Có 2 kết quả:
fēn ㄈㄣ • fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 4
Bộ: dāo 刀 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱八刀
Nét bút: ノ丶フノ
Thương Hiệt: CSH (金尸竹)
Unicode: U+5206
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phân
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), フン (fun), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.ける (wa.keru), わ.け (wa.ke), わ.かれる (wa.kareru), わ.かる (wa.karu), わ.かつ (wa.katsu)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1, fan6
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): ブン (bun), フン (fun), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): わ.ける (wa.keru), わ.け (wa.ke), わ.かれる (wa.kareru), わ.かる (wa.karu), わ.かつ (wa.katsu)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan1, fan6
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa - Diệu Cao mặc mai - 浣溪沙-妙高墨梅 (Huệ Hồng thiền sư)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
• Ỷ nguyệt - 倚月 (Cừu Viễn)
• Cúc thuỷ nguyệt tại thủ - 掬水月在手 (Chu Thục Chân)
• Hoán khê sa - Diệu Cao mặc mai - 浣溪沙-妙高墨梅 (Huệ Hồng thiền sư)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Nam triều - 南朝 (Lý Thương Ẩn)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Tảo khởi - 早起 (Thái Thuận)
• Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻 (Vũ Phạm Khải)
• Tông Vũ sinh nhật - 宗武生日 (Đỗ Phủ)
• Ỷ nguyệt - 倚月 (Cừu Viễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phân chia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chia cắt (làm ra thành nhiều phần). ◎Như: “phân cát” 分割 chia cắt, “phân li” 分離 chia li, “phân thủ” 分手 chia tay mỗi người đi một ngả.
2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí 史記: “Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ” 廣廉, 得賞賜輒分其麾下 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí 史記: “(Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ” (吳起)與士卒分勞苦 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: “phân cục” 分局 bộ phận, “phân công ti” 分公司 chi nhánh.
6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thị phi phân minh” 是非分明 phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười “phân” (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi “phân” 分 là một độ. (4) Xu. ◎Như: “bách phân chi nhất” 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
10. Một âm là “phần”. (Danh) Thành phần. ◎Như: “đường phần” 糖分 thành phần đường, “dưỡng phần” 養分 thành phần chất dinh dưỡng.
11. Một âm là “phận”. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: “danh phận” 名分, “chức phận” 職分. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận” 今天授主公, 必有登九五之分 (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
12. § Tục dùng như chữ “phận” 份.
13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: “duyên phận” 緣分.
2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí 史記: “Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ” 廣廉, 得賞賜輒分其麾下 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí 史記: “(Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ” (吳起)與士卒分勞苦 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: “phân cục” 分局 bộ phận, “phân công ti” 分公司 chi nhánh.
6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thị phi phân minh” 是非分明 phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười “phân” (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi “phân” 分 là một độ. (4) Xu. ◎Như: “bách phân chi nhất” 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
