Có 2 kết quả:
Dāo ㄉㄠ • dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 2
Bộ: dāo 刀 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フノ
Thương Hiệt: SH (尸竹)
Unicode: U+5200
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đao
Âm Nôm: dao, đao, đeo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かたな (katana), そり (sori)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1
Âm Nôm: dao, đao, đeo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かたな (katana), そり (sori)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm thời kỳ 1 - 感時其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoạ Bình Nam tiên sinh đề Duy tâm tạp chí nguyên vận - 和屏南先生題唯心雜誌原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Tống Lý thị ngự phó An Tây - 送李侍御赴安西 (Cao Thích)
• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)
• Hoạ Bình Nam tiên sinh đề Duy tâm tạp chí nguyên vận - 和屏南先生題唯心雜誌原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Sơ dạ chúc hương - 初夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Tống Lý thị ngự phó An Tây - 送李侍御赴安西 (Cao Thích)
• Trường đình oán mạn - 長亭怨慢 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con dao, cái đao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đao (vũ khí để chém giết). ◎Như: “đại đao” 大刀, “bảo đao” 寶刀.
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” 一刀紙 một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” 舠. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.
2. (Danh) Dao, công cụ dùng để cắt, khắc, chặt, ... ◎Như: “liêm đao” 鐮刀 cái liềm, “tiễn đao” 剪刀 cái kéo.
3. (Danh) Tiền thời xưa. § Ngày xưa có thứ tiền hình như con dao nên gọi là “đao”.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Miếng cắt. ◎Như: “lão đồ hộ tại na khối trư nhục thượng hoạch liễu kỉ đao” 老屠戶在那塊豬肉上劃了幾刀 ông đồ tể rạch khối thịt heo ra làm mấy miếng. (2) Thếp, tập, một trăm trang giấy là một “đao”. ◎Như: “nhất đao chỉ” 一刀紙 một thếp giấy.
5. (Danh) Chiếc thuyền con. § Thông “đao” 舠. ◇Thi Kinh 詩經: “Thùy vị Hà quảng, Tằng bất dong đao?” 誰謂河廣, 曾不容刀 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Ai bảo sông Hoàng Hà là rộng, Đã từng không chứa chiếc thuyền nhỏ?
6. (Danh) Họ “Đao”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dao, đao: 一把刀 Một con dao;
② Thếp, tập: 兩刀紙 Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.
② Thếp, tập: 兩刀紙 Hai thếp giấy, hai tập giấy;
③ Tiền (tiền hình cây đao thời xưa);
