

Từ ghép 59

bāng xiōng 帮凶bāng xiōng 幫凶è xiōng xiōng 恶凶凶féng xiōng huà jí 逢凶化吉huò fú jí xiōng 祸福吉凶huò fú jí xiōng 禍福吉凶jí xiōng 吉凶Miào tàn xún xiōng 妙探寻凶mǐn xiōng 閔凶mǐn xiōng 闵凶qū jí bì xiōng 趋吉避凶qū jí bì xiōng 趨吉避凶xíng xiōng 行凶xíng xiōng zhě 行凶者xiōng bā bā 凶巴巴xiōng bào 凶暴xiōng cán 凶残xiōng cán 凶殘xiōng dǎng 凶党xiōng dǎng 凶黨xiōng dāo 凶刀xiōng duō jí shǎo 凶多吉少xiōng è 凶恶xiōng è 凶惡xiōng fàn 凶犯xiōng fú 凶服xiōng guāng 凶光xiōng hàn 凶悍xiōng hěn 凶狠xiōng huāng 凶荒xiōng kuáng 凶狂xiōng lì 凶戾xiōng měng 凶猛xiōng nián 凶年xiōng qì 凶器xiōng sāng 凶丧xiōng sāng 凶喪xiōng shā 凶杀xiōng shā àn 凶杀案xiōng shà 凶煞xiōng shēn 凶身xiōng shén 凶神xiōng shén è shà 凶神恶煞xiōng shì 凶事xiōng shǒu 凶手xiōng sǐ 凶死xiōng wán 凶顽xiōng xián 凶嫌xiōng xiǎn 凶险xiōng xiàng 凶相xiōng xiàng bì lù 凶相毕露xiōng xìn 凶信xiōng xùn 凶讯xiōng yàn 凶焰xiōng zhái 凶宅xiōng zhào 凶兆yí xiōng 疑凶yuán xiōng 元凶zhēn xiōng 真凶