Có 1 kết quả:

chū ㄔㄨ
Âm Pinyin: chū ㄔㄨ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét), yī 衣 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶フ丨ノ丶フノ
Thương Hiệt: LSH (中尸竹)
Unicode: U+521D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: , thơ, , xưa
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): はじ.め (haji.me), はじ.めて (haji.mete), はつ (hatsu), はつ- (hatsu-), うい- (ui-), -そ.める (-so.meru), -ぞ.め (-zo.me)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: co1

Tự hình 5

Dị thể 11

1/1

chū ㄔㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lần đầu, vừa mới, bắt đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban đầu, lúc đầu. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã sanh chi sơ, Thượng vô vi. Ngã sanh chi hậu, Phùng thử bách li” 我生之初, 尚無為. 我生之後, 逢此百罹 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Ban đầu của đời ta, (Thiên hạ) còn vô sự. Cuối cuộc đời ta, Gặp trăm mối lo âu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Sơ cực hiệp, tài thông nhân” 初極狹, 才通人 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mới đầu (hang) rất hẹp, chỉ vừa lọt một người.
2. (Danh) Mồng (dùng cho ngày âm lịch từ một tới mười). ◎Như: “sơ nhị” 初二 mồng hai.
3. (Danh) Họ “Sơ”.
4. (Tính) Lần đầu, lần thứ nhất. ◎Như: “sơ thứ kiến diện” 初次見面 lần đầu gặp mặt, “sơ dân” 初民 dân thượng cổ.
5. (Tính) Vốn, xưa nay, bổn lai. ◎Như: “sơ nguyện” 初愿 nguyện vọng ban đầu, “sơ tâm” 初心 bổn ý, ý từ đầu.
6. (Phó) Từ trước, trước. ◇Tả truyện 左傳: “Sơ, Trịnh Vũ Công thú ư Thân” 初, 鄭武公娶於申 (Ẩn Công nguyên niên 隱公元年) Trước đây, Trịnh Vũ Công cưới vợ ở đất Thân.
7. (Phó) Mới, vừa. ◎Như: “sơ sanh” 初生 mới sinh, “sơ hàn” 初寒 chớm lạnh. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiếm ngoại hốt truyền thu Kế Bắc, Sơ văn thế lệ mãn y thường” 劍外忽傳收薊北, 初聞涕淚滿衣裳 (Văn quan quân thu Hà Nam Hà Bắc 聞官軍收河南河北) Ở đất Kiếm Các chợt nghe tin quân ta đã thu phục được Kế Bắc, Vừa nghe tin, nước mắt đã thấm đầy áo xiêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầu: 起初 Ban đầu, thoạt tiên; 年初 Đầu năm; 月初 Đầu tháng;
② Mới, vừa: 紅日初升 Mặt trời mới mọc; 令初下 Lệnh vừa ban xuống;
③ Lần đầu, lần thứ nhất: 初次見面 Gặp mặt lần đầu tiên; 初登舞台 Lên sân khấu lần thứ nhất;
④ Trước, từ trước, lúc đầu: 和好如初 Thân thiện như trước;
⑤ Mồng, mùng: 初二 Mồng hai;
⑥ [Chu] (Họ) Sơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu. Lúc đầu — Lúc xưa. Thời cổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) at first
(2) (at the) beginning
(3) first
(4) junior
(5) basic

Từ ghép 126

Ā chū fó 阿初佛běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午線běn chū zǐ wǔ xiàn 本初子午线chū bù 初步chū bù shè xiǎng 初步設想chū bù shè xiǎng 初步设想chū cháo 初潮chū chū máo lú 初出茅庐chū chū máo lú 初出茅廬chū chuàng 初创chū chuàng 初創chū chuàng gōng sī 初创公司chū chuàng gōng sī 初創公司chū cì 初次chū děng 初等chū děng dài shù 初等代数chū děng dài shù 初等代數chū děng jiào yù 初等教育chū dōng 初冬chū èr 初二chū fàn 初犯chū fú 初伏chū gǎo 初稿chū gēng 初更chū gū 初估chū jí 初級chū jí 初级chū jí xiǎo xué 初級小學chū jí xiǎo xué 初级小学chū jí zhōng xué 初級中學chū jí zhōng xué 初级中学chū lái zhà dào 初來乍到chū lái zhà dào 初来乍到chū liàn 初恋chū liàn 初戀chū liàn gǎn jué 初恋感觉chū liàn gǎn jué 初戀感覺chū lù 初露chū lù cái huá 初露才华chū lù cái huá 初露才華chū lù fēng máng 初露鋒芒chū lù fēng máng 初露锋芒chū lù tóu jiǎo 初露头角chū lù tóu jiǎo 初露頭角chū nián 初年chū qī 初期chū qiū 初秋chū sài 初賽chū sài 初赛chū sān 初三chū shè 初設chū shè 初设chū shěn 初审chū shěn 初審chū shēng 初升chū shēng 初声chū shēng 初生chū shēng 初聲chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犊不怕虎chū shēng zhī dú bù pà hǔ 初生之犢不怕虎chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犊不畏虎chū shēng zhī dú bù wèi hǔ 初生之犢不畏虎chū shǐ 初始chū shǐ huà 初始化chū shì 初試chū shì 初试chū shì shēn shǒu 初試身手chū shì shēn shǒu 初试身手chū wén 初文chū xià 初夏chū xiǎo 初小chū xīn 初心chū xuǎn 初选chū xuǎn 初選chū xué zhě 初学者chū xué zhě 初學者chū yè 初叶chū yè 初夜chū yè 初葉chū yī 初一chū zhōng 初中chū zhōng 初衷chū zhōng shēng 初中生dāng chū 当初dāng chū 當初Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午線Gé lín ní zhì běn chū zǐ wǔ xiàn 格林尼治本初子午线Hàn mò Wèi chū 汉末魏初Hàn mò Wèi chū 漢末魏初hé hǎo rú chū 和好如初huá dēng chū shàng 华灯初上huá dēng chū shàng 華燈初上huǐ bù dāng chū 悔不当初huǐ bù dāng chū 悔不當初jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必当初jì yǒu jīn rì hé bì dāng chū 既有今日何必當初kāi chū 开初kāi chū 開初Líng Méng chū 凌濛初Líng Méng chū 凌蒙初mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鮮克有終mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鲜克有终Míng chū 明初Míng mò Qīng chū 明末清初nián chū 年初nián dài chū 年代初qǐ chū 起初Qīng mò Mín chū 清末民初qíng dòu chū kāi 情窦初开qíng dòu chū kāi 情竇初開rén zhī chū , xìng běn shàn 人之初,性本善rú chū 如初tài chū 太初Táng chū Sì Dà jiā 唐初四大家wán hǎo rú chū 完好如初wǎng chū 往初Yì chū Lián huā 易初莲花Yì chū Lián huā 易初蓮花Yuán mò Míng chū 元末明初yuè chū 月初zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必当初zǎo zhī jīn rì hé bì dāng chū 早知今日何必當初Zhāng Jìng chū 张静初Zhāng Jìng chū 張靜初zhēng yuè chū yī 正月初一zuì chū 最初