Có 1 kết quả:
hán ㄏㄢˊ
Tổng nét: 8
Bộ: kǎn 凵 (+6 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: NUE (弓山水)
Unicode: U+51FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hàm
Âm Nôm: hàm, hòm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako), い.れる (i.reru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Âm Nôm: hàm, hòm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako), い.れる (i.reru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam4
Tự hình 5
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Đề Hạng Vương từ - 題項王祠 (Hồ Tông Thốc)
• Gia Xuyên phố đắc hịch toại hành trung dạ thứ Tiểu Bách - 嘉川舖得檄遂行中夜次小柏 (Lục Du)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 16 (Vô Định hà biên mộ giốc thanh) - 雜詩其十六(無定河邊暮角聲) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
• Đề Hạng Vương từ - 題項王祠 (Hồ Tông Thốc)
• Gia Xuyên phố đắc hịch toại hành trung dạ thứ Tiểu Bách - 嘉川舖得檄遂行中夜次小柏 (Lục Du)
• Giao Châu sứ hoàn cảm sự kỳ 1 - 交州使還感事其一 (Trần Phu)
• Hạnh đàn - 杏壇 (Phạm Nhữ Dực)
• Liễu tư mã chí - 柳司馬至 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 16 (Vô Định hà biên mộ giốc thanh) - 雜詩其十六(無定河邊暮角聲) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống bảo thần Cữu thị chi nhậm Lâm Thao - 送寶臣舅氏之任臨洮 (Lương Thanh Tiêu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái tráp, bao, hộp
2. thư từ
2. thư từ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư từ, thư tín, tín kiện. ◎Như: “lai hàm” 來函 thư gởi đến, “hàm kiện” 函件 thư từ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hữu chấp hữu lệnh Thiên Thai, kí hàm chiêu chi” 有執友令天臺, 寄函招之 (Kiều Na 嬌娜) Có người bạn học thân cũ làm huyện lệnh Thiên Thai gửi thư mời (đến nhà).
2. (Danh) Công văn. ◎Như: “công hàm” 公函 công văn.
3. (Danh) Hộp, vỏ bọc ngoài. ◎Như: “kính hàm” 鏡函 hộp đựng gương, “kiếm hàm” 劍函 bao kiếm. ◇Sử Kí 史記: “Kinh Kha phụng Phàn Ô Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hiệp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖柙, 以次進 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp đựng địa đồ, theo thứ tự đi vào.
4. (Danh) Bộ, tập. ◎Như: “toàn thư cộng thập hàm” 全書共十函 toàn thư gồm mười tập.
5. (Danh) Đầu lưỡi.
6. (Danh) Áo giáp.
7. (Danh) Tên núi.
8. (Động) Bao bọc, bao dung. ◎Như: “tịch gian hàm trượng” 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là “hàm trượng” 函丈 là do nghĩa ấy.
9. (Động) Để vào hộp, đóng kín lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nãi toại thịnh Phàn Ô Kì chi thủ hàm phong chi” 乃遂盛樊於期之首函封之 (Yên sách tam 燕策三) Đành lượm thủ cấp Phàn Ô Kì cho vào cái hộp, đậy lại.
10. (Động) Chịu vùi lấp, hãm nhập. ◇Hán Thư 漢書: “Sở dĩ ẩn nhẫn cẩu hoạt, hàm phẩn thổ chi trung nhi bất từ giả” 所以隱忍苟活, 函糞土之中而不辭者 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Do vậy mà phải ẩn nhẫn sống tạm bợ, chịu chôn vùi nơi đê tiện mà không đi vậy.
2. (Danh) Công văn. ◎Như: “công hàm” 公函 công văn.
3. (Danh) Hộp, vỏ bọc ngoài. ◎Như: “kính hàm” 鏡函 hộp đựng gương, “kiếm hàm” 劍函 bao kiếm. ◇Sử Kí 史記: “Kinh Kha phụng Phàn Ô Kì đầu hàm, nhi Tần Vũ Dương phụng địa đồ hiệp, dĩ thứ tiến” 荊軻奉樊於期頭函, 而秦舞陽奉地圖柙, 以次進 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha bưng hộp đựng đầu Phàn Ô Kì, còn Tần Vũ Dương bưng tráp đựng địa đồ, theo thứ tự đi vào.
4. (Danh) Bộ, tập. ◎Như: “toàn thư cộng thập hàm” 全書共十函 toàn thư gồm mười tập.
5. (Danh) Đầu lưỡi.
6. (Danh) Áo giáp.
7. (Danh) Tên núi.
8. (Động) Bao bọc, bao dung. ◎Như: “tịch gian hàm trượng” 席間函丈 trong chiếu rộng tới một trượng. Cổ nhân đãi thầy giảng học rộng như thế, để cho đủ chỗ chỉ vẽ bảo ban, vì thế bây giờ gọi thầy là “hàm trượng” 函丈 là do nghĩa ấy.
9. (Động) Để vào hộp, đóng kín lại. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nãi toại thịnh Phàn Ô Kì chi thủ hàm phong chi” 乃遂盛樊於期之首函封之 (Yên sách tam 燕策三) Đành lượm thủ cấp Phàn Ô Kì cho vào cái hộp, đậy lại.
