Có 1 kết quả:
pàn ㄆㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰半⺉
Nét bút: 丶ノ一一ノ丨丨
Thương Hiệt: FQLN (火手中弓)
Unicode: U+5224
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phán
Âm Nôm: phán
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): わか.る (waka.ru)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: pun3
Âm Nôm: phán
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): わか.る (waka.ru)
Âm Hàn: 판
Âm Quảng Đông: pun3
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Kinh Dương Vương - 經陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Kinh Dương Vương - 經陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Ký đường huynh Niệm gia đệ Oánh - 寄堂兄念家弟瑩 (Đoàn Huyên)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Sơ hạ thư hoài tặng Hình bộ đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 初夏書懷贈刑部同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chia rẽ
2. phán quyết, sử kiện
2. phán quyết, sử kiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: “phán duệ” 判袂 chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: “Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận” 夜聞猛雨判花盡 (Xuân nhật ngẫu tác 春日偶作) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: “phán biệt thị phi” 判別是非 phân biệt phải trái.
3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử kiện, “phán án” 判案 xử án.
4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. ◎Như: “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” 宰相判六軍十二衛事.
5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.
6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang” 後面便是一座古廟, 裡面有一美人在內獨坐看經. 其判云: 勘破三春景不長, 緇衣頓改昔年妝 (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.
2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: “phán biệt thị phi” 判別是非 phân biệt phải trái.
3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: “tài phán” 裁判 xử kiện, “phán án” 判案 xử án.
4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. ◎Như: “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” 宰相判六軍十二衛事.
5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” 兩個世界判然不同 hai thế giới khác nhau rõ rệt.
6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang” 後面便是一座古廟, 裡面有一美人在內獨坐看經. 其判云: 勘破三春景不長, 緇衣頓改昔年妝 (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xét, phân biệt. 【判別】phán biệt [pànbié] Phân biệt: 判別是非 Phân biệt phải trái;
② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người;
③ Phê: 判卷子 Phê bài thi, chấm bài;
④ Xử, xét xử: 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi; 依法判刑 Xử phạt theo luật pháp;
⑤ (văn) Lìa rẽ ra: 判袂 Chia tay mỗi người một ngả.
② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: 兩個世界判然不同 Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); 前後判若兩人 Trước sau khác hẳn như hai người;
③ Phê: 判卷子 Phê bài thi, chấm bài;
④ Xử, xét xử: 這個案子已判了 Vụ án này đã xử rồi; 依法判刑 Xử phạt theo luật pháp;
⑤ (văn) Lìa rẽ ra: 判袂 Chia tay mỗi người một ngả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao à cắt ra, chia ra. Chia cắt — Dứt khoát về việc gì — Tuyên bố sự quyết định về việc gì.
Từ điển Trung-Anh
(1) to judge
(2) to sentence
(3) to discriminate
(4) to discern
(5) obviously (different)
(2) to sentence
(3) to discriminate
(4) to discern
(5) obviously (different)
Từ ghép 91
cái pàn 裁判 • cái pàn guān 裁判官 • cái pàn suǒ 裁判所 • cái pàn yuán 裁判员 • cái pàn yuán 裁判員 • cí huì pàn duàn 詞彙判斷 • cí huì pàn duàn 词汇判断 • cí huì pàn duàn fǎ 詞彙判斷法 • cí huì pàn duàn fǎ 词汇判断法 • cí huì pàn duàn rèn wù 詞彙判斷任務 • cí huì pàn duàn rèn wù 词汇判断任务 • cí huì pàn duàn zuò yè 詞彙判斷作業 • cí huì pàn duàn zuò yè 词汇判断作业 • gǎi pàn 改判 • gōng pàn 公判 • gōng píng shěn pàn quán 公平审判权 • gōng píng shěn pàn quán 公平審判權 • hé píng tán pàn 和平談判 • hé píng tán pàn 和平谈判 • hé tán pàn 核談判 • hé tán pàn 核谈判 • pàn bié 判別 • pàn bié 判别 • pàn bié shì 判別式 • pàn bié shì 判别式 • pàn chǔ 判处 • pàn chǔ 判處 • pàn dìng 判定 • pàn dú 判讀 • pàn dú 判读 • pàn duàn 判断 • pàn duàn 判斷 • pàn duàn lì 判断力 • pàn duàn lì 判斷力 • pàn duàn yǔ 判断语 • pàn duàn yǔ 判斷語 • pàn guān 判官 • pàn jù 判据 • pàn jù 判據 • pàn jué 判决 • pàn jué 判決 • pàn lìng 判令 • pàn mèi 判袂 • pàn míng 判明 • pàn péi 判賠 • pàn péi 判赔 • pàn rán 判然 • pàn ruò liǎng rén 判若两人 • pàn ruò liǎng rén 判若兩人 • pàn ruò yún ní 判若云泥 • pàn ruò yún ní 判若雲泥 • pàn xíng 判刑 • pī pàn 批判 • píng pàn 評判 • píng pàn 评判 • shěn pàn 审判 • shěn pàn 審判 • shěn pàn lán 审判栏 • shěn pàn lán 審判欄 • shěn pàn quán 审判权 • shěn pàn quán 審判權 • shěn pàn tíng 审判庭 • shěn pàn tíng 審判庭 • shěn pàn xí 审判席 • shěn pàn xí 審判席 • shěn pàn yuán 审判员 • shěn pàn yuán 審判員 • shěn pàn zhǎng 审判长 • shěn pàn zhǎng 審判長 • shěn pàn zhě 审判者 • shěn pàn zhě 審判者 • tán pàn 談判 • tán pàn 谈判 • tán pàn zhì dù 談判制度 • tán pàn zhì dù 谈判制度 • tán pàn zhuō 談判桌 • tán pàn zhuō 谈判桌 • tōng pàn 通判 • wéi chí yuán pàn 維持原判 • wéi chí yuán pàn 维持原判 • wǔ guǐ nào pàn 五鬼闹判 • wǔ guǐ nào pàn 五鬼鬧判 • wù pàn 誤判 • wù pàn 误判 • wù pàn àn 誤判案 • wù pàn àn 误判案 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事审判庭 • xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭 • xuān pàn 宣判 • yán pàn 研判 • zhòng pàn 重判