Có 2 kết quả:
Xíng ㄒㄧㄥˊ • xíng ㄒㄧㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: dāo 刀 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰开⺉
Nét bút: 一一ノ丨丨丨
Thương Hiệt: MTLN (一廿中弓)
Unicode: U+5211
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 2 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其二 (Phan Huy Ích)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Giao long ca - 蛟龍歌 (Hà Mộng Quế)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Huệ Nam điện - 惠南殿 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Nhâm Dần thu, phụng đặc mệnh đốc đồng Thanh Hoa đăng nhậm thuật hoài kỳ 2 - 壬寅秋奉特命督同清華登任述懷其二 (Phan Huy Ích)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Vịnh sử - 詠史 (Ban Cố)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xing
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hình phạt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình phạt. § Luật ngày xưa định năm hình là: “tử, lưu, đồ, trượng, si” 死流徒杖笞.
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” 罔敷求先王, 克共明刑 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇Sử Kí 史記: “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí 禮記: “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” 刑仁講讓, 示民有常 (Lễ vận 禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” 罔敷求先王, 克共明刑 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇Sử Kí 史記: “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí 禮記: “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” 刑仁講讓, 示民有常 (Lễ vận 禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình phạt: 死刑 Tử hình;
② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土);
④ [Xíng] (Họ) Hình.
② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土);
④ [Xíng] (Họ) Hình.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà chém. Giết bằng dao — Sự trừng phạt kẻ có tội — Phép tắc.
Từ điển Trung-Anh
(1) punishment
(2) penalty
(3) sentence
(4) torture
(5) corporal punishment
(2) penalty
(3) sentence
(4) torture
(5) corporal punishment
Từ ghép 107
bìn xíng 膑刑 • bìn xíng 臏刑 • chī xíng 笞刑 • chǔ xíng 处刑 • chǔ xíng 處刑 • diǎn xíng 典刑 • diàn xíng 电刑 • diàn xíng 電刑 • dìng xíng 定刑 • fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公約 • fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公约 • fú xíng 服刑 • fǔ xíng 腐刑 • gōng xíng 宫刑 • gōng xíng 宮刑 • huǎn xíng 緩刑 • huǎn xíng 缓刑 • huǒ xíng 火刑 • huò xíng 獲刑 • huò xíng 穫刑 • huò xíng 获刑 • jí xíng 极刑 • jí xíng 極刑 • jiǎn xíng 减刑 • jiǎn xíng 減刑 • jiǎo xíng 絞刑 • jiǎo xíng 绞刑 • jiǎo xíng jià 絞刑架 • jiǎo xíng jià 绞刑架 • kǔ xíng 苦刑 • kù xíng 酷刑 • kù xíng zhé mó 酷刑折磨 • làn xíng 滥刑 • làn xíng 濫刑 • liàng xíng 量刑 • lín xíng 临刑 • lín xíng 臨刑 • liú xíng 流刑 • mò xíng 墨刑 • pàn xíng 判刑 • ròu xíng 肉刑 • shí xíng 石刑 • shí zì jià xíng 十字架刑 • shòu xíng 受刑 • shòu xíng rén 受刑人 • shuǐ xíng 水刑 • shuǐ xíng bī gòng 水刑逼供 • sǐ xíng 死刑 • sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行 • sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑缓期执行 • tǐ xíng 体刑 • tǐ xíng 體刑 • tú xíng 徒刑 • wú qī tú xíng 无期徒刑 • wú qī tú xíng 無期徒刑 • wǔ xíng 五刑 • xíng àn 刑案 • xíng chǎng 刑场 • xíng chǎng 刑場 • xíng chōng 刑舂 • xíng fá 刑罚 • xíng fá 刑罰 • xíng fǎ 刑法 • xíng fáng 刑房 • xíng jǐng 刑警 • xíng jū 刑拘 • xíng jù 刑具 • xíng lǜ 刑律 • xíng lù 刑戮 • xíng mǎn 刑满 • xíng mǎn 刑滿 • xíng míng 刑名 • xíng míng zhī xué 刑名之学 • xíng míng zhī xué 刑名之學 • xíng qī 刑期 • xíng qiú 刑求 • xíng rén 刑人 • xíng rǔ 刑辱 • xíng shì 刑事 • xíng shì fǎ tíng 刑事法庭 • xíng shì fǎ yuàn 刑事法院 • xíng shì fàn 刑事犯 • xíng shì jǐng chá 刑事警察 • xíng shì jū liú 刑事拘留 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事审判庭 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭 • xíng shì sù sòng fǎ 刑事訴訟法 • xíng shì sù sòng fǎ 刑事诉讼法 • xíng sù fǎ 刑訴法 • xíng sù fǎ 刑诉法 • xíng táng 刑堂 • xíng tíng 刑庭 • xíng wǎng 刑網 • xíng wǎng 刑网 • xíng xíng 行刑 • xíng xíng duì 行刑队 • xíng xíng duì 行刑隊 • xíng xùn 刑訊 • xíng xùn 刑讯 • yán xíng 严刑 • yán xíng 嚴刑 • yán xíng kǎo dǎ 严刑拷打 • yán xíng kǎo dǎ 嚴刑拷打 • yǒu qī tú xíng 有期徒刑 • zǎn xíng 拶刑 • zhàng xíng 杖刑 • zì yóu xíng 自由刑