10. Một âm là “phần”. (Danh) Thành phần. ◎Như: “đường phần” 糖分 thành phần đường, “dưỡng phần” 養分 thành phần chất dinh dưỡng.
11. Một âm là “phận”. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: “danh phận” 名分, “chức phận” 職分. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận” 今天授主公, 必有登九五之分 (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
12. § Tục dùng như chữ “phận” 份.
13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: “duyên phận” 緣分.
Từ điển Trung-Anh
(1) to divide
(2) to separate
(3) to distribute
(4) to allocate
(5) to distinguish (good and bad)
(6) part or subdivision
(7) fraction
(8) one tenth (of certain units)
(9) unit of length equivalent to 0.33 cm
(10) minute
(11) a point (in sports or games)
(12) 0.01 yuan (unit of money)
(2) to separate
(3) to distribute
(4) to allocate
(5) to distinguish (good and bad)
(6) part or subdivision
(7) fraction
(8) one tenth (of certain units)
(9) unit of length equivalent to 0.33 cm
(10) minute
(11) a point (in sports or games)
(12) 0.01 yuan (unit of money)
Từ ghép 738
ài zēng fēn míng 愛憎分明 • ài zēng fēn míng 爱憎分明 • àn láo fēn pèi 按劳分配 • àn láo fēn pèi 按勞分配 • àn xū fēn pèi 按需分配 • bā fēn yīn fú 八分音符 • bā fēn zhī yī 八分之一 • bǎi fēn 百分 • bǎi fēn bǎi 百分百 • bǎi fēn bǐ 百分比 • bǎi fēn diǎn 百分点 • bǎi fēn diǎn 百分點 • bǎi fēn hào 百分号 • bǎi fēn hào 百分號 • bǎi fēn lǜ 百分率 • bǎi fēn shù 百分数 • bǎi fēn shù 百分數 • bǎi fēn zhī 百分之 • bǎi fēn zhī bǎi 百分之百 • bǎi fēn zhī yī bǎi 百分之一百 • bǎi fēn zhì 百分制 • bàn fēn 半分 • bào fēn 報分 • bào fēn 报分 • bǐ fēn 比分 • bǐ jiào fēn xī 比較分析 • bǐ jiào fēn xī 比较分析 • bǐ sè fēn xī 比色分析 • biàn fēn 变分 • biàn fēn 變分 • biàn fēn fǎ 变分法 • biàn fēn fǎ 變分法 • biàn fēn xué 变分学 • biàn fēn xué 變分學 • biàn fēn yuán lǐ 变分原理 • biàn fēn yuán lǐ 變分原理 • Bó sōng fēn bù 泊松分佈 • Bó sōng fēn bù 泊松分布 • bù dìng jī fēn 不定积分 • bù dìng jī fēn 不定積分 • bù fēn 不分 • bù fēn bǐ cǐ 不分彼此 • bù fēn bó zhòng 不分伯仲 • bù fēn gāo xià 不分高下 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青红皂白 • bù fēn qíng yóu 不分情由 • bù fēn shàng xià 不分上下 • bù fēn shèng bài 不分勝敗 • bù fēn shèng bài 不分胜败 • bù fēn shèng fù 不分勝負 • bù fēn shèng fù 不分胜负 • bù fēn xuān zhì 不分軒輊 • bù fēn xuān zhì 不分轩轾 • bù fēn zào bái 不分皂白 • bù fēn zhòu yè 不分昼夜 • bù fēn zhòu yè 不分晝夜 • bù kě fēn gē 不可分割 • bù kě fēn lí 不可分离 • bù kě fēn lí 不可分離 • bù qū fēn dà xiǎo xiě 不区分大小写 • bù qū fēn dà xiǎo xiě 不區分大小寫 • bù yóu fēn shuō 不由分說 • bù yóu fēn shuō 不由分说 • chā fēn 差分 • chā fēn fāng chéng 差分方程 • chāi fēn 拆分 • cháng tài fēn bù 常态分布 • cháng tài fēn bù 常態分佈 • cháng tài fēn bù 常態分布 • cháng wēi fēn fāng chéng 常微分方程 • chéng shú fēn liè 成熟分裂 • chù dì dé fēn 触地得分 • chù dì dé fēn 觸地得分 • chuí xuán fēn cí 垂悬分词 • chuí xuán fēn cí 垂懸分詞 • Chūn fēn 春分 • chūn fēn diǎn 春分点 • chūn fēn diǎn 春分點 • cí huì fēn jiě 詞彙分解 • cí huì fēn jiě 词汇分解 • dǎ fēn 打分 • Dà fēn jiè lǐng 大分界岭 • Dà fēn jiè lǐng 大分界嶺 • Dà fēn xiàn 大分县 • Dà fēn xiàn 大分縣 • dà fēn zǐ 大分子 • dài fēn shù 带分数 • dài fēn shù 帶分數 • dàng àn fēn pèi qū 档案分配区 • dàng àn fēn pèi qū 檔案分配區 • dé fēn 得分 • děng fēn 等分 • dī fēn 低分 • dìng liàng fēn kuài 定量分块 • dìng liàng fēn kuài 定量分塊 • dìng liàng fēn xī 定量分析 • dìng xìng fēn xī 定性分析 • dòng wù fēn lèi 动物分类 • dòng wù fēn lèi 動物分類 • dòng zhí wù fēn lèi 动植物分类 • dòng zhí wù fēn lèi 動植物分類 • duō céng cì fēn xī mó xíng 多层次分析模型 • duō céng cì fēn xī mó xíng 多層次分析模型 • èr fēn 二分 • èr fēn diǎn 二分点 • èr fēn diǎn 二分點 • èr fēn liè 二分裂 • èr fēn yīn fú 二分音符 • èr fēn zhī yī 二分之一 • fǎn fēn liè fǎ 反分裂法 • fàn hán fēn xī 泛函分析 • fēn bān 分班 • fēn bāo 分包 • fēn bèi 分貝 • fēn bèi 分贝 • fēn bēng lí xī 分崩离析 • fēn bēng lí xī 分崩離析 • fēn biàn 分辨 • fēn