Có 2 kết quả:

Xíng ㄒㄧㄥˊxíng ㄒㄧㄥˊ

1/2

xíng ㄒㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hình phạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt. § Luật ngày xưa định năm hình là: “tử, lưu, đồ, trượng, si” 死流徒杖笞.
2. (Danh) Phép thường, điển phạm, pháp luật. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Võng phu cầu tiên vương, Khắc cộng minh hình” 罔敷求先王, 克共明刑 (Đại nhã 大雅, Ức 抑) Suy cầu rộng khắp (theo đạo) vua trước, (Để có thể) nắm giữ được pháp luật sáng suốt.
3. (Động) Giết hại. ◇Sử Kí 史記: “Kim nãi dĩ thiếp thượng tại chi cố, trọng tự hình dĩ tuyệt tung” 今乃以妾尚在之故, 重自刑以絕從 (Thích khách liệt truyện 刺客列傳) Nay chỉ vì thiếp vẫn còn sống cho nên (Nhiếp Chánh) mới cố tự hủy hoại thân thể để làm mất tung tích (để tránh cho thiếp tôi khỏi liên lụy).
4. (Động) Làm theo, mô phỏng. ◇Lễ Kí 禮記: “Hình nhân giảng nhượng, thị dân hữu thường” 刑仁講讓, 示民有常 (Lễ vận 禮運) Theo đức nhân giảng dạy, chỉ bảo cho dân biết đạo thường.
5. (Động) Làm cho ngay chính. § Thông “hình” 型. ◇Thi Kinh 詩經: “Hình vu quả thê, Chí vu huynh đệ, Dĩ nhạ vu gia bang” 刑于寡妻, 至于兄弟, 以御于家邦 (Đại nhã 大雅, Tư trai 公思齊) Làm cho ngay chính vợ mình, Cho tới anh em, Để đón rước cả nước nhà (theo về).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình phạt: 死刑 Tử hình;
② Tra tấn: 受刑 Bị tra tấn;
③ (văn) Phép thường (như 型, bộ 土);
④ [Xíng] (Họ) Hình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà chém. Giết bằng dao — Sự trừng phạt kẻ có tội — Phép tắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) punishment
(2) penalty
(3) sentence
(4) torture
(5) corporal punishment

Từ ghép 107

bìn xíng 膑刑bìn xíng 臏刑chī xíng 笞刑chǔ xíng 处刑chǔ xíng 處刑diǎn xíng 典刑diàn xíng 电刑diàn xíng 電刑dìng xíng 定刑fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公約fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公约fú xíng 服刑fǔ xíng 腐刑gōng xíng 宫刑gōng xíng 宮刑huǎn xíng 緩刑huǎn xíng 缓刑huǒ xíng 火刑huò xíng 獲刑huò xíng 穫刑huò xíng 获刑jí xíng 极刑jí xíng 極刑jiǎn xíng 减刑jiǎn xíng 減刑jiǎo xíng 絞刑jiǎo xíng 绞刑jiǎo xíng jià 絞刑架jiǎo xíng jià 绞刑架kǔ xíng 苦刑kù xíng 酷刑kù xíng zhé mó 酷刑折磨làn xíng 滥刑làn xíng 濫刑liàng xíng 量刑lín xíng 临刑lín xíng 臨刑liú xíng 流刑mò xíng 墨刑pàn xíng 判刑ròu xíng 肉刑shí xíng 石刑shí zì jià xíng 十字架刑shòu xíng 受刑shòu xíng rén 受刑人shuǐ xíng 水刑shuǐ xíng bī gòng 水刑逼供sǐ xíng 死刑sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑緩期執行sǐ xíng huǎn qī zhí xíng 死刑缓期执行tǐ xíng 体刑tǐ xíng 體刑tú xíng 徒刑wú qī tú xíng 无期徒刑wú qī tú xíng 無期徒刑wǔ xíng 五刑xíng àn 刑案xíng chǎng 刑场xíng chǎng 刑場xíng chōng 刑舂xíng fá 刑罚xíng fá 刑罰xíng fǎ 刑法xíng fáng 刑房xíng jǐng 刑警xíng jū 刑拘xíng jù 刑具xíng lǜ 刑律xíng lù 刑戮xíng mǎn 刑满xíng mǎn 刑滿xíng míng 刑名xíng míng zhī xué 刑名之学xíng míng zhī xué 刑名之學xíng qī 刑期xíng qiú 刑求xíng rén 刑人xíng rǔ 刑辱xíng shì 刑事xíng shì fǎ tíng 刑事法庭xíng shì fǎ yuàn 刑事法院xíng shì fàn 刑事犯xíng shì jǐng chá 刑事警察xíng shì jū liú 刑事拘留xíng shì shěn pàn tíng 刑事审判庭xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭xíng shì sù sòng fǎ 刑事訴訟法xíng shì sù sòng fǎ 刑事诉讼法xíng sù fǎ 刑訴法xíng sù fǎ 刑诉法xíng táng 刑堂xíng tíng 刑庭xíng wǎng 刑網xíng wǎng 刑网xíng xíng 行刑xíng xíng duì 行刑队xíng xíng duì 行刑隊xíng xùn 刑訊xíng xùn 刑讯yán xíng 严刑yán xíng 嚴刑yán xíng kǎo dǎ 严刑拷打yán xíng kǎo dǎ 嚴刑拷打yǒu qī tú xíng 有期徒刑zǎn xíng 拶刑zhàng xíng 杖刑zì yóu xíng 自由刑