④ [Dao] (Họ) Đao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con dao — Tên một thứ binh khí thời xưa, giống con dao lớn, có cán ngắn hoặc dài — Tên một loại tiền thời cổ — Chiếc thuyền nhỏ ( hình dáng như lưỡi dao ) — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
(1) knife
(2) blade
(3) single-edged sword
(4) cutlass
(5) CL:把[ba3]
(6) (slang) dollar (loanword)
(7) classifier for sets of one hundred sheets (of paper)
(8) classifier for knife cuts or stabs
(2) blade
(3) single-edged sword
(4) cutlass
(5) CL:把[ba3]
(6) (slang) dollar (loanword)
(7) classifier for sets of one hundred sheets (of paper)
(8) classifier for knife cuts or stabs
Từ ghép 224
Àò kǎ mǔ tì dāo 奥卡姆剃刀 • Àò kǎ mǔ tì dāo 奧卡姆剃刀 • bǎo dāo bù lǎo 宝刀不老 • bǎo dāo bù lǎo 寶刀不老 • bǎo dāo wèi lǎo 宝刀未老 • bǎo dāo wèi lǎo 寶刀未老 • bào bǐ dāo 刨笔刀 • bào bǐ dāo 刨筆刀 • bào dāo 刨刀 • bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 笔胜于刀文比武强 • bǐ shèng yú dāo wén bǐ wǔ qiáng 筆勝於刀文比武強 • bīng dāo 冰刀 • cài dāo 菜刀 • cān dāo 餐刀 • cāo dāo shǒu 操刀手 • cè dāo páng 侧刀旁 • cè dāo páng 側刀旁 • cháng bǐng dà lián dāo 長柄大鐮刀 • cháng bǐng dà lián dāo 长柄大镰刀 • chī dāo 吃刀 • chí dāo 持刀 • cì dāo 刺刀 • cuò dāo 銼刀 • cuò dāo 锉刀 • dǎ báo jiǎn dāo 打薄剪刀 • dà dāo 大刀 • dà dāo huì 大刀会 • dà dāo huì 大刀會 • dà dāo kuò fǔ 大刀闊斧 • dà dāo kuò fǔ 大刀阔斧 • dà jiǎn dāo 大剪刀 • dà lián dāo 大鐮刀 • dà lián dāo 大镰刀 • dān dāo fù huì 单刀赴会 • dān dāo fù huì 單刀赴會 • dān dāo zhí rù 单刀直入 • dān dāo zhí rù 單刀直入 • dāo bā 刀疤 • dāo bèi 刀背 • dāo bǐ 刀笔 • dāo bǐ 刀筆 • dāo chā 刀叉 • dāo cì 刀刺 • dāo cì xìng tòng 刀刺性痛 • dāo fēng 刀鋒 • dāo fēng 刀锋 • dāo fǔ shǒu 刀斧手 • dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火种 • dāo gēng huǒ zhòng 刀耕火種 • dāo guāng xuè yǐng 刀光血影 • dāo jiàn 刀剑 • dāo jiàn 刀劍 • dāo jù 刀具 • dāo jù dǐng huò 刀鋸鼎鑊 • dāo jù dǐng huò 刀锯鼎镬 • dāo jù fǔ yuè 刀鋸斧鉞 • dāo jù fǔ yuè 刀锯斧钺 • dāo kǒu 刀口 • dāo lang 刀螂 • dāo lèi 刀类 • dāo lèi 刀類 • dāo mǎ dàn 刀馬旦 • dāo mǎ dàn 刀马旦 • dāo piàn 刀片 • dāo qiāng 刀枪 • dāo qiāng 刀槍 • dāo qiāng bù rù 刀枪不入 • dāo qiāng bù rù 刀槍不入 • dāo qiào 刀鞘 • dāo rèn 刀刃 • dāo shān huǒ hǎi 刀山火海 • dāo shēn 刀身 • dāo xiāo miàn 刀削面 • dāo xiāo miàn 刀削麵 • dāo yè 刀叶 • dāo yè 刀葉 • dāo yú 刀魚 • dāo yú 刀鱼 • dāo zi 刀子 • dāo zi zuǐ , dòu fu xīn 刀子嘴,豆腐心 • dāo zi zuǐ ba , dòu fu xīn 刀子嘴巴,豆腐心 • dāo zǔ 刀俎 • Duō dāo 掇刀 • Duō dāo qū 掇刀区 • Duō dāo qū 掇刀區 • èr bǎ dāo 二把刀 • fān dāo 番刀 • fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛 • fēi dāo 飛刀 • fēi dāo 飞刀 • fēng dāo 封刀 • gāng dāo 鋼刀 • gāng dāo 钢刀 • gàng dāo 杠刀 • gàng dāo 槓刀 • gē jī yān yòng niú dāo 割雞焉用牛刀 • gē jī yān yòng niú dāo 割鸡焉用牛刀 • guā dāo 刮刀 • guā hú dāo 刮胡刀 • guā hú dāo 刮鬍刀 • guā pí dāo 刮皮刀 • gǔn dāo kuài 滚刀块 • gǔn dāo