Có 3 kết quả:
Bié ㄅㄧㄝˊ • bié ㄅㄧㄝˊ • biè ㄅㄧㄝˋ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰𠮠⺉
Nét bút: 丨フ一フノ丨丨
Thương Hiệt: RSLN (口尸中弓)
Unicode: U+5225
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biệt
Âm Nôm: bét, bết, biết, bít
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit6
Âm Nôm: bét, bết, biết, bít
Âm Nhật (onyomi): ベツ (betsu)
Âm Nhật (kunyomi): わか.れる (waka.reru), わ.ける (wa.keru)
Âm Hàn: 별
Âm Quảng Đông: bit6
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Phan mậu tài “Văn hữu đăng tiểu khoa đề ký” hoạ chi - 步韻潘茂才聞友登小科題寄和之 (Trần Đình Tân)
• Cổ biệt ly - 古別離 (Vương Tấn)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Hàn thực ức cựu - 寒食憶舊 (Trương Tịch)
• Khiển cơ - 遣姬 (Viên Hoằng Đạo)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Dương Thận)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
• Cổ biệt ly - 古別離 (Vương Tấn)
• Du Thuận An kỳ 3 - Biệt Thuận Tấn - 遊順安其三-別順汛 (Bùi Hữu Thứ)
• Hàn thực ức cựu - 寒食憶舊 (Trương Tịch)
• Khiển cơ - 遣姬 (Viên Hoằng Đạo)
• Mô ngư nhi - Nhạn khâu - 摸魚兒-雁丘 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ôn Tuyền - 溫泉 (Dương Thận)
• Tặng Pháp Thuận thiền sư - 贈法順禪師 (Lý Giác)
• Tống Cố Huống Tứ thượng cận thúc phụ - 送顧況泗上覲叔父 (Trương Kế)
• Trường An ngộ Phùng Trứ - 長安遇馮著 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chia tay, xa cách
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
2. khác biệt
3. quay, ngoảnh, chuyển
4. chia ra, phân ra
5. phân biệt
6. cài, gài, giắt, cặp, găm
7. đừng, chớ
8. hẳn là, chắc là
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xa cách, chia li. ◎Như: “cáo biệt” 告別 từ giã, “tống biệt” 送別 tiễn đi xa. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Tương kiến thì nan biệt diệc nan, Đông phong vô lực bách hoa tàn” 相見時難別亦難, 東風無力百花殘 (Vô đề kì tứ 無題其四) Gặp gỡ nhau khó, chia lìa nhau cũng khó, Gió đông không đủ sức, trăm hoa tàn úa.
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎Như: “đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa” 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎Như: “quốc biệt” 國別 quốc tịch, “chức biệt” 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎Như: “thiên uyên chi biệt” 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ “Biệt”.
7. (Tính) Khác. ◎Như: “biệt tình” 別情 tình khác, “biệt cố” 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎Như: “đặc biệt” 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎Như: “biệt cụ tượng tâm” 別具匠心 khác lạ, tân kì, “biệt khai sanh diện” 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, “biệt thụ nhất xí” 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎Như: “biệt tẩu” 別走 đừng đi, “biệt sanh khí” 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với “thị” 是. ◎Như: “biệt thị ngã sai thác liễu?” 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
2. (Động) Chia ra, phân ra. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân ra từng thứ.
3. (Động) Gài, cài, ghim, cặp, giắt. ◎Như: “đầu thượng biệt trước nhất đóa hoa” 頭上別著一朵花 trên đầu cài một đóa hoa.
4. (Danh) Loại, thứ. ◎Như: “quốc biệt” 國別 quốc tịch, “chức biệt” 職別 sự phân chia theo chức vụ.
5. (Danh) Sự khác nhau. ◎Như: “thiên uyên chi biệt” 天淵之別 khác nhau một trời một vực (sự khác nhau giữa trời cao và vực thẳm).
6. (Danh) Họ “Biệt”.
7. (Tính) Khác. ◎Như: “biệt tình” 別情 tình khác, “biệt cố” 別故 cớ khác.
8. (Tính) Đặc thù, không giống bình thường. ◎Như: “đặc biệt” 特別 riêng hẳn.
9. (Phó) Khác, riêng, mới lạ. ◎Như: “biệt cụ tượng tâm” 別具匠心 khác lạ, tân kì, “biệt khai sanh diện” 別開生面 mới mẻ, chưa từng có, “biệt thụ nhất xí” 別樹一幟 cây riêng một cờ, một mình một cõi, độc sáng.
10. (Phó) Đừng, chớ. ◎Như: “biệt tẩu” 別走 đừng đi, “biệt sanh khí” 別生氣 chớ nóng giận.
11. (Phó) Hẳn là, chắc là. Thường đi đôi với “thị” 是. ◎Như: “biệt thị ngã sai thác liễu?” 別是我猜錯了 chắc là tôi lầm rồi phải không?
