Có 1 kết quả:
xiōng ㄒㄩㄥ
Tổng nét: 4
Bộ: kǎn 凵 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿶凵㐅
Nét bút: ノ丶フ丨
Thương Hiệt: UK (山大)
Unicode: U+51F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Giao hành - 郊行 (Vương An Thạch)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
• Bi già tứ phách - đệ tam phách - 悲笳四拍-第三拍 (Triệu Loan Loan)
• Cơ thử - 饑鼠 (Nguyễn Khuyến)
• Giao hành - 郊行 (Vương An Thạch)
• Hạ tiệp kỳ 1 - 賀捷其一 (Nguyễn Trãi)
• Hạ trung tiếp đáo khuê vi hung tấn ai cảm kỷ thực (thất ngôn cổ phong thập nhị vận) - 夏中接到閨幃凶訊哀感紀實(七言古風拾貳韻) (Phan Huy Ích)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹籤 (Phạm Đình Hổ)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hung ác, dữ tợn
2. sợ hãi
2. sợ hãi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ác, tàn bạo. ◎Như: “hung bạo” 凶暴 ác dữ, “hung thủ” 凶手 kẻ giết người, “hung khí” 凶器 đồ giết người.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” 凶年 năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” 凶信 tin chẳng lành, “hung triệu” 凶兆 điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” 兇.
2. (Tính) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: “hung niên” 凶年 năm mất mùa, đói kém.
3. (Tính) Xấu, không tốt lành. ◎Như: “hung tín” 凶信 tin chẳng lành, “hung triệu” 凶兆 điềm xấu.
4. (Tính) Mạnh dữ, kịch liệt. ◎Như: “vũ thế ngận hung” 雨勢很凶 sức mưa dữ dội.
5. (Danh) Tai họa, sự chẳng lành. ◎Như: “xu cát tị hung” 趨吉避凶 theo lành tránh họa.
6. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. § Thông “hung” 兇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hung, dữ, ác, hung dữ, hung ác: 行凶 Hành hung; 凶手 Hung thủ;
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ; 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: 凶年 Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.
② Dữ, xấu, không may, trầm trọng, tin dữ, tin không may: 鬧得很凶 Phá quấy rất dữ; 病勢很凶 Bệnh tình trầm trọng;
③ Mất mùa: 凶年 Năm mất mùa;
④ Đáng sợ: 這傢樣子眞凶 Thằng cha này trông dễ sợ thật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xấu. Rủi ro. Không tốt lành — Giết người, hại người — Mất mùa — Như chữ Hung 兇.
Từ điển Trung-Anh
(1) terrible
(2) fearful
(2) fearful
Từ điển Trung-Anh
(1) vicious
(2) fierce
(3) ominous
(4) inauspicious
(5) famine
(6) variant of 兇|凶[xiong1]
(2) fierce
(3) ominous
(4) inauspicious
(5) famine
(6) variant of 兇|凶[xiong1]
Từ ghép 59
bāng xiōng 帮凶 • bāng xiōng 幫凶 • è xiōng xiōng 恶凶凶 • féng xiōng huà jí 逢凶化吉 • huò fú jí xiōng 祸福吉凶 • huò fú jí xiōng 禍福吉凶 • jí xiōng 吉凶 • Miào tàn xún xiōng 妙探寻凶 • mǐn xiōng 閔凶 • mǐn xiōng 闵凶 • qū jí bì xiōng 趋吉避凶 • qū jí bì xiōng 趨吉避凶 • xíng xiōng 行凶 • xíng xiōng zhě 行凶者 • xiōng bā bā 凶巴巴 • xiōng bào 凶暴 • xiōng cán 凶残 • xiōng cán 凶殘 • xiōng dǎng 凶党 • xiōng dǎng 凶黨 • xiōng dāo 凶刀 • xiōng duō jí shǎo 凶多吉少 • xiōng è 凶恶 • xiōng è 凶惡 • xiōng fàn 凶犯 • xiōng fú 凶服 • xiōng guāng 凶光 • xiōng hàn 凶悍 • xiōng hěn 凶狠 • xiōng huāng 凶荒 • xiōng kuáng 凶狂 • xiōng lì 凶戾 • xiōng měng 凶猛 • xiōng nián 凶年 • xiōng qì 凶器 • xiōng sāng 凶丧 • xiōng sāng 凶喪 • xiōng shā 凶杀 • xiōng shā àn 凶杀案 • xiōng shà 凶煞 • xiōng shēn 凶身 • xiōng shén 凶神 • xiōng shén è shà 凶神恶煞 • xiōng shì 凶事 • xiōng shǒu 凶手 • xiōng sǐ 凶死 • xiōng wán 凶顽 • xiōng xián 凶嫌 • xiōng xiǎn 凶险 • xiōng xiàng 凶相 • xiōng xiàng bì lù 凶相毕露 • xiōng xìn 凶信 • xiōng xùn 凶讯 • xiōng yàn 凶焰 • xiōng zhái 凶宅 • xiōng zhào 凶兆 • yí xiōng 疑凶 • yuán xiōng 元凶 • zhēn xiōng 真凶