Có 3 kết quả:
qì ㄑㄧˋ • qiē ㄑㄧㄝ • qiè ㄑㄧㄝˋ
Tổng nét: 4
Bộ: dāo 刀 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰七刀
Nét bút: 一フフノ
Thương Hiệt: PSH (心尸竹)
Unicode: U+5207
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thế, thiết
Âm Nôm: siết, thiếc, thiết, thướt
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), -き.る (-ki.ru), き.り (ki.ri), -き.り (-ki.ri), -ぎ.り (-gi.ri), き.れる (ki.reru), -き.れる (-ki.reru), き.れ (ki.re), -き.れ (-ki.re), -ぎ.れ (-gi.re)
Âm Hàn: 절, 체
Âm Quảng Đông: cai3, cit3
Âm Nôm: siết, thiếc, thiết, thướt
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), -き.る (-ki.ru), き.り (ki.ri), -き.り (-ki.ri), -ぎ.り (-gi.ri), き.れる (ki.reru), -き.れる (-ki.reru), き.れ (ki.re), -き.れ (-ki.re), -ぎ.れ (-gi.re)
Âm Hàn: 절, 체
Âm Quảng Đông: cai3, cit3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Luận thi kỳ 16 - 論詩其十六 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
• Luận thi kỳ 16 - 論詩其十六 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Phần thi tập hữu cảm - 焚詩集有感 (Trần Huy Luyện)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tân niên tác - 新年作 (Lưu Trường Khanh)
• Tần trung ngâm kỳ 07 - Khinh phì - 秦中吟其七-輕肥 (Bạch Cư Dị)
• Thính lô quản - 聽蘆管 (Bạch Cư Dị)
• Tín - 信 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt, chạm khắc
2. cần kíp
2. cần kíp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt, thái, bổ, khắc: 把瓜切開 Bổ dưa; 切斷 Cắt đứt; 切肉 Thái thịt; 如切如磋 Như khắc như mài (Đại học);
② (toán) Cắt, tiếp: 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].
② (toán) Cắt, tiếp: 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà cắt ra — Gần gũi. Td: Thân thiết — Gấp rút. Td: Cấp thiết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut
(2) to slice
(3) tangent (math)
(2) to slice
(3) tangent (math)
Từ ghép 93
Àò qiē nuò sī 奥切诺斯 • Àò qiē nuò sī 奧切諾斯 • bái qiē jī 白切雞 • bái qiē jī 白切鸡 • bāo pí huán qiē 包皮环切 • bāo pí huán qiē 包皮環切 • bāo pí huán qiē shù 包皮环切术 • bāo pí huán qiē shù 包皮環切術 • cái qiē 裁切 • dān wèi qiē xiàng liàng 单位切向量 • dān wèi qiē xiàng liàng 單位切向量 • dì wáng qiē kāi 帝王切开 • dì wáng qiē kāi 帝王切開 • fēng qiē biàn 風切變 • fēng qiē biàn 风切变 • héng qiē 横切 • héng qiē 橫切 • jiǎn qiē 剪切 • jiǎn qiē lì 剪切力 • jiǎn qiē xíng biàn 剪切形变 • jiǎn qiē xíng biàn 剪切形變 • lán wěi qiē chú shù 闌尾切除術 • lán wěi qiē chú shù 阑尾切除术 • Luó qiē sī tè 罗切斯特 • Luó qiē sī tè 羅切斯特 • Màn qiē sī tè 曼切斯特 • mì qiē 密切 • nèi qiē qiú 內切球 • nèi qiē qiú 内切球 • Pí nuò qiē tè 皮諾切特 • Pí nuò qiē tè 皮诺切特 • qì guǎn qiē kāi shù 气管切开术 • qì guǎn qiē kāi shù 氣管切開術 • qiē biàn 切变 • qiē biàn 切變 • qiē chéng 切成 • qiē chéng kuài 切成块 • qiē chéng kuài 切成塊 • qiē chéng sī 切成丝 • qiē chéng sī 切成絲 • qiē chú 切除 • qiē cuō 切磋 • qiē cuō zhuó mó 切磋琢磨 • qiē dāo 切刀 • qiē diǎn 切点 • qiē diǎn 切點 • qiē duàn 切断 • qiē duàn 切斷 • qiē fù 切腹 • qiē gān 切杆 • qiē gāo 切糕 • qiē gē 