Từ điển Trung-Anh
(1) to leave
(2) to depart
(3) to separate
(4) to distinguish
(5) to classify
(6) other
(7) another
(8) don't ...!
(9) to pin
(10) to stick (sth) in
(2) to depart
(3) to separate
(4) to distinguish
(5) to classify
(6) other
(7) another
(8) don't ...!
(9) to pin
(10) to stick (sth) in
Từ ghép 158
ài bié lí kǔ 愛別離苦 • Bā bié tǎ 巴別塔 • bà wáng bié jī 霸王別姬 • bài bié 拜別 • bì bié 幣別 • biàn bié 辨別 • biàn bié 辯別 • biàn bié lì 辨別力 • bié chēng 別稱 • bié chū xīn cái 別出心裁 • bié chù 別處 • bié de 別的 • bié dòng duì 別動隊 • bié guǎn 別管 • bié hào 別號 • bié jù 別具 • bié jù yī gé 別具一格 • bié jù zhī yǎn 別具隻眼 • bié kāi shēng miàn 別開生面 • bié kè qi 別客氣 • bié lái wú yàng 別來無恙 • bié lí 別離 • bié lǐ 別理 • bié liǎn 別臉 • bié lùn 別論 • bié míng 別名 • bié rén 別人 • bié ren 別人 • bié shù 別墅 • bié shù yī qí 別樹一旗 • bié shù yī zhì 別樹一幟 • bié tài kè qi 別太客氣 • bié tí le 別提了 • bié wú 別無 • bié wú tā fǎ 別無他法 • bié wú tā wù 別無他物 • bié wú tā yòng 別無他用 • bié wú xuǎn zé 別無選擇 • bié xù 別緒 • bié yán 別筵 • bié yǒu 別有 • bié yǒu dòng tiān 別有洞天 • bié yǒu tiān dì 別有天地 • bié yǒu yòng xīn 別有用心 • bié yǒu yùn wèi 別有韻味 • bié zháo jí 別著急 • bié zhēn 別針 • bié zhì 別緻 • bié zhì 別致 • bié zhuàn 別傳 • bié zhuāng 別莊 • bié zì 別字 • bié zi 別子 • bù cí ér bié 不辭而別 • bù jiā qū bié 不加區別 • chā bié 差別 • cí bié 辭別 • cuò bié zì 錯別字 • Dà bié shān 大別山 • dào bié 道別 • Dù shàng bié 杜尚別 • fēn bié 分別 • fēn mén bié lèi 分門別類 • gào bié 告別 • gào bié shì 告別式 • gè bié 個別 • gè bié 各別 • gǔ dōng tè bié dà huì 股東特別大會 • guāng xué zì fú shí bié 光學字符識別 • Hàn chéng Tè bié shì 漢城特別市 • huà bié 話別 • jí bié 級別 • Jì zhōu tè bié zì zhì dào 濟州特別自治道 • jiàn bié 鑑別 • jiàn bié 餞別 • jiè bié 界別 • jiǔ bié 久別 • jiǔ bié chóng féng 久別重逢 • jué bié 訣別 • kuò bié 闊別 • lèi bié 類別 • lí bié 離別 • lí jiā bié jǐng 離家別井 • lí qíng bié xù 離情別緒 • lián tǐ bié shù 聯體別墅 • lín bié 臨別 • lín bié zèng yán 臨別贈言 • lìng dāng bié lùn 另當別論 • liú bié 流別 • liú bié 留別 • méi yǒu chā bié 沒有差別 • pài bié 派別 • pàn bié 判別 • pàn bié shì 判別式 • píng shěn tuán tè bié jiǎng 評審團特別獎 • qiān chā wàn bié 千差萬別 • qǐng bié jiàn guài 請別見怪 • qū bié 區別 • qū bié zhēn 曲別針 • rén zhǒng chā bié 人種差別 • shāng bié 傷別 • shè pín shí bié 射頻識別 • shēn fèn shí bié kǎ 身份識別卡 • shēng lí sǐ bié 生離死別 • shí bié 識別 • shí bié hào 識別號 • shí bié mǎ 識別碼 • Shǒu ěr Tè bié shì 首爾特別市 • shǒu xiě shí bié 手寫識別 • Shuāng hú tè bié qū 雙湖特別區 • sǐ bié 死別 • sòng bié 送別 • té bié 特別 • tè bié 特別 • tè bié dài yù 特別待遇 • tè bié gǎn xiè 特別感謝 • tè bié hù lǐ 特別護理 • tè bié kè chuàn 特別客串 • tè bié rèn wu lián 特別任務連 • tè bié tí kuǎn quán 特別提款權 • tè bié xíng zhèng qū 特別行政區 • tiān chā dì bié 天差地別 • tiān rǎng zhī bié 天壤之別 • tiān yuān zhī bié 天淵之別 • wéi bié 違別 • wěn bié 吻別 • wò bié 握別 • Wū zī bié kè 烏孜別克 • Wū zī bié kè 烏滋別克 • Wū zī bié kè 烏茲別克 • Wū zī bié kè rén 烏茲別克人 • Wū zī bié kè sī tǎn 烏滋別克斯坦 • Wū zī bié kè sī tǎn 烏茲別克斯坦 • Wū zī bié kè yǔ 