Có 1 kết quả:
chū ㄔㄨ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét), yī 衣 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰衤刀
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: LSH (中尸竹)
Unicode: U+521D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sơ
Âm Nôm: sơ, thơ, xơ, xưa
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.め (haji.me), はじ.めて (haji.mete), はつ (hatsu), はつ- (hatsu-), うい- (ui-), -そ.める (-so.meru), -ぞ.め (-zo.me)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: co1
Âm Nôm: sơ, thơ, xơ, xưa
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.め (haji.me), はじ.めて (haji.mete), はつ (hatsu), はつ- (hatsu-), うい- (ui-), -そ.める (-so.meru), -ぞ.め (-zo.me)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: co1
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bân nương Yết cổ - 邠娘羯鼓 (Trương Hỗ)
• Bất mị - 不寐 (Nguyễn Văn Giao)
• Canh Ngọ xuân nguyên thí bút - 庚午春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Cô nhạn - 孤雁 (Cao Khải)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện - 下本社陶樂亭自雙安訓導升夏和知縣 (Đoàn Huyên)
• Lưu xuân lệnh - Mai - 留春令-梅 (Cao Quan Quốc)
• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)
• Ức vương tôn - Đông - 憶王孫-冬 (Lý Trọng Nguyên)
• Bất mị - 不寐 (Nguyễn Văn Giao)
• Canh Ngọ xuân nguyên thí bút - 庚午春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Chu hành há Thanh Khê nhân cố nhân ký biệt tòng du chư đệ tử - 舟行下清溪因故人寄別從遊諸弟子 (Cao Bá Quát)
• Cô nhạn - 孤雁 (Cao Khải)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Hạ bản xã Đào Lạc Đình tự Song Yên huấn đạo thăng Hạ Hoà tri huyện - 下本社陶樂亭自雙安訓導升夏和知縣 (Đoàn Huyên)
• Lưu xuân lệnh - Mai - 留春令-梅 (Cao Quan Quốc)
• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)
• Ức vương tôn - Đông - 憶王孫-冬 (Lý Trọng Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lần đầu, vừa mới, bắt đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ban đầu, lúc đầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). ◎Như: “sơ nhị” 初二 mồng hai.
3. (Danh) Họ “Sơ”.
4. (Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. ◎Như: “sơ thứ kiến diện” 初次見面 lần đầu gặp mặt, “sơ dân” 初民 dân thượng cổ.
5. (Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. ◎Như: “sơ nguyện” 初愿 nguyện vọng ban đầu, “sơ tâm” 初心 bổn ý, ý từ đầu.
6. (Phó) Từ trước, trước. ◇Tả truyện 左傳: “Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân” 初, 鄭武公娶於申 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.
7. (Phó) Mới, vừa. ◎Như: “sơ sanh” 初生 mới sinh, “sơ hàn” 初寒 chớm lạnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường” 劍外忽傳收薊北, 初聞涕淚滿衣裳 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.
2. (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). ◎Như: “sơ nhị” 初二 mồng hai.
3. (Danh) Họ “Sơ”.
4. (Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. ◎Như: “sơ thứ kiến diện” 初次見面 lần đầu gặp mặt, “sơ dân” 初民 dân thượng cổ.
5. (Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. ◎Như: “sơ nguyện” 初愿 nguyện vọng ban đầu, “sơ tâm” 初心 bổn ý, ý từ đầu.
6. (Phó) Từ trước, trước. ◇Tả truyện 左傳: “Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân” 初, 鄭武公娶於申 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.
7. (Phó) Mới, vừa. ◎Như: “sơ sanh” 初生 mới sinh, “sơ hàn” 初寒 chớm lạnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường” 劍外忽傳收薊北, 初聞涕淚滿衣裳 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu: 起初 Ban đầu, thoạt tiên; 年初 Đầu năm; 月初 Đầu tháng;
② Mới, vừa: 紅日初升 Mặt trời mới mọc; 令初下 Lệnh vừa ban xuống;
③ Lần đầu, lần thứ nhất: 初次見面 Gặp mặt lần đầu tiên; 初登舞台 Lên sân khấu lần thứ nhất;
④ Trước, từ trước, lúc đầu: 和好如初 Thân thiện như trước;
⑤ Mồng, mùng: 初二 Mồng hai;
⑥ [Chu] (Họ) Sơ.
