Có 1 kết quả:

ㄎㄨ
Âm Quan thoại: ㄎㄨ
Tổng nét: 8
Bộ: dāo 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノ丶一一フ丨丨
Thương Hiệt: KSLN (大尸中弓)
Unicode: U+5233
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khô
Âm Nôm: khô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): く.る (ku.ru), えぐ.る (