烏孜別克語 • Wū zī bié kè zú 烏孜別克族 • Wū zī bié kè zú 烏茲別克族 • wú qī bié 無期別 • wǔ qì jí bié cái liào 武器級別材料 • xī bié 惜別 • xiāo rǎng zhī bié 霄壤之別 • xìng bié 性別 • xìng bié bǐ 性別比 • xìng bié jué sè 性別角色 • xìng bié qí shì 性別歧視 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性別認同障礙 • Yē xǐ bié 耶洗別 • yí qíng bié liàn 移情別戀 • yí tǐ gào bié shì 遺體告別式 • yǐn bié 引別 • yǒng bié 永別 • yǒu bié 有別 • yǔ shì yǒng bié 與世永別 • yǔ yīn shí bié 語音識別 • zhēn bié 甄別 • zhēn bié kǎo shì 甄別考試 • Zhōng yāng Rén mín Zhèng fǔ Zhù Xiāng gǎng Tè bié Xíng zhèng qū Lián luò Bàn gōng shì 中央人民政府駐香港特別行政區聯絡辦公室 • Zhuó bié lín 卓別林 • zuò bié 作別
phồn thể
Từ điển phổ thông
làm thay đổi ý kiến
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xa cách, chia li: 告別 Cáo biệt, từ biệt, từ giã; 別來行復四年 Từ ngày xa cách đến nay lại sắp hết bốn năm (Tào Phi: Dữ Ngô Chất thư);
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Nguỵ Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
② Chia ra, phân biệt, khác nhau: 別類 Chia loại; 分別清楚 Phân biệt rõ ràng; 天淵之別 Khác nhau như một trời một vực;
③ Khác, cái khác, lạ, riêng một mình: 別有風味Mùi vị lạ, phong cách khác thường; 天子已差別人代我 Vua đã sai người khác thay ta (Lĩnh Nam chích quái); 別故 Cớ khác; 煬帝以澹書猶未能善,又敕左僕射楊素別撰 Vua Tùy Dưỡng đế cho rằng sách của Nguỵ Đạm còn chưa hoàn thiện, nên lại sắc cho quan tả bộc xạ Dương Tố soạn ra quyển khác (Sử thông); 李氏別住外,不肯還充舍 Họ Lí một mình ở bên ngoài, không chịu trở về nhà của Giả Sung (Thế thuyết tân ngữ);
④ Đặc biệt: 特別快車 Chuyến tàu tốc hành đặc biệt; 特別好 Hay lắm, giỏi lắm, tốt lắm, tuyệt;
⑤ Đừng, chớ, không nên, không cần: 別走 Đừng đi; 別開玩笑 Chớ (nói) đùa; 在公共場所別大聲說話 Ở những nơi công cộng không nên nói chuyện lớn tiếng; 他來了,你就別去了 Ông ấy đến rồi, anh không cần phải đi;
⑥ Gài, cài, ghim, cặp, giắt: 腰裡別着旱煙袋 Ở thắt lưng giắt một cái tẩu thuốc lá;
⑦ (văn) Mỗi, mỗi cái: 卦有六十爻,爻別主一日 Quẻ gồm sáu mươi hào, mỗi hào chủ về một ngày (Dịch vĩ kê lãm đồ);
⑧【別 說】biệt thuyết [bié shuo] a. Đừng nói, không chỉ, chẳng những, không những: 別說白酒,他黃酒也不喝 Đừng nói (không chỉ) rượu trắng, rượu vàng (rượu Thiệu Hưng) nó cũng không uống; b. Huống chi, nói chi, nói gì: 經常復習還不容易鞏固,別說不復習了 Thường xuyên ôn luyện còn chưa dễ củng cố, nói gì không ôn luyện. Xem 別 [biè].
Từ điển Trần Văn Chánh
【別扭】 biệt nữu [bièniu] (đph) ① Chướng, kì quặc, kì cục, chưa quen, khó tính: 心裡別扭 Bực dọc; 這個人眞別扭 Người này chướng thật (kì cục); 她剛來時,生活感到別扭 Khi chị ấy mới đến, đời sống có chỗ chưa quen;
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
② Hục hặc, cự nự, rầy rà, làm rắc rối: 你爲什麼淨跟我鬧別扭 Sao anh cứ hục hặc với tôi mãi;
③ Không xuôi, không trôi chảy, không lưu loát: 這句話聽起有點別扭 Câu này nghe có chỗ không xuôi tai. Xem 別 [bié].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rời ra. Riêng rẽ — Phân ra cho rõ — Ngoài, khác — Đừng, chớ nên.
Từ ghép 4