biàn 分辩 • fēn biàn 分辯 • fēn biàn lǜ 分辨率 • fēn bié 分別 • fēn bié 分别 • fēn bō duō gōng 分波多工 • fēn bù 分佈 • fēn bù 分布 • fēn bù 分部 • fēn bù kòng zhì 分佈控制 • fēn bù kòng zhì 分布控制 • fēn bù shì 分佈式 • fēn bù shì 分布式 • fēn bù shì huán jìng 分佈式環境 • fēn bù shì huán jìng 分布式环境 • fēn bù shì jié gòu 分佈式結構 • fēn bù shì jié gòu 分布式结构 • fēn bù shì jù jué fú wù 分佈式拒絕服務 • fēn bù shì jù jué fú wù 分布式拒绝服务 • fēn bù shì wǎng luò 分佈式網絡 • fēn bù shì wǎng luò 分布式网络 • fēn bù tú 分佈圖 • fēn bù tú 分布图 • fēn bù tú 分布圖 • fēn bù zhòu 分步驟 • fēn bù zhòu 分步骤 • fēn cān 分餐 • fēn cè 分冊 • fēn cè 分册 • fēn céng 分层 • fēn céng 分層 • fēn chà 分叉 • fēn chà 分岔 • fēn chéng 分成 • fēn cí 分詞 • fēn cí 分词 • fēn cun 分寸 • fēn dān 分担 • fēn dān 分擔 • fēn dào yáng biāo 分道扬镳 • fēn dào yáng biāo 分道揚鑣 • fēn diǎn 分点 • fēn diǎn 分點 • fēn diàn 分店 • fēn diào 分掉 • fēn dù 分度 • fēn duàn 分段 • fēn duì 分队 • fēn duì 分隊 • fēn ér zhì zhī 分而治之 • fēn fā 分发 • fēn fā 分發 • fēn fáng 分房 • fēn fēng 分封 • fēn fēng zhì 分封制 • fēn fèng 分縫 • fēn fèng 分缝 • fēn fù 分付 • fēn gē 分割 • fēn gē qū 分割区 • fēn gē qū 分割區 • fēn gé 分隔 • fēn gěi 分給 • fēn gěi 分给 • fēn gōng 分工 • fēn gōng sī 分公司 • fēn guǎn 分管 • fēn guāng 分光 • fēn guō 分鍋 • fēn guō 分锅 • fēn háng 分行 • fēn háo 分毫 • fēn háo zhī chā 分毫之差 • fēn hào 分号 • fēn hào 分號 • fēn hóng 分洪 • fēn hóng 分紅 • fēn hóng 分红 • fēn huà 分化 • fēn huì 分会 • fēn huì 分會 • fēn huì chǎng 分会场 • fēn huì chǎng 分會場 • fēn jī 分机 • fēn jī 分機 • fēn jí 分級 • fēn jí 分级 • fēn jiā 分家 • fēn jiǎo qì 分角器 • fēn jié 分節 • fēn jié 分节 • fēn jiě 分解 • fēn jiě dài xiè 分解代謝 • fēn jiě dài xiè 分解代谢 • fēn jiě zuò yòng 分解作用 • fēn jiè xiàn 分界線 • fēn jiè xiàn 分界线 • fēn jiǔ bì hé , hé jiǔ bì fēn 分久必合,合久必分 • fēn jū 分居 • fēn jú 分局 • fēn jù 分句 • fēn kāi 分开 • fēn kāi 分開 • fēn kè 分克 • fēn lèi 分类 • fēn lèi 分類 • fēn lèi lǐ lùn 分类理论 • fēn lèi lǐ lùn 分類理論 • fēn lèi xué 分类学 • fēn lèi xué 分類學 • fēn lèi zhàng 分类帐 • fēn lèi zhàng 分類帳 • fēn lí 分离 • fēn lí 分離 • fēn lí fèn zǐ 分离分子 • fēn lí fèn zǐ 分離份子 • fēn lí zhǔ yì 分离主义 • fēn lí zhǔ yì 分離主義 • fēn lì 分力 • fēn lì 分立 • fēn liàng 分量 • fēn liè 分列 • fēn liè 分裂 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障碍 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障礙 • fēn liè zhǔ yì 分裂主义 • fēn liè zhǔ yì 分裂主義 • fēn liè zǔ zhī 分裂組織 • fēn liè zǔ zhī 分裂组织 • fēn liú 分流 • fēn liú 分餾 • fēn liú 分馏 • fēn liú diàn lù 分流电路 • fēn liú diàn lù 分流電路 • fēn lù 分录 • fēn lù 分錄 • fēn mèi 分袂 • fēn mén bié lèi 分門別類 • fēn mén bié lèi 分门别类 • fēn mǐ 分米 • fēn mì 分泌 • fēn mì kē lì 分泌顆粒 • fēn mì kē lì 分泌颗粒 • fēn mì wù 分泌物 • fēn miǎn 分娩 • fēn miǎo bì zhēng 分秒必争 • fēn miǎo bì zhēng 分秒必爭 • fēn míng 分明 • fēn mǔ 分母 • fēn niè 分櫱 • fēn niè 分蘖 • fēn pài 分派 • fēn pèi 分配 • fēn pèi lǜ 分配律 • fēn pèi qì 分配器 • fēn pī 分批 • fēn pín 分頻 • fēn pín 分频 • fēn qī 分期 • fēn qī fù kuǎn 分期付款 • fēn qí 分歧 • fēn qí diǎn 分歧点 • fēn qí diǎn 分歧點 • fēn qián 分錢 • fēn qián 分钱 • fēn qīng 分清 • fēn qū 分区 • fēn qū 分區 • fēn quán 分权 • fēn quán 分權 • fēn quán zhì héng 分权制衡 • fēn quán zhì héng 分權制衡 • fēn sàn 分散 • fēn sàn de cè lüè 分散的策略 • fēn sàn shì 分散式 • fēn sàn zhù yì lì 分散注意力 • fēn sè 分色 • fēn sè jìng tóu 分色鏡頭 • fēn sè jìng tóu 分色镜头 • fēn shè 分社 • fēn shè 分設 • fēn shè 分设 • fēn shēn 分身 • fēn shēn fá shù 分身乏术 • fēn shēn fá shù 分身乏術 • fēn shén 分神 • fēn shēng zǔ zhī 分生組織 • fēn shēng zǔ zhī 分生组织 • fēn shí 分时 • fēn shí 分時 • fēn shí duō gōng 分时多工 • fēn shí duō gōng 分時多工 • fēn shǒu 分手 • fēn shǒu dài lǐ 分手代理 • fēn shǔ 分属 • fēn shǔ 分屬 • fēn shù 分数 • fēn shù 分數 • fēn shù guà shuài 分数挂帅 • fēn shù guà shuài 分數掛帥 • fēn shù xiàn 分数线 • fēn shù xiàn 分數線 • fēn shuǐ lǐng 分水岭 • fēn