kuài 滾刀塊 • gǔn dāo ròu 滚刀肉 • gǔn dāo ròu 滾刀肉 • háng yáng dāo jù 桁杨刀锯 • háng yáng dāo jù 桁楊刀鋸 • héng dāo duó ài 横刀夺爱 • héng dāo duó ài 橫刀奪愛 • huǒ hǎi dāo shān 火海刀山 • jiān dāo 尖刀 • jiǎn dāo 剪刀 • jiǎn dāo chā 剪刀差 • jiǎo dāo 絞刀 • jiǎo dāo 绞刀 • jiǎo dāo 鉸刀 • jiǎo dāo 铰刀 • jiè dāo 戒刀 • jiè dāo shā rén 借刀杀人 • jiè dāo shā rén 借刀殺人 • juǎn bǐ dāo 卷笔刀 • juǎn bǐ dāo 卷筆刀 • jūn dāo 军刀 • jūn dāo 軍刀 • kāi dāo 开刀 • kāi dāo 開刀 • kāi shān dāo 开山刀 • kāi shān dāo 開山刀 • kǎn dāo 砍刀 • kuà dāo 跨刀 • kuài dāo duàn luàn má 快刀断乱麻 • kuài dāo duàn luàn má 快刀斷亂麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斩乱麻 • kuài dāo zhǎn luàn má 快刀斬亂麻 • lì dāo 利刀 • lì dāo páng 立刀旁 • lián dāo 鐮刀 • lián dāo 镰刀 • lián dāo fǔ tóu 鐮刀斧頭 • lián dāo fǔ tóu 镰刀斧头 • lián dāo xì bāo pín xuè 鐮刀細胞貧血 • lián dāo xì bāo pín xuè 镰刀细胞贫血 • liǎng lèi chā dāo 两肋插刀 • liǎng lèi chā dāo 兩肋插刀 • liǎng miàn sān dāo 两面三刀 • liǎng miàn sān dāo 兩面三刀 • liè dāo 猎刀 • liè dāo 獵刀 • liǔ yè dāo 柳叶刀 • liǔ yè dāo 柳葉刀 • luó dāo 螺刀 • luó sī dāo 螺丝刀 • luó sī dāo 螺絲刀 • mǎ dāo 馬刀 • mǎ dāo 马刀 • Měi dāo 美刀 • měi gōng dāo 美工刀 • mó dāo 磨刀 • mó dāo huò huò 磨刀霍霍 • mó dāo shí 磨刀石 • mǒ dāo 抹刀 • ní dāo 泥刀 • pīn cì dāo 拼刺刀 • qiān bǐ dāo 鉛筆刀 • qiān bǐ dāo 铅笔刀 • qiān dāo wàn guǎ 千刀万剐 • qiān dāo wàn guǎ 千刀萬剮 • qián shuǐ dāo 潛水刀 • qián shuǐ dāo 潜水刀 • qiē dāo 切刀 • qiē ròu dāo 切肉刀 • qiū dāo yú 秋刀魚 • qiū dāo yú 秋刀鱼 • rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人为刀俎,我为鱼肉 • rén wéi dāo zǔ , wǒ wéi yú ròu 人為刀俎,我為魚肉 • Rì běn dāo 日本刀 • ruǎn dāo zi 軟刀子 • ruǎn dāo zi 软刀子 • Ruì shì jūn dāo 瑞士军刀 • Ruì shì jūn dāo 瑞士軍刀 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀 • shā jī yān yòng niú dāo 杀鸡焉用牛刀 • shā jī yān yòng niú dāo 殺雞焉用牛刀 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 时间是把杀猪刀 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀 • shí zì tóu luó dāo 十字头螺刀 • shí zì tóu luó dāo 十字頭螺刀 • shǒu dāo 手刀 • shuǐ guǒ dāo 水果刀 • tán huáng dāo 弹簧刀 • tán huáng dāo 彈簧刀 • tì dāo 剃刀 • tì xū dāo 剃须刀 • tì xū dāo 剃鬚刀 • tiān shàng xià dāo zi 天上下刀子 • tiáo yào dāo 調藥刀 • tiáo yào dāo 调药刀 • tú dāo 屠刀 • wǔ shì dāo 武士刀 • xì mò dāo shí 細磨刀石 • xì mò dāo shí 细磨刀石 • xiǎo dāo 小刀 • Xiǎo dāo huì 小刀会 • Xiǎo dāo huì 小刀會 • xiào lǐ cáng dāo 笑裡藏刀 • xiào lǐ cáng dāo 笑里藏刀 • xīn rú dāo gē 心如刀割 • xīn rú dāo jiǎo 心如刀絞 • xīn rú dāo jiǎo 心如刀绞 • xiōng dāo 凶刀 • yī dāo liǎng duàn 一刀两断 • yī dāo liǎng duàn 一刀兩斷 • yī dāo qiē 一刀切 • yóu huī dāo 油灰刀 • zhá dāo 鍘刀 • zhá dāo 铡刀 • zhé dāo 折刀 • zhēn dāo zhēn qiāng 真刀真枪 • zhēn dāo zhēn qiāng 真刀真槍 • zhǐ jia dāo 指甲刀 • zhú dāo 竹刀 • zhuàn bǐ dāo 轉筆刀 • zhuàn bǐ dāo 转笔刀