Có 2 kết quả:

Diāo ㄉㄧㄠdiāo ㄉㄧㄠ
Âm Pinyin: Diāo ㄉㄧㄠ, diāo ㄉㄧㄠ
Tổng nét: 2
Bộ: dāo 刀 (+0 nét)
Nét bút: フ一
Thương Hiệt: SM (尸一)
Unicode: U+5201
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điêu
Âm Nôm: đeo, điêu
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: diu1

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

Diāo ㄉㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Diao

Từ ghép 2

diāo ㄉㄧㄠ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gian dối, điêu ngoa

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: “điêu ngoan” 刁頑 gian trá.
2. (Động) Ngậm. § Cũng như “điêu” 叼.
3. (Danh) Họ “Điêu”.
4. (Danh) “Điêu đẩu” 刁斗 dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gian lận, điêu ngoa, xảo quyệt.【刁滑】điêu hoạt [diaohuá] Xảo quyệt, xảo trá, giảo hoạt;
② (cũ) Điêu đẩu (thời xưa quân lính dùng để thổi cơm ban ngày và gõ cầm canh ban đêm, làm bằng kim loại, to như cái đấu);
③ [Diao] (Họ) Điêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian xảo. Dối trá.

Từ điển Trung-Anh

(1) artful
(2) wicked

Từ ghép 13