shuǐ lǐng 分水嶺 • fēn shuǐ xiàn 分水線 • fēn shuǐ xiàn 分水线 • fēn shuō 分說 • fēn shuō 分说 • fēn sòng 分送 • fēn sù 分訴 • fēn sù 分诉 • fēn suǒ 分所 • fēn tān 分摊 • fēn tān 分攤 • fēn táo 分桃 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗礼 • fēn tíng kàng lǐ 分庭抗禮 • fēn tóu 分头 • fēn tóu 分頭 • fēn tóu lù 分头路 • fēn tóu lù 分頭路 • fēn wǎ 分瓦 • fēn wéi 分为 • fēn wéi 分為 • fēn wén 分文 • fēn wén bù qǔ 分文不取 • fēn xī 分析 • fēn xī chǔ lǐ 分析处理 • fēn xī chǔ lǐ 分析處理 • fēn xī fǎ 分析法 • fēn xī huà xué 分析化学 • fēn xī huà xué 分析化學 • fēn xī jiā 分析家 • fēn xī qì 分析器 • fēn xī rén shì 分析人士 • fēn xī shī 分析师 • fēn xī shī 分析師 • fēn xī xīn lǐ xué 分析心理学 • fēn xī xīn lǐ xué 分析心理學 • fēn xī xué 分析学 • fēn xī xué 分析學 • fēn xī yán jiū 分析研究 • fēn xī yǔ 分析語 • fēn xī yǔ 分析语 • fēn xī yuán 分析员 • fēn xī yuán 分析員 • fēn xì tǒng 分系統 • fēn xì tǒng 分系统 • fēn xiǎng 分享 • fēn xiàng 分相 • fēn xiàng 分項 • fēn xiàng 分项 • fēn xiāo 分銷 • fēn xiāo 分销 • fēn xiāo diàn 分銷店 • fēn xiāo diàn 分销店 • fēn xiāo shāng 分銷商 • fēn xiāo shāng 分销商 • fēn xiāo wǎng luò 分銷網絡 • fēn xiāo wǎng luò 分销网络 • fēn xiǎo 分晓 • fēn xiǎo 分曉 • fēn xiào 分校 • fēn xīn 分心 • fēn xīng bāi liǎng 分星掰两 • fēn xīng bāi liǎng 分星掰兩 • fēn xíng 分形 • fēn xíng jǐ hé 分形几何 • fēn xíng jǐ hé 分形幾何 • fēn xíng jǐ hé xué 分形几何学 • fēn xíng jǐ hé xué 分形幾何學 • fēn yě 分野 • fēn yè 分頁 • fēn yè 分页 • fēn yì 分异 • fēn yì 分異 • fēn yīn fú 分音符 • fēn yōu 分忧 • fēn yōu 分憂 • fēn zāng 分贓 • fēn zāng 分赃 • fēn zào chī fàn 分灶吃饭 • fēn zào chī fàn 分竈吃飯 • fēn zhàn 分站 • fēn zhàng 分賬 • fēn zhàng 分账 • fēn zhēn 分針 • fēn zhēn 分针 • fēn zhēng 分争 • fēn zhēng 分爭 • fēn zhī 分之 • fēn zhī 分支 • fēn zhī 分枝 • fēn zhì 分治 • fēn zhì diǎn 分至点 • fēn zhì diǎn 分至點 • fēn zhōng 分鐘 • fēn zhōng 分钟 • fēn zhuāng 分装 • fēn zhuāng 分裝 • fēn zhuāng jī 分装机 • fēn zhuāng jī 分裝機 • fēn zǐ 分子 • fēn zǐ huà hé wù 分子化合物 • fēn zǐ liàng 分子量 • fēn zǐ liào lǐ 分子料理 • fēn zǐ shāi 分子筛 • fēn zǐ shāi 分子篩 • fēn zǐ shēng wù xué 分子生物学 • fēn zǐ shēng wù xué 分子生物學 • fēn zǐ shì 分子式 • fēn zǐ yī xué 分子医学 • fēn zǐ yī xué 分子醫學 • fēn zǐ yí chuán xué 分子遗传学 • fēn zǐ yí chuán xué 分子遺傳學 • fēn zǐ zá jiāo 分子杂交 • fēn zǐ zá jiāo 分子雜交 • fēn zǔ 分組 • fēn zǔ 分组 • fēn zǔ jiāo huàn 分組交換 • fēn zǔ jiāo huàn 分组交换 • fú shè fēn jiě 輻射分解 • fú shè fēn jiě 辐射分解 • fù fēn 負分 • fù fēn 负分 • fù fēn jiě fǎn yìng 复分解反应 • fù fēn jiě fǎn yìng 復分解反應 • gāo fēn 高分 • gāo fēn biàn lǜ 高分辨率 • gāo fēn dī néng 高分低能 • gāo fēn zǐ 高分子 • gāo fēn zǐ huà xué 高分子化学 • gāo fēn zǐ huà xué 高分子化學 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔军事分界线 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔軍事分界線 • gōng fēn 公分 • gōng fēn 工分 • guā fēn 瓜分 • guāng pǔ fēn xī 光譜分析 • guāng pǔ fēn xī 光谱分析 • guāng xiān fēn bù shì shù jù jiē kǒu 光纖分布式數據接口 • guāng xiān fēn bù shì shù jù jiē kǒu 光纤分布式数据接口 • guāng xiān fēn bù shù jù jiē kǒu 光纖分佈數據接口 • guāng xiān fēn bù shù jù jiē kǒu 光纤分布数据接口 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纖分散式資料介面 • guāng xiān fēn sàn shì zī liào jiè miàn 光纤分散式资料介面 • guò qu fēn cí 过去分词 • guò qu fēn cí 過去分詞 • hé fēn liè 核分裂 • hēi bái bù fēn 黑白不分 • huà dào zuǐ biān liú sān fēn 話到嘴邊留三分 • huà dào zuǐ biān liú sān fēn 话到嘴边留三分 • huà fēn 划分 • huà fēn 劃分 • huà xué fēn xī 化学分析 • huà xué fēn xī 化學分析 • huáng jīn fēn gē 黃金分割 • huáng jīn fēn gē 黄金分割 • huó fēn 活分 • huó huà fēn xī 活化分析 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火场留守分队 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊 • jī fēn 积分 • jī fēn 積分 • jī fēn bǎng 积分榜 • jī fēn bǎng 積分榜 • jī fēn biàn huàn 积分变换 • jī fēn biàn huàn 積分變換 • jī fēn cháng shù 积分常数 • jī fēn cháng shù 積分常數 • jī fēn fāng chéng 积分方程 • jī fēn