Có 2 kết quả:

Dāo ㄉㄠdāo ㄉㄠ
Âm Pinyin: Dāo ㄉㄠ, dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 2
Bộ: dāo 刀 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ
Thương Hiệt: SH (尸竹)
Unicode: U+5200
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đao
Âm Nôm: dao, đao, đeo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かたな (katana), そり (sori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dou1

Tự hình 5

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Dāo ㄉㄠ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Dao

Từ ghép 1

dāo ㄉㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dao, cái đao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: “đại đao” 大刀, “bảo đao” 寶刀.
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” 一刀紙 một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” 舠. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dao, đao: 一把刀 Một con dao;
② Thếp, tập: 兩刀紙 Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao — Tên một thứ binh khí thời xưa, giống con dao lớn, có cán ngắn hoặc dài — Tên một loại tiền thời cổ — Chiếc thuyền nhỏ ( hình dáng như lưỡi dao ) — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) knife
(2) blade
(3) single-edged sword
(4) cutlass
(5) CL:把[ba3]
(6) (slang) dollar (loanword)
(7) classifier for sets of one hundred sheets (of paper)
(8) classifier for knife cuts or stabs

Từ ghép 224

Àò kǎ mǔ tì dāo 奥卡姆剃刀Àò kǎ mǔ tì dāo 奧卡姆剃刀bǎo dāo bù lǎo 宝刀不老bǎo dāo bù lǎo 寶刀不老bǎo dāo wèi lǎo 宝刀未老bǎo dāo wèi lǎo 寶刀未老bào bǐ dāo 刨笔刀bào bǐ dāo 刨筆刀bào dāo 刨刀bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 笔胜于刀文比武强bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強bīng dāo 冰刀cài dāo 菜刀cān dāo 餐刀cāo dāo shǒu 操刀手cè dāo páng 侧刀旁cè dāo páng 側刀旁cháng bǐng dà lián dāo 長柄大鐮刀cháng bǐng dà lián dāo 长柄大镰刀chī dāo 吃刀chí dāo 持刀cì dāo 刺刀cuò dāo 銼刀cuò dāo 锉刀dǎ báo jiǎn dāo 打薄剪刀dà dāo 大刀dà dāo huì 大刀会dà dāo huì 大刀會dà dāo kuò fǔ 大刀闊斧dà dāo kuò fǔ 大刀阔斧dà jiǎn dāo 大剪刀dà lián dāo 大鐮刀dà lián dāo 大镰刀dān dāo fù huì 单刀赴会dān dāo fù huì 單刀赴會dān dāo zhí rù 单刀直入dān dāo zhí rù 單刀直入dāo bā 刀疤dāo bèi 刀背dāo bǐ 刀笔dāo bǐ 刀筆dāo chā 刀叉dāo cì 刀刺dāo cì xìng tòng 刀刺性痛dāo fēng 刀鋒dāo fēng 刀锋dāo fǔ shǒu 刀斧手dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火种dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火種dāo guāng xuè yǐng 刀光血影dāo jiàn 刀剑dāo jiàn 刀劍dāo jù 刀具dāo jù dǐng huò 刀鋸鼎鑊dāo jù dǐng huò 刀锯鼎镬dāo jù fǔ yuè 刀鋸斧鉞dāo jù fǔ yuè 刀锯斧钺dāo kǒu 刀口dāo lang 刀螂dāo lèi 刀类dāo lèi 刀類dāo mǎ dàn 刀馬旦dāo mǎ dàn 刀马旦dāo piàn 刀片dāo qiāng 刀枪dāo qiāng 刀槍dāo qiāng bù rù 刀枪不入dāo qiāng bù rù 刀槍不入dāo qiào 刀鞘dāo rèn 刀刃dāo shān huǒ hǎi 刀山火海dāo shēn 刀身dāo xiāo miàn 