10. (Động) Chịu vùi lấp, hãm nhập. ◇Hán Thư 漢書: “Sở dĩ ẩn nhẫn cẩu hoạt, hàm phẩn thổ chi trung nhi bất từ giả” 所以隱忍苟活, 函糞土之中而不辭者 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Do vậy mà phải ẩn nhẫn sống tạm bợ, chịu chôn vùi nơi đê tiện mà không đi vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Vỏ bọc ngoài, cái hộp: 鏡函 Hộp kính; 書函 Cái vỏ bọc sách, hộp sách;
② Thư, bao thư, thư từ, (công) hàm: 來函 Thư gởi đến; 覆函 Thư trả lời; 公函 Công hàm;
③ Bao gồm, bao hàm, chứa được, dung được: 席間函丈 Trong chiếu rộng tới một trượng.
② Thư, bao thư, thư từ, (công) hàm: 來函 Thư gởi đến; 覆函 Thư trả lời; 公函 Công hàm;
③ Bao gồm, bao hàm, chứa được, dung được: 席間函丈 Trong chiếu rộng tới một trượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứa đựng — Cái hộp nhỏ để đựng đồ vật. Cái tráp — Cái bao thư.
Từ điển Trung-Anh
(1) envelope
(2) case
(3) letter
(2) case
(3) letter
Từ điển Trung-Anh
variant of 函[han2]
Từ ghép 101
biàn hán 便函 • bō hán shù 波函数 • bō hán shù 波函數 • dài shù hán shù 代数函数 • dài shù hán shù 代數函數 • dài shù hán shù lùn 代数函数论 • dài shù hán shù lùn 代數函數論 • dǎo hán shù 导函数 • dǎo hán shù 導函數 • duì shù hán shù 对数函数 • duì shù hán shù 對數函數 • duō zhí hán shù 多值函数 • duō zhí hán shù 多值函數 • èr cì hán shù 二次函数 • èr cì hán shù 二次函數 • fǎn hán shù 反函数 • fǎn hán shù 反函數 • fàn hán fēn xī 泛函分析 • fù biàn hán shù 复变函数 • fù biàn hán shù 複變函數 • fù biàn hán shù lùn 复变函数论 • fù biàn hán shù lùn 複變函數論 • gōng hán 公函 • gòng xiǎng hán shù kù 共享函数库 • gòng xiǎng hán shù kù 共享函數庫 • hán bàn 函办 • hán bàn 函辦 • hán dà 函大 • hán diàn 函电 • hán diàn 函電 • hán gòu 函購 • hán gòu 函购 • hán jiàn 函件 • hán rén 函人 • hán shì kù 函式库 • hán shì kù 函式庫 • hán shòu 函授 • hán shòu dà xué 函授大学 • hán shòu dà xué 函授大學 • hán shòu kè chéng 函授課程 • hán shòu kè chéng 函授课程 • hán shù 函数 • hán shù 函數 • hán sòng 函送 • hán sòng fǎ bàn 函送法办 • hán sòng fǎ bàn 函送法辦 • hán zi 函子 • hè hán 賀函 • hè hán 贺函 • hēi hán 黑函 • huí diào hán shù 回調函數 • huí diào hán shù 回调函数 • huí hán 回函 • jī hán shù 奇函数 • jī hán shù 奇函數 • jiě xī hán shù 解析函数 • jiě xī hán shù 解析函數 • jiě xī hán shù lùn 解析函数论 • jiě xī hán shù lùn 解析函數論 • lái hán 來函 • lái hán 来函 • lián xù hán shù 连续函数 • lián xù hán shù 連續函數 • mì hán 密函 • mǔ hán shù 母函数 • mǔ hán shù 母函數 • ǒu hán shù 偶函数 • ǒu hán shù 偶函數 • rè hán 热函 • rè hán 熱函 • sān jiǎo hán shù 三角函数 • sān jiǎo hán shù 三角函數 • shí biàn hán shù 实变函数 • shí biàn hán shù 實變函數 • shí biàn hán shù lùn 实变函数论 • shí biàn hán shù lùn 實變函數論 • shū hán 书函 • shū hán 書函 • tè shū hán shù 特殊函数 • tè shū hán shù 特殊函數 • tuǒ yuán hán shù 椭圆函数 • tuǒ yuán hán shù 橢圓函數 • xìn hán 信函 • yàn hán 唁函 • yàng tiáo hán shù 样条函数 • yàng tiáo hán shù 樣條函數 • yāo qǐng hán 邀請函 • yāo qǐng hán 邀请函 • yī cì hán shù 一次函数 • yī cì hán shù 一次函數 • yǐn hán shù 隐函数 • yǐn hán shù 隱函數 • yuán hán shù 原函数 • yuán hán shù 原函數 • yuán hán shù 圆函数 • yuán hán shù 圓函數 • zhǐ shù hán shù 指数函数 • zhǐ shù hán shù 指數函數 • zhì hán 致函 • zhōu qī hán shù 周期函数 • zhōu qī hán shù 周期函數