fāng chéng 積分方程 • jī fēn xué 积分学 • jī fēn xué 積分學 • jǐ fēn 几分 • jǐ fēn 幾分 • jì fēn 計分 • jì fēn 计分 • jì fēn huán 計分環 • jì fēn huán 计分环 • jì fēn kǎ 計分卡 • jì fēn kǎ 计分卡 • jiā fēn 加分 • jiǎ fēn shù 假分数 • jiǎ fēn shù 假分數 • jiǎn shù fēn liè 减数分裂 • jiǎn shù fēn liè 減數分裂 • jiǎo fēn fú hào 角分符号 • jiǎo fēn fú hào 角分符號 • jīng shén fēn liè zhèng 精神分裂症 • jīng shén fēn xī 精神分析 • Jīng Wèi fēn míng 泾渭分明 • Jīng Wèi fēn míng 涇渭分明 • jiǔ fēn zhī yī 九分之一 • jù fǎ fēn xī 句法分析 • jūn fēn 均分 • jūn fēn qū 军分区 • jūn fēn qū 軍分區 • kǎo fēn 考分 • kě fēn 可分 • kòu fēn 扣分 • láo yàn fēn fēi 劳燕分飞 • láo yàn fēn fēi 勞燕分飛 • lè chāng fēn jìng 乐昌分镜 • lè chāng fēn jìng 樂昌分鏡 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 类精神分裂型人格违常 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 類精神分裂型人格違常 • lí míng shí fēn 黎明时分 • lí míng shí fēn 黎明時分 • lí xīn fēn lí jī 离心分离机 • lí xīn fēn lí jī 離心分離機 • lián jī fēn xī chǔ lǐ 联机分析处理 • lián jī fēn xī chǔ lǐ 聯機分析處理 • liǎng fēn fǎ 两分法 • liǎng fēn fǎ 兩分法 • liǎng jí fēn huà 两极分化 • liǎng jí fēn huà 兩極分化 • lín shí fēn jū 临时分居 • lín shí fēn jū 臨時分居 • liù fēn yí 六分仪 • liù fēn yí 六分儀 • Liù fēn yí zuò 六分仪座 • Liù fēn yí zuò 六分儀座 • liù fēn zhī yī 六分之一 • mǎn fēn 满分 • mǎn fēn 滿分 • méi fēn cùn 沒分寸 • méi fēn cùn 没分寸 • Měi fēn 美分 • měi fēn měi miǎo 每分每秒 • mì bù kě fēn 密不可分 • nán fēn nán jiě 难分难解 • nán fēn nán jiě 難分難解 • nán fēn nán shě 难分难舍 • nán fēn nán shě 難分難捨 • nán jiě nán fēn 难解难分 • nán jiě nán fēn 難解難分 • nán shě nán fēn 难舍难分 • nán shě nán fēn 難捨難分 • nèi fēn mì 內分泌 • nèi fēn mì 内分泌 • nèi fēn mì xiàn 內分泌腺 • nèi fēn mì xiàn 内分泌腺 • ōu fēn 欧分 • ōu fēn 歐分 • piān wēi fēn 偏微分 • piān wēi fēn fāng chéng 偏微分方程 • pín shù fēn bù 頻數分佈 • pín shù fēn bù 频数分布 • píng fēn 平分 • píng fēn 評分 • píng fēn 评分 • píng fēn qiū sè 平分秋色 • píng jià fēn lèi 評價分類 • píng jià fēn lèi 评价分类 • pǔ fēn xī 譜分析 • pǔ fēn xī 谱分析 • qī fēn shú 七分熟 • qī fēn zhī yī 七分之一 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解 • qíng gǎn fēn xī 情感分析 • Qiū fēn 秋分 • qiū fēn diǎn 秋分点 • qiū fēn diǎn 秋分點 • qū fēn 区分 • qū fēn 區分 • qū fēn dà xiǎo xiě 区分大小写 • qū fēn dà xiǎo xiě 區分大小寫 • róng liàng fēn xī 容量分析 • rù mù sān fēn 入木三分 • sān děng fēn 三等分 • sān děng fēn jiǎo 三等分角 • sān fēn 三分 • sān fēn shú 三分熟 • sān fēn zhī yī 三分之一 • sān fēn zhōng rè dù 三分鐘熱度 • sān fēn zhōng rè dù 三分钟热度 • sān quán fēn lì 三权分立 • sān quán fēn lì 三權分立 • shēn wú fēn wén 身无分文 • shēn wú fēn wén 身無分文 • shēng wù fēn xī fǎ 生物分析法 • shēng wù gāo fēn zǐ 生物高分子 • shí duàn fēn xī 时段分析 • shí duàn fēn xī 時段分析 • shí èr fēn 十二分 • shí fēn 十分 • shí fēn 时分 • shí fēn 時分 • shí fēn xī 实分析 • shí fēn xī 實分析 • shí fēn zhī yī 十分之一 • shì chǎng huà fēn 市场划分 • shì chǎng huà fēn 市場劃分 • shì fēi bù fēn 是非不分 • shì fēi fēn míng 是非分明 • shì fēn 市分 • shì yào sān fēn dú 是药三分毒 • shì yào sān fēn dú 是藥三分毒 • shù lǐ fēn xī 数理分析 • shù lǐ fēn xī 數理分析 • shù liàng fēn xī 数量分析 • shù liàng fēn xī 數量分析 • shù xué fēn xī 数学分析 • shù xué fēn xī 數學分析 • shù zhí fēn xī 数值分析 • shù zhí fēn xī 數值分析 • shù zì fēn pín 数字分频 • shù zì fēn pín 數字分頻 • sì fēn wèi 四分卫 • sì fēn wèi 四分衛 • sì fēn wǔ liè 四分五裂 • sì fēn yīn fú 四分音符 • sì fēn zhī yī 四分之一 • sì tǐ bù qín , wǔ gǔ bù fēn 四体不勤,五谷不分 • sì tǐ bù qín , wǔ gǔ bù fēn 四體不勤,五穀不分 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功 • tǐ jī bǎi fēn bǐ 体积百分比 • tǐ jī bǎi fēn bǐ 體積百分比 • tiáo fēn lǚ xī 条分缕析 • tiáo fēn lǚ xī 條分縷析 • tiáo hé fēn xī 調和分析 • tiáo hé fēn xī 调和分析 • tóng fēn yì gòu 同分异构 • tóng fēn yì gòu 同分異構 • tóng fēn yì gòu tǐ 同分异构体 • tóng fēn yì gòu tǐ 同分異構體 • tóng wèi sù fēn lí 同位素分离 • tóng wèi sù fēn lí 同位素分離 • tún chǎn shì fēn miǎn 