刀削面dāo xiāo miàn 刀削麵dāo yè 刀叶dāo yè 刀葉dāo yú 刀魚dāo yú 刀鱼dāo zi 刀子dāo zi zuǐ , dòu fu xīn 刀子嘴,豆腐心dāo zi zuǐ ba , dòu fu xīn 刀子嘴巴,豆腐心dāo zǔ 刀俎Duō dāo 掇刀Duō dāo qū 掇刀区Duō dāo qū 掇刀區èr bǎ dāo 二把刀fān dāo 番刀fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛fēi dāo 飛刀fēi dāo 飞刀fēng dāo 封刀gāng dāo 鋼刀gāng dāo 钢刀gàng dāo 杠刀gàng dāo 槓刀gē jī yān yòng niú dāo 割雞焉用牛刀gē jī yān yòng niú dāo 割鸡焉用牛刀guā dāo 刮刀guā hú dāo 刮胡刀guā hú dāo 刮鬍刀guā pí dāo 刮皮刀gǔn dāo kuài 滚刀块gǔn dāo kuài 滾刀塊gǔn dāo ròu 滚刀肉gǔn dāo ròu 滾刀肉háng yáng dāo jù 桁杨刀锯háng yáng dāo jù 桁楊刀鋸héng dāo duó ài 横刀夺爱héng dāo duó ài 橫刀奪愛huǒ hǎi dāo shān 火海刀山jiān dāo 尖刀jiǎn dāo 剪刀jiǎn dāo chā 剪刀差jiǎo dāo 絞刀jiǎo dāo 绞刀jiǎo dāo 鉸刀jiǎo dāo 铰刀jiè dāo 戒刀jiè dāo shā rén 借刀杀人jiè dāo shā rén 借刀殺人juǎn bǐ dāo 卷笔刀juǎn bǐ dāo 卷筆刀jūn dāo 军刀jūn dāo 軍刀kāi dāo 开刀kāi dāo 開刀kāi shān dāo 开山刀kāi shān dāo 開山刀kǎn dāo 砍刀kuà dāo 跨刀kuài dāo duàn luàn má 快刀断乱麻kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻lì dāo 利刀lì dāo páng 立刀旁lián dāo 鐮刀lián dāo 镰刀lián dāo fǔ tóu 鐮刀斧頭lián dāo fǔ tóu 镰刀斧头lián dāo xì bāo pín xuè 鐮刀細胞貧血lián dāo xì bāo pín xuè 镰刀细胞贫血liǎng lèi chā dāo 两肋插刀liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀liǎng miàn sān dāo 两面三刀liǎng miàn sān dāo 兩面三刀liè dāo 猎刀liè dāo 獵刀liǔ yè dāo 柳叶刀liǔ yè dāo 柳葉刀luó dāo 螺刀luó sī dāo 螺丝刀luó sī dāo 螺絲刀mǎ dāo 馬刀mǎ dāo 马刀Měi dāo 美刀měi gōng dāo 美工刀mó dāo 磨刀mó dāo huò huò 磨刀霍霍mó dāo shí 磨刀石mǒ dāo 抹刀ní dāo 泥刀pīn cì dāo 拼刺刀qiān bǐ dāo 鉛筆刀qiān bǐ dāo 铅笔刀qiān dāo wàn guǎ 千刀万剐qiān dāo wàn guǎ 千刀萬剮qián shuǐ dāo 潛水刀qián shuǐ dāo 潜水刀qiē dāo 切刀qiē ròu dāo 切肉刀qiū dāo yú 秋刀魚qiū dāo yú 秋刀鱼rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人为刀俎,我为鱼肉rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉Rì běn dāo 日本刀ruǎn dāo zi 軟刀子ruǎn dāo zi 软刀子Ruì shì jūn dāo 瑞士军刀Ruì shì jūn dāo 瑞士軍刀sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀shā jī yān yòng niú dāo 杀鸡焉用牛刀shā jī yān yòng niú dāo 殺雞焉用牛刀shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 时间是把杀猪刀shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀shí zì tóu luó dāo 十字头螺刀shí zì tóu luó dāo 十字頭螺刀shǒu dāo 手刀shuǐ guǒ dāo 水果刀tán huáng dāo 弹簧刀tán huáng dāo 彈簧刀tì dāo 剃刀tì xū dāo 剃须刀tì xū dāo 剃鬚刀tiān shàng xià dāo zi 天上下刀子tiáo yào dāo 調藥刀tiáo yào dāo 调药刀tú dāo 屠刀wǔ shì dāo 武士刀xì mò dāo shí 細磨刀石xì mò dāo shí 细磨刀石xiǎo dāo 小刀Xiǎo dāo huì 小刀会Xiǎo dāo huì 小刀會xiào lǐ cáng dāo 笑裡藏刀xiào lǐ cáng dāo 笑里藏刀xīn rú dāo gē 心如刀割xīn rú dāo jiǎo 心如刀絞xīn rú dāo jiǎo 心如刀绞xiōng dāo 凶刀yī dāo liǎng duàn 一刀两断yī dāo liǎng duàn 一刀兩斷yī dāo qiē 一刀切yóu huī dāo 油灰刀zhá dāo 鍘刀zhá dāo 铡刀zhé dāo 折刀zhēn dāo zhēn qiāng 真刀真枪zhēn dāo zhēn qiāng 真刀真槍zhǐ jia dāo 指甲刀zhú dāo 竹刀zhuàn bǐ dāo 轉筆刀zhuàn bǐ dāo 转笔刀