② Mới, vừa: 紅日初升 Mặt trời mới mọc; 令初下 Lệnh vừa ban xuống;
③ Lần đầu, lần thứ nhất: 初次見面 Gặp mặt lần đầu tiên; 初登舞台 Lên sân khấu lần thứ nhất;
④ Trước, từ trước, lúc đầu: 和好如初 Thân thiện như trước;
⑤ Mồng, mùng: 初二 Mồng hai;
⑥ [Chu] (Họ) Sơ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt đầu. Lúc đầu — Lúc xưa. Thời cổ.
Từ điển Trung-Anh
(1) at first
(2) (at the) beginning
(3) first
(4) junior
(5) basic
(2) (at the) beginning
(3) first
(4) junior
(5) basic
Từ ghép 126
Ā chū fó 阿初佛 • běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午線 • běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午线 • chū bù 初步 • chū bù shè xiǎng 初步設想 • chū bù shè xiǎng 初步设想 • chū cháo 初潮 • chū chū máo lú 初出茅庐 • chū chū máo lú 初出茅廬 • chū chuàng 初创 • chū chuàng 初創 • chū chuàng gōng sī 初创公司 • chū chuàng gōng sī 初創公司 • chū cì 初次 • chū děng 初等 • chū děng dài shù 初等代数 • chū děng dài shù 初等代數 • chū děng jiào yù 初等教育 • chū dōng 初冬 • chū èr 初二 • chū fàn 初犯 • chū fú 初伏 • chū gǎo 初稿 • chū gēng 初更 • chū gū 初估 • chū jí 初級 • chū jí 初级 • chū jí xiǎo xué 初級小學 • chū jí xiǎo xué 初级小学 • chū jí zhōng xué 初級中學 • chū jí zhōng xué 初级中学 • chū lái zhà dào 初來乍到 • chū lái zhà dào 初来乍到 • chū liàn 初恋 • chū liàn 初戀 • chū liàn gǎn jué 初恋感觉 • chū liàn gǎn jué 初戀感覺 • chū lù 初露 • chū lù cái huá 初露才华 • chū lù cái huá 初露才華 • chū lù fēng máng 初露鋒芒 • chū lù fēng máng 初露锋芒 • chū lù tóu jiǎo 初露头角 • chū lù tóu jiǎo 初露頭角 • chū nián 初年 • chū qī 初期 • chū qiū 初秋 • chū sài 初賽 • chū sài 初赛 • chū sān 初三 • chū shè 初設 • chū shè 初设 • chū shěn 初审 • chū shěn 初審 • chū shēng 初升 • chū shēng 初声 • chū shēng 初生 • chū shēng 初聲 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎 • chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎 • chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎 • chū shǐ 初始 • chū shǐ huà 初始化 • chū shì 初試 • chū shì 初试 • chū shì shēn shǒu 初試身手 • chū shì shēn shǒu 初试身手 • chū wén 初文 • chū xià 初夏 • chū xiǎo 初小 • chū xīn 初心 • chū xuǎn 初选 • chū xuǎn 初選 • chū xué zhě 初学者 • chū xué zhě 初學者 • chū yè 初叶 • chū yè 初夜 • chū yè 初葉 • chū yī 初一 • chū zhōng 初中 • chū zhōng 初衷 • chū zhōng shēng 初中生 • dāng chū 当初 • dāng chū 當初 • Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午線 • Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午线 • Hàn mò Wèi chū 汉末魏初 • Hàn mò Wèi chū 漢末魏初 • hé hǎo rú chū 和好如初 • huá dēng chū shàng 华灯初上 • huá dēng chū shàng 華燈初上 • huǐ bù dāng chū 悔不当初 • huǐ bù dāng chū 悔不當初 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必当初 • jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初 • kāi chū 开初 • kāi chū 開初 • Líng Méng chū 凌濛初 • Líng Méng chū 凌蒙初 • mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鮮克有終 • mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鲜克有终 • Míng chū 明初 • Míng mò Qīng chū 明末清初 • nián chū 年初 • nián dài chū 年代初 • qǐ chū 起初 • Qīng mò Mín chū 清末民初 • qíng dòu chū kāi 情窦初开 • qíng dòu chū kāi 情竇初開 • rén zhī chū , xìng běn shàn 人之初,性本善 • rú chū 如初 • tài chū 太初 • Táng chū Sì Dà jiā 唐初四大家 • wán hǎo rú chū 完好如初 • wǎng chū 往初 • Yì chū Lián huā 易初莲花 • Yì chū Lián huā 易初蓮花 • Yuán mò Míng chū 元末明初 • yuè chū 月初 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必当初 • zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必當初 • Zhāng Jìng chū 张静初 • Zhāng Jìng chū 張靜初 • zhēng yuè chū yī 正月初一 • zuì chū 最初