臀产式分娩 • tún chǎn shì fēn miǎn 臀產式分娩 • tún wèi fēn miǎn 臀位分娩 • tuǒ yuán jī fēn 椭圆积分 • tuǒ yuán jī fēn 橢圓積分 • wài fēn mì 外分泌 • wài fēn mì xiàn 外分泌腺 • wàn fēn 万分 • wàn fēn 萬分 • wàn fēn tòng kǔ 万分痛苦 • wàn fēn tòng kǔ 萬分痛苦 • wēi fēn 微分 • wēi fēn fāng chéng 微分方程 • wēi fēn jǐ hé 微分几何 • wēi fēn jǐ hé 微分幾何 • wēi fēn jǐ hé xué 微分几何学 • wēi fēn jǐ hé xué 微分幾何學 • wēi fēn xué 微分学 • wēi fēn xué 微分學 • wēi jī fēn 微积分 • wēi jī fēn 微積分 • wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微积分基本定理 • wēi jī fēn jī běn dìng lǐ 微積分基本定理 • wēi jī fēn xué 微积分学 • wēi jī fēn xué 微積分學 • wú sī fēn liè 无丝分裂 • wú sī fēn liè 無絲分裂 • wǔ fēn Měi jīn 五分美金 • wǔ fēn shú 五分熟 • wǔ fēn zhī yī 五分之一 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以类聚,人以群分 • wù yǐ lèi jù , rén yǐ qún fēn 物以類聚,人以群分 • xì bāo fēn liè 細胞分裂 • xì bāo fēn liè 细胞分裂 • xì fēn 細分 • xì fēn 细分 • xiàn zài fēn cí 现在分词 • xiàn zài fēn cí 現在分詞 • xué fēn 学分 • xué fēn 學分 • xué fēn xiǎo shí 学分小时 • xué fēn xiǎo shí 學分小時 • xué fēn zhì 学分制 • xué fēn zhì 學分制 • xún huí fēn xī duān kǒu 巡回分析端口 • xún huí fēn xī duān kǒu 巡迴分析端口 • yī fēn gēng yún , yī fēn shōu huò 一分耕耘,一分收穫 • yī fēn gēng yún , yī fēn shōu huò 一分耕耘,一分收获 • yī fēn qián liǎng fēn huò 一分錢兩分貨 • yī fēn qián liǎng fēn huò 一分钱两分货 • yī fēn qián yī fēn huò 一分錢一分貨 • yī fēn qián yī fēn huò 一分钱一分货 • yī fēn shú 一分熟 • yī fēn wéi èr 一分为二 • yī fēn wéi èr 一分為二 • yī fēn yī háo 一分一毫 • yī yào fēn lí 医药分离 • yī yào fēn lí 醫藥分離 • yǐ jiàn fēn xiǎo 已見分曉 • yǐ jiàn fēn xiǎo 已见分晓 • yīn shì fēn jiě 因式分解 • yǒu jī fēn zǐ 有机分子 • yǒu jī fēn zǐ 有機分子 • yǒu pái shí fēn 酉牌时分 • yǒu pái shí fēn 酉牌時分 • yǒu sī fēn liè 有丝分裂 • yǒu sī fēn liè 有絲分裂 • yòu dǎo fēn miǎn 誘導分娩 • yòu dǎo fēn miǎn 诱导分娩 • yǔ yì fēn lèi 語義分類 • yǔ yì fēn lèi 语义分类 • yǔ yì fēn xī 語義分析 • yǔ yì fēn xī 语义分析 • yuē fēn 約分 • yuē fēn 约分 • zhēn fēn shù 真分数 • zhēn fēn shù 真分數 • zhēng fēn duó miǎo 争分夺秒 • zhēng fēn duó miǎo 爭分奪秒 • zhèng tài fēn bù 正态分布 • zhèng tài fēn bù 正態分布 • zhōng yāng fēn chē dài 中央分車帶 • zhōng yāng fēn chē dài 中央分车带 • zhòu yè píng fēn diǎn 昼夜平分点 • zhòu yè píng fēn diǎn 晝夜平分點 • zǒng fēn 总分 • zǒng fēn 總分 • zuì xiǎo gōng fēn mǔ 最小公分母
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thân phận, số phận
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chia cắt (làm ra thành nhiều phần). ◎Như: “phân cát” 分割 chia cắt, “phân li” 分離 chia li, “phân thủ” 分手 chia tay mỗi người đi một ngả.
2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí 史記: “Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ” 廣廉, 得賞賜輒分其麾下 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí 史記: “(Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ” (吳起)與士卒分勞苦 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: “phân cục” 分局 bộ phận, “phân công ti” 分公司 chi nhánh.
6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thị phi phân minh” 是非分明 phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười “phân” (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi “phân” 分 là một độ. (4) Xu. ◎Như: “bách phân chi nhất” 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
10. Một âm là “phần”. (Danh) Thành phần. ◎Như: “đường phần” 糖分 thành phần đường, “dưỡng phần” 養分 thành phần chất dinh dưỡng.
11. Một âm là “phận”. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: “danh phận” 名分, “chức phận” 職分. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận” 今天授主公, 必有登九五之分 (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
12. § Tục dùng như chữ “phận” 份.
13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: “duyên phận” 緣分.
