Có 1 kết quả:
rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 3
Bộ: dāo 刀 (+1 nét)
Lục thư: chỉ sự
Hình thái: ⿹刀丶
Nét bút: フノ丶
Thương Hiệt: SHI (尸竹戈)
Unicode: U+5203
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhận
Âm Nôm: nhấn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): は (ha), やいば (yaiba), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6
Âm Nôm: nhấn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin)
Âm Nhật (kunyomi): は (ha), やいば (yaiba), き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 인
Âm Quảng Đông: jan6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt ca - 別歌 (Lý Lăng)
• Hoan Châu - 驩州 (Nguyễn Thiếp)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
• Hoan Châu - 驩州 (Nguyễn Thiếp)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Ky thê kỷ muộn - 羈棲紀悶 (Phan Huy Ích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Long Môn trấn - 龍門鎮 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Yên ca hành - 燕歌行 (Cao Thích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mũi nhọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: “đao nhận” 刀刃 lưỡi đao.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân thủ nhận sát chi” 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” 手刃 cầm dao giết.
2. (Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Nhân thủ nhận sát chi” 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
3. (Động) Giết. ◎Như: “thủ nhận” 手刃 cầm dao giết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 刃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi nhọn của gươm dao — Chỉ chung các loại vũ khí bén nhọn — Giết bằng vũ khí bén nhọn.
Từ điển Trung-Anh
edge of blade
Từ ghép 16