切割 • qiē huàn 切换 • qiē huàn 切換 • qiē kōng jiān 切空間 • qiē kōng jiān 切空间 • qiē kǒu 切口 • qiē kuài 切块 • qiē kuài 切塊 • qiē miàn 切面 • qiē piàn 切片 • qiē piàn jiǎn chá 切片检查 • qiē piàn jiǎn chá 切片檢查 • qiē píng miàn 切平面 • qiē ròu dāo 切肉刀 • qiē rù 切入 • qiē suì 切碎 • qiē tòng 切痛 • qiē xiàn 切線 • qiē xiàn 切线 • qiē xiàng 切向 • qiē xiàng lì 切向力 • qiē xiàng liàng 切向量 • qiē xiàng sù dù 切向速度 • qiē xiāo 切削 • qiē yá 切牙 • Sā qiē ěr 撒切尔 • Sā qiē ěr 撒切爾 • Sā qiē ěr Fū ren 撒切尔夫人 • Sā qiē ěr Fū ren 撒切爾夫人 • Wēn qiē sī tè 温切斯特 • Wēn qiē sī tè 溫切斯特 • xián qiē jiǎo 弦切角 • xié qiē jù 斜切鋸 • xié qiē jù 斜切锯 • xiōng kuò qiē kāi shù 胸廓切开术 • xiōng kuò qiē kāi shù 胸廓切開術 • Yà lì shān dà · Dù bù qiē kè 亚历山大杜布切克 • Yà lì shān dà · Dù bù qiē kè 亞歷山大杜布切克 • yī dāo qiē 一刀切 • yú qiē 余切 • yú qiē 餘切 • zhèng qiē 正切
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt, bổ, thái. ◎Như: “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt, “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
2. (Động) Khắc. ◎Như: “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
3. (Động) Tiếp giáp (môn hình học). ◎Như: “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
4. (Động) Nghiến, cắn chặt. ◎Như: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. ◇Sử Kí 史記: “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
5. (Động) Sát, gần. ◎Như: “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
6. (Động) Bắt mạch. ◎Như: “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
7. (Động) Xiên. ◎Như: “phong thiết” 風切 gió như xiên.
8. (Phó) Quyết, nhất định, chắc chắn. ◎Như: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
9. (Phó) Rất, hết sức, lắm. ◎Như: “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
10. (Tính) Cần kíp, cấp bách, cấp xúc. ◎Như: “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
11. (Tính) Thân gần, gần gũi. ◎Như: “thân thiết” 親切.
12. (Danh) Yếu điểm, điểm quan trọng.
13. (Danh) Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác. Ví dụ: chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
14. Một âm là “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一切 tất cả, hết thẩy. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng” 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾 (Như Lai thọ lượng phẩm đệ thập lục 如來壽量品第十六) Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.
Từ điển Trung-Anh
(1) definitely
(2) absolutely (not)
(3) (scoffing or dismissive interjection) Yeah, right.
(4) Tut!
(5) to grind
(6) close to
(7) eager
(8) to correspond to
(9) see also 反切[fan3 qie4]
(2) absolutely (not)
(3) (scoffing or dismissive interjection) Yeah, right.
(4) Tut!
(5) to grind
(6) close to
(7) eager
(8) to correspond to
(9) see also 反切[fan3 qie4]
Từ ghép 147
