Có 1 kết quả:

pàn ㄆㄢˋ
Âm Quan thoại: pàn ㄆㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一一ノ丨丨
Thương Hiệt: FQLN (火手中弓)
Unicode: U+5224
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phán
Âm Nôm: phán
Âm Nhật (onyomi): ハン (han), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): わか.る (waka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pun3

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pàn ㄆㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chia rẽ
2. phán quyết, sử kiện

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lìa rẽ, chia ra. ◎Như: “phán duệ” chia tay mỗi người một ngả. ◇Ôn Đình Quân : “Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận” (Xuân nhật ngẫu tác ) Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
2. (Động) Xem xét, phân biệt. ◎Như: “phán biệt thị phi” phân biệt phải trái.
3. (Động) Xử, xét xử. ◎Như: “tài phán” xử kiện, “phán án” xử án.
4. (Động) Ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”. ◎Như: “Tể tướng phán Lục quân thập nhị vệ sự” .
5. (Phó) Rõ ràng, rõ rệt. ◎Như: “lưỡng cá thế giới phán nhiên bất đồng” hai thế giới khác nhau rõ rệt.
6. (Danh) Văn thư tố tụng, án kiện.
7. (Danh) Lời đoán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hậu diện tiện thị nhất tọa cổ miếu, lí diện hữu nhất mĩ nhân tại nội độc tọa khán kinh. Kì phán vân: Khám phá tam xuân cảnh bất trường, Truy y đốn cải tích niên trang” 便, . : , (Đệ ngũ hồi) Mặt sau lại vẽ một tòa miếu cổ, trong có một mĩ nhân ngồi xem kinh. Có mấy lời đoán rằng: Biết rõ ba xuân cảnh chóng già, Thời trang đổi lấy áo cà sa.
8. (Danh) Một thể văn ngày xưa, theo lối biện luận, giống như văn xử kiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét, phân biệt. phán biệt [pànbié] Phân biệt: Phân biệt phải trái;
② Rõ rệt, rõ ràng, hẳn: Hai thế giới khác nhau rõ rệt (hẳn); Trước sau khác hẳn như hai người;
③ Phê: Phê bài thi, chấm bài;
④ Xử, xét xử: Vụ án này đã xử rồi; Xử phạt theo luật pháp;
⑤ (văn) Lìa rẽ ra: Chia tay mỗi người một ngả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao à cắt ra, chia ra. Chia cắt — Dứt khoát về việc gì — Tuyên bố sự quyết định về việc gì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to judge
(2) to sentence
(3) to discriminate
(4) to discern
(5) obviously (different)

Từ ghép 91

cái pàn 裁判cái pàn guān 裁判官cái pàn suǒ 裁判所cái pàn yuán 裁判员cái pàn yuán 裁判員cí huì pàn duàn 詞彙判斷cí huì pàn duàn 词汇判断cí huì pàn duàn fǎ 詞彙判斷法cí huì pàn duàn fǎ 词汇判断法cí huì pàn duàn rèn wù 詞彙判斷任務cí huì pàn duàn rèn wù 词汇判断任务cí huì pàn duàn zuò yè 詞彙判斷作業cí huì pàn duàn zuò yè 词汇判断作业gǎi pàn 改判gōng pàn 公判gōng píng shěn pàn quán 公平审判权gōng píng shěn pàn quán 公平審判權hé píng tán pàn 和平談判hé píng tán pàn 和平谈判hé tán pàn 核談判hé tán pàn 核谈判pàn bié 判別pàn bié 判别pàn bié shì 判別式pàn bié shì 判别式pàn chǔ 判处pàn chǔ 判處pàn dìng 判定pàn dú 判讀pàn dú 判读pàn duàn 判断pàn duàn 判斷pàn duàn lì 判断力pàn duàn lì 判斷力pàn duàn yǔ 判断语pàn duàn yǔ 判斷語pàn guān 判官pàn jù 判据pàn jù 判據pàn jué 判决pàn jué 判決pàn lìng 判令pàn mèi 判袂pàn míng 判明pàn péi 判賠pàn péi 判赔pàn rán 判然pàn ruò liǎng rén 判若两人pàn ruò liǎng rén 判若兩人pàn ruò yún ní 判若云泥pàn ruò yún ní 判若雲泥pàn xíng 判刑pī pàn 批判píng pàn 評判píng pàn 评判shěn pàn 审判shěn pàn 審判shěn pàn lán 审判栏shěn pàn lán 審判欄shěn pàn quán 审判权shěn pàn quán 審判權shěn pàn tíng 审判庭shěn pàn tíng 審判庭shěn pàn xí 审判席shěn pàn xí 審判席shěn pàn yuán 审判员shěn pàn yuán 審判員shěn pàn zhǎng 审判长shěn pàn zhǎng 審判長shěn pàn zhě 审判者shěn pàn zhě 審判者tán pàn 談判tán pàn 谈判tán pàn zhì dù 談判制度tán pàn zhì dù 谈判制度tán pàn zhuō 談判桌tán pàn zhuō 谈判桌tōng pàn 通判wéi chí yuán pàn 維持原判wéi chí yuán pàn 维持原判wǔ guǐ nào pàn 五鬼闹判wǔ guǐ nào pàn 五鬼鬧判wù pàn 誤判wù pàn 误判wù pàn àn 誤判案wù pàn àn 误判案xíng shì shěn pàn tíng 刑事审判庭xíng shì shěn pàn tíng 刑事審判庭xuān pàn 宣判yán pàn 研判zhòng pàn 重判