Có 2 kết quả:
bào ㄅㄠˋ • páo ㄆㄠˊ
Tổng nét: 7
Bộ: dāo 刀 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰包⺉
Nét bút: ノフフ一フ丨丨
Thương Hiệt: PULN (心山中弓)
Unicode: U+5228
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Quảng Đông: paau4
Âm Nôm: bao
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Quảng Đông: paau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái bào (để bào gỗ).
Từ điển Trung-Anh
(1) carpenter's plane
(2) to plane (woodwork)
(3) to shave off
(4) to peel (with a potato peeler etc)
(2) to plane (woodwork)
(3) to shave off
(4) to peel (with a potato peeler etc)
Từ điển Trung-Anh
variant of 刨[bao4]
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đào, bới
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, khoét. ◎Như: “bào phần” 刨墳 giẫy mả, “bào đỗng” 刨洞 đào hang.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.
2. (Động) Giảm bớt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc).
3. (Động) Trừ khử. § Thông “bào” 鉋.
4. (Động) Bào vụn, nạo vụn. § Thông “bào” 鉋. ◎Như: “bào bì” 刨皮 nạo da.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái bào: 刨刃子 Lưỡi bào; 牛頭刨 Máy bào đầu trâu;
② Bào: 刨木頭 Bào gỗ; 刨得很光 Bào phẳng lì. Xem 刨 [páo].
② Bào: 刨木頭 Bào gỗ; 刨得很光 Bào phẳng lì. Xem 刨 [páo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鑤
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuốc, bới, đào, cào, giẫy: 刨土 Cuốc đất; 刨坑 Đào hố; 刨出來看是什麼東西 Bới ra xem là cái gì; 刨填 Giẫy mả;
② Trừ, ngoài: 十五天刨去五天,只剩下十天了 Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi; 他們家刨去老人和孩子,只有三個勞動力 Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem 刨 [bào].
② Trừ, ngoài: 十五天刨去五天,只剩下十天了 Mười lăm ngày trừ mất năm ngày, chỉ còn mười ngày thôi; 他們家刨去老人和孩子,只有三個勞動力 Ngoài người già và trẻ con, nhà anh ấy chỉ có ba sức lao động. Xem 刨 [bào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bóc ra, lột ra — Nắm lấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dig
(2) to excavate
(3) (coll.) to exclude
(4) not to count
(5) to deduct
(6) to subtract
(2) to excavate
(3) (coll.) to exclude
(4) not to count
(5) to deduct
(6) to subtract
Từ ghép 6