āi kū qiè chǐ 哀哭切齒 • āi kū qiè chǐ 哀哭切齿 • ài qíng zhēng fú yī qiè 愛情征服一切 • ài qíng zhēng fú yī qiè 爱情征服一切 • bēi qiè 悲切 • Bó dì qiè lì 柏蒂切利 • bù gù yī qiè 不顧一切 • bù gù yī qiè 不顾一切 • bù qiè hé shí jì 不切合实际 • bù qiè hé shí jì 不切合實際 • bù qiè shí jì 不切实际 • bù qiè shí jì 不切實際 • cǎn qiè 惨切 • cǎn qiè 慘切 • cāo qiè 操切 • dī dī qiè qiè 低低切切 • dòng chá yī qiè 洞察一切 • fǎn qiè 反切 • Gá lā · Duō jié · Rén bō qiè 噶拉多傑仁波切 • Gá lā · Duō jié · Rén bō qiè 噶拉多杰仁波切 • guān qiè 关切 • guān qiè 關切 • guān xì mì qiè 关系密切 • guān xì mì qiè 關係密切 • huá qiè 划切 • huá qiè 劃切 • jí qiè 急切 • jiā chǒu bù kě wài chuán , liú yán qiè mò qīng xìn 家丑不可外传,流言切莫轻信 • jiā chǒu bù kě wài chuán , liú yán qiè mò qīng xìn 家醜不可外傳,流言切莫輕信 • kǎi qiè 剀切 • kǎi qiè 剴切 • kěn qiè 恳切 • kěn qiè 懇切 • Lái qiè 莱切 • Lái qiè 萊切 • Luó bā qiè fū sī jī 罗巴切夫斯基 • Luó bā qiè fū sī jī 羅巴切夫斯基 • mì qiè 密切 • mì qiè xiāng guān 密切相关 • mì qiè xiāng guān 密切相關 • mì qiè xiāng lián 密切相连 • mì qiè xiāng lián 密切相連 • mì qiè zhù shì 密切注視 • mì qiè zhù shì 密切注视 • mì qiè zhù yì 密切注意 • miǎo shì yī qiè 藐視一切 • miǎo shì yī qiè 藐视一切 • mù kōng yī qiè 目空一切 • nù mù qiè chǐ 怒目切齒 • nù mù qiè chǐ 怒目切齿 • pò qiè 迫切 • pò qiè xìng 迫切性 • Pǔ lǐ qiè tè 普里切特 • qī qiè 凄切 • qī qiè 淒切 • qiè chǐ 切齒 • qiè chǐ 切齿 • qiè chǐ fǔ xīn 切齒腐心 • qiè chǐ fǔ xīn 切齿腐心 • qiè chù 切触 • qiè chù 切觸 • qiè cuō 切磋 • qiè fū zhī tòng 切肤之痛 • qiè fū zhī tòng 切膚之痛 • qiè gǔ zhī chóu 切骨之仇 • qiè hé 切合 • qiè hé shí jì 切合实际 • qiè hé shí jì 切合實際 • qiè jī 切激 • qiè jì 切忌 • qiè jì 切記 • qiè jì 切记 • qiè jié shū 切結書 • qiè jié shū 切结书 • qiè jìn 切近 • qiè kǒu 切口 • qiè mài 切脈 • qiè mài 切脉 • qiè mò 切莫 • qiè mo 切末 • qiè pàn 切盼 • qiè pò 切迫 • qiè qiè 切切 • qiè qiè sī yǔ 切切私語 • qiè qiè sī yǔ 切切私语 • qiè shēn 切身 • qiè shí 切实 • qiè shí 切實 • qiè shí kě xíng 切实可行 • qiè shí kě xíng 切實可行 • qiè tí 切題 • qiè tí 切题 • qiè wàng 切望 • qiè wù 切勿 • qiè yào 切要 • qiè yīn 切音 • qiè yùn 切韵 • qiè yùn 切韻 • qiè zé 切責 • qiè zé 切责 • qiè zhěn 切診 • qiè zhěn 切诊 • qiè zhòng 切中 • qiè zhòng shí bì 切中时弊 • qiè zhòng shí bì 切中時弊 • qiè zhòng shí bìng 切中时病 • qiè zhòng shí bìng 切中時病 • qiè zhòng yào hài 切中要害 • qiè zhǔ 切嘱 • qiè zhǔ 切囑 • qīn qiè 亲切 • qīn qiè 親切 • qíng qiè 情切 • qiú hǎo xīn qiè 求好心切 • què qiè 确切 • què qiè 確切 • rè qiè 热切 • rè qiè 熱切 • Rén bō qiè 仁波切 • shēn qiè 深切 • shì qiè 适切 • shì qiè 適切 • tiē qiè 貼切 • tiē qiè 贴切 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除对妇女一切形式歧视公约 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約 • xīn qiè 心切 • yán zhòng guān qiè 严重关切 • yán zhòng guān qiè 嚴重關切 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齒 • yǎo yá qiè chǐ 咬牙切齿 • yī qiè 一切 • yī qiè jiù xù 一切就緒 • yī qiè jiù xù 一切就绪 • yī qiè rú jiù 一切如旧 • yī qiè rú jiù 一切如舊 • yī qiè shì wù 一切事物 • yī qiè xiǎn 一切险 • yī qiè xiǎn 一切險 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向錢看 • yī qiè xiàng qián kàn 一切向钱看 • yīn qiè 殷切 • zhēn qiè 真切 • zhì qiè 挚切 • zhì qiè 摯切 • zhǒng liú qiè chú shù 肿瘤切除术 • zhǒng liú qiè chú shù 腫瘤切除術