2. (Động) Tách ghẽ, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ thể bất cần, ngũ cốc bất phân” 四體不勤, 五穀不分 (Vi Tử 衛子) Tay chân không chăm làm, không biết phân biệt năm giống lúa.
3. (Động) Chia cho. ◇Sử Kí 史記: “Quảng liêm, đắc thưởng tứ triếp phân kì huy hạ” 廣廉, 得賞賜輒分其麾下 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) Tính (Lí) Quảng thanh liêm, được tiền thưởng là chia ngay cho người dưới.
4. (Động) Chia sẻ, chung chịu hoặc chung hưởng. ◇Sử Kí 史記: “(Ngô Khởi) dữ sĩ tốt phân lao khổ” (吳起)與士卒分勞苦 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô Khởi) cùng chia sẻ khó nhọc với quân sĩ.
5. (Tính) Từ một cơ cấu tổ chức chung chia ra. ◎Như: “phân cục” 分局 bộ phận, “phân công ti” 分公司 chi nhánh.
6. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thị phi phân minh” 是非分明 phải trái rõ ràng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?
7. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chiều dài, mười “phân” (cm) là một tấc. (2) Phút, một giờ có sáu mươi phút. (3) Đơn vị đo góc, sáu mươi “phân” 分 là một độ. (4) Xu. ◎Như: “bách phân chi nhất” 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc. (5) Sào (diện tích ruộng đất), bằng một phần mười của mẫu (Trung Quốc).
8. (Danh) Phân số (trong môn số học).
9. (Danh) Số điểm (trường học, tranh đua thể thao).
10. Một âm là “phần”. (Danh) Thành phần. ◎Như: “đường phần” 糖分 thành phần đường, “dưỡng phần” 養分 thành phần chất dinh dưỡng.
11. Một âm là “phận”. (Danh) Danh vị, phạm vi của cá nhân trong xã hội. ◎Như: “danh phận” 名分, “chức phận” 職分. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim thiên thụ chủ công, tất hữu đăng cửu ngũ chi phận” 今天授主公, 必有登九五之分 (Đệ lục hồi) Nay trời ban (viên ấn ngọc) cho tướng quân, ắt là điềm báo tướng quân sẽ lên ngôi vua.
12. § Tục dùng như chữ “phận” 份.
13. (Danh) Hoàn cảnh, quan hệ. ◎Như: “duyên phận” 緣分.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chia: 一年分四季 Một năm chia làm bốn mùa; 一個瓜分兩半 Một quả dưa chia (bổ) làm đôi; 分手 Chia tay;
② Phân công: 這工作分給他做 Việc này phân công cho anh ấy làm;
③ Phân rõ, phân biệt, tách ra: 不分皂白 Không phân biệt trắng đen;
④ Chi nhánh, bộ phận: 分行 Chi nhánh ngân hàng; 分局 Phân cục;
⑤ Phân số: 約分 Phân số giản ước;
⑥ Phần: 三分天資,七分努力 Ba phần thông minh, bảy phần cố gắng;
⑦ Xu: 二分(錢) Hai xu; 一角二分 Một hào hai (xu); 百分之一 Một phần trăm của đồng bạc;
⑧ Phút: 七點二十分 7 giờ 20 (phút);
⑨ Sào (1 phần 10 mẫu Trung Quốc): 兩畝三分 Hai mẫu ba sào (Trung Quốc);
⑩ Điểm: 數學考試得了五分 Thi toán được 5 điểm; 這場籃球賽我們校隊贏了十五分 Trận đấu bóng rổ này đội trường ta thắng 15 điểm;
⑪ Phân, centimét (= 1/100 mét);
⑫ Lợi tức 10%: 年利一分 Lợi tức một năm 10%;
⑬ 【分別】phân biệt [fenbié] a. Chia tay, biệt li, xa cách: 暫時分別,不久又能見面 Tạm thời xa cách, chẳng bao lâu lại được gặp nhau; b. Phân biệt: 分別是非 Phân biệt phải trái; c. Khác nhau: 分別對待 Đối xử khác nhau; d. Chia nhau, mỗi người tự, mỗi loại: 老張和老丁在這次機構調整中分別擔任了正副科長 Ông Trương và ông Đinh trong đợt điều chỉnh bộ máy lần này chia nhau đảm nhiệm chức trưởng và phó khoa; 糧食和棉花的產量,分別比去年增長了四成和三成 Sản lượng lương thực và bông so với năm ngoái mỗi loại tăng 40 và 30 phần trăm. Xem 分 [fèn].
② Phân công: 這工作分給他做 Việc này phân công cho anh ấy làm;
③ Phân rõ, phân biệt, tách ra: 不分皂白 Không phân biệt trắng đen;
④ Chi nhánh, bộ phận: 分行 Chi nhánh ngân hàng; 分局 Phân cục;
⑤ Phân số: 約分 Phân số giản ước;
⑥ Phần: 三分天資,七分努力 Ba phần thông minh, bảy phần cố gắng;
⑦ Xu: 二分(錢) Hai xu; 一角二分 Một hào hai (xu); 百分之一 Một phần trăm của đồng bạc;
⑧ Phút: 七點二十分 7 giờ 20 (phút);
⑨ Sào (1 phần 10 mẫu Trung Quốc): 兩畝三分 Hai mẫu ba sào (Trung Quốc);
⑩ Điểm: 數學考試得了五分 Thi toán được 5 điểm; 這場籃球賽我們校隊贏了十五分 Trận đấu bóng rổ này đội trường ta thắng 15 điểm;
⑪ Phân, centimét (= 1/100 mét);
⑫ Lợi tức 10%: 年利一分 Lợi tức một năm 10%;
⑬ 【分別】phân biệt [fenbié] a. Chia tay, biệt li, xa cách: 暫時分別,不久又能見面 Tạm thời xa cách, chẳng bao lâu lại được gặp nhau; b. Phân biệt: 分別是非 Phân biệt phải trái; c. Khác nhau: 分別對待 Đối xử khác nhau; d. Chia nhau, mỗi người tự, mỗi loại: 老張和老丁在這次機構調整中分別擔任了正副科長 Ông Trương và ông Đinh trong đợt điều chỉnh bộ máy lần này chia nhau đảm nhiệm chức trưởng và phó khoa; 糧食和棉花的產量,分別比去年增長了四成和三成 Sản lượng lương thực và bông so với năm ngoái mỗi loại tăng 40 và 30 phần trăm. Xem 分 [fèn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thành phần, chất: 水分 Thành phần nước; 鹽分 Chất muối;
② Bổn phận, nhiệm vụ: 建設祖國人人有分 Ai cũng có bổn phận xây dựng tổ quốc;
③ Như 份 [fèn]. Xem 分 [fen].
② Bổn phận, nhiệm vụ: 建設祖國人人有分 Ai cũng có bổn phận xây dựng tổ quốc;
③ Như 份 [fèn]. Xem 分 [fen].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia cắt ra. Chia ra — Làm cho rời ra, riêng ra — Một Phần. Như chữ Phân 份. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mai cốt cách, tuyết tinh thần, mỗi người một vẻ mười phân vẹn mười « — Một phần mười của một đơn vị đo lường, chẳng hạn 1/10 mét, 1/10 kí lô, đều gọi là Phân — Một phút đồng hồ — Một âm là Phận. Xem Phận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đã bị chia ra. Ta cũng gọi là một phần — Cái âm khác là Phân, Phận. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Các phần mà trời đã chia sẵn cho mỗi người, chỉ cuộc đời một người. Đoạn trường tân thanh có câu:» Hoa trôi bèo giạt đã đành, biết duyên mình biết phận mình thế thôi « — Địa vị trong xã hội. Td: Chức phận — các âm khác là Phân, Phần. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) part
(2) share
(3) ingredient
(4) component
(2) share
(3) ingredient
(4) component
Từ ghép 96
ān fèn 安分 • ān fèn shǒu jǐ 安分守己 • bèi fèn 輩分 • bèi fèn 辈分 • běn fèn 本分 • bí kǒu bù fèn 鼻口部分 • bù fǎ fèn zǐ 不法分子 • bù fèn zhí 部分值 • cái fèn 才分 • chéng fèn 成分 • chōng fèn 充分 • chōng fèn jiù yè 充分就业 • chōng fèn jiù yè 充分就業 • chōng fèn kǎo lǜ 充分考慮 • chōng fèn kǎo lǜ 充分考虑 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相见,分外眼红 • chǔ fèn 处分 • chǔ fèn 處分 • dí tè fèn zǐ 敌特分子 • diān fù fèn zǐ 颠覆分子 • dìng fèn 定分 • duō shuǐ fèn 多水分 • fǎn dòng fèn zǐ 反动分子 • fǎn pàn fèn zǐ 反叛分子 • fēi fèn 非分 • fēi fèn zhī niàn 非分之念 • fēn lí fèn zǐ 分离分子 • fēn lí fèn zǐ 分離份子 • fèn chāi 分拆 • fèn dāng 分当 • fèn dāng 分當 • fèn liang 分量 • fèn nèi 分內 • fèn nèi 分内 • fèn wài 分外 • fèn zǐ 分子 • guò fèn 过分 • guò fèn 過分 • huà xué chéng fèn 化学成分 • huà xué chéng fèn 化學成分 • huài fèn zǐ 坏分子 • huó yuè fèn zǐ 活跃分子 • jī jí fèn zǐ 积极分子 • jī jìn fèn zǐ 激进分子 • jī jìn wǔ zhuāng fèn zǐ 激进武装分子 • jí duān fèn zǐ 极端分子 • jí yòu fèn zǐ 极右分子 • jiē jí chéng fèn 阶级成分 • jiē jí chéng fèn 階級成分 • kě yí fèn zǐ 可疑分子 • kǒng bù fèn zǐ 恐怖分子 • liú fèn 餾分 • liú fèn 馏分 • míng fèn 名分 • Nà cuì fèn zǐ 纳粹分子 • qià rú qí fèn 恰如其分 • qíng fèn 情分 • shàng bàn bù fèn 上半部分 • shēn fèn 身分 • shēn fèn zhèng 身分證 • shēn fèn zhèng 身分证 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身分證號碼 • shēn fèn zhèng hào mǎ 身分证号码 • shēn tǐ bù fèn 身体部分 • shēn tǐ bù fèn 身體部分 • shī shēn fèn 失身分 • shǒu fèn 守分 • shuǐ fèn 水分 • sù fèn 宿分 • sù qīng fǎn gé mìng fèn zǐ 肃清反革命分子 • tiān fèn 天分 • wǔ zhuāng fèn zǐ 武装分子 • xún fèn 循分 • yǎng fèn 养分 • yǎng fèn 養分 • yī xiǎo bù fèn 一小部分 • yì yì fèn zǐ 异议分子 • yīng fèn 应分 • yīng fèn 應分 • yǒu yuán wú fèn 有緣無分 • yǒu yuán wú fèn 有缘无分 • yòu pài fèn zǐ 右派分子 • yuán fèn 緣分 • yuán fèn 缘分 • yuè fèn 月分 • zhī shi fèn zǐ 知識分子 • zhī shi fèn zǐ 知识分子 • zhí fèn 职分 • zhí fèn 職分 • zhí wù huà xué chéng fèn 植物化学成分 • zhí wù huà xué chéng fèn 植物化學成分 • zǔ chéng bù fèn 組成部分 • zǔ chéng bù fèn 组成部分 • zǔ fèn 組分 • zǔ fèn 组分