Có 1 kết quả:

hán ㄏㄢˊ
Âm Pinyin: hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 8
Bộ: kǎn 凵 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: NUE (弓山水)
Unicode: U+51FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hàm
Âm Nôm: hàm, hòm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako), い.れる (i.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam4

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hán ㄏㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái tráp, bao, hộp
2. thư từ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thư từ, thư tín, tín kiện. ◎Như: “lai hàm” 來函 thư gởi đến, “hàm kiện” 函件 thư từ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu chấp hữu lệnh Thiên Thai, kí hàm chiêu chi” 有執友令天臺, 寄函招之 (Kiều Na 嬌娜) Có người bạn học thân cũ làm huyện lệnh Thiên Thai gửi thư mời (đến nhà).
2. (Danh) Công văn. ◎Như: “công hàm” 公函 công văn.
3. (Danh) Hộp, vỏ bọc ngoài. ◎Như: “kính hàm” 鏡函 hộp đựng gương, “kiếm hàm” 劍函 bao kiếm. ◇Sử Kí 史記: “Kinh Kha phụng Phàn Ô Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hiệp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖柙, 以次進 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp đựng địa đồ, theo thứ tự đi vào.
4. (Danh) Bộ, tập. ◎Như: “toàn thư cộng thập hàm” 全書共十函 toàn thư gồm mười tập.
5. (Danh) Đầu lưỡi.
6. (Danh) Áo giáp.
7. (Danh) Tên núi.
8. (Động) Bao bọc, bao dung. ◎Như: “tịch gian hàm trượng” 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là “hàm trượng” 函丈 là do nghĩa ấy.
9. (Động) Để vào hộp, đóng kín lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nãi toại thịnh Phàn Ô Kì chi thủ hàm phong chi” 乃遂盛樊於期之首函封之 (Yên sách tam 燕策三) Đành lượm thủ cấp Phàn Ô Kì cho vào cái hộp, đậy lại.
10. (Động) Chịu vùi lấp, hãm nhập. ◇Hán Thư 漢書: “Sở dĩ ẩn nhẫn cẩu hoạt, hàm phẩn thổ chi trung nhi bất từ giả” 所以隱忍苟活, 函糞土之中而不辭者 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Do vậy mà phải ẩn nhẫn sống tạm bợ, chịu chôn vùi nơi đê tiện mà không đi vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Vỏ bọc ngoài, cái hộp: 鏡函 Hộp kính; 書函 Cái vỏ bọc sách, hộp sách;
② Thư, bao thư, thư từ, (công) hàm: 來函 Thư gởi đến; 覆函 Thư trả lời; 公函 Công hàm;
③ Bao gồm, bao hàm, chứa được, dung được: 席間函丈 Trong chiếu rộng tới một trượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng — Cái hộp nhỏ để đựng đồ vật. Cái tráp — Cái bao thư.

Từ điển Trung-Anh

(1) envelope
(2) case
(3) letter

Từ điển Trung-Anh

variant of 函[han2]

Từ ghép 101

biàn hán 便函bō hán shù 波函数bō hán shù 波函數dài shù hán shù 代数函数dài shù hán shù 代數函數dài shù hán shù lùn 代数函数论dài shù hán shù lùn 代數函數論dǎo hán shù 导函数dǎo hán shù 導函數duì shù hán shù 对数函数duì shù hán shù 對數函數duō zhí hán shù 多值函数duō zhí hán shù 多值函數èr cì hán shù 二次函数èr cì hán shù 二次函數fǎn hán shù 反函数fǎn hán shù 反函數fàn hán fēn xī 泛函分析fù biàn hán shù 复变函数fù biàn hán shù 複變函數fù biàn hán shù lùn 复变函数论fù biàn hán shù lùn 複變函數論gōng hán 公函gòng xiǎng hán shù kù 共享函数库gòng xiǎng hán shù kù 共享函數庫hán bàn 函办hán bàn 函辦hán dà 函大hán diàn 函电hán diàn 函電hán gòu 函購hán gòu 函购hán jiàn 函件hán rén 函人hán shì kù 函式库hán shì kù 函式庫hán shòu 函授hán shòu dà xué 函授大学hán shòu dà xué 函授大學hán shòu kè chéng 函授課程hán shòu kè chéng 函授课程hán shù 函数hán shù 函數hán sòng 函送hán sòng fǎ bàn 函送法办hán sòng fǎ bàn 函送法辦hán zi 函子hè hán 賀函hè hán 贺函hēi hán 黑函huí diào hán shù 回調函數huí diào hán shù 回调函数huí hán 回函jī hán shù 奇函数jī hán shù 奇函數jiě xī hán shù 解析函数jiě xī hán shù 解析函數jiě xī hán shù lùn 解析函数论jiě xī hán shù lùn 解析函數論lái hán 來函lái hán 来函lián xù hán shù 连续函数lián xù hán shù 連續函數mì hán 密函mǔ hán shù 母函数mǔ hán shù 母函數ǒu hán shù 偶函数ǒu hán shù 偶函數rè hán 热函rè hán 熱函sān jiǎo hán shù 三角函数sān jiǎo hán shù 三角函數shí biàn hán shù 实变函数shí biàn hán shù 實變函數shí biàn hán shù lùn 实变函数论shí biàn hán shù lùn 實變函數論shū hán 书函shū hán 書函tè shū hán shù 特殊函数tè shū hán shù 特殊函數tuǒ yuán hán shù 椭圆函数tuǒ yuán hán shù 橢圓函數xìn hán 信函yàn hán 唁函yàng tiáo hán shù 样条函数yàng tiáo hán shù 樣條函數yāo qǐng hán 邀請函yāo qǐng hán 邀请函yī cì hán shù 一次函数yī cì hán shù 一次函數yǐn hán shù 隐函数yǐn hán shù 隱函數yuán hán shù 原函数yuán hán shù 原函數yuán hán shù 圆函数yuán hán shù 圓函數zhǐ shù hán shù 指数函数zhǐ shù hán shù 指數函數zhì hán 致函zhōu qī hán shù 周期函数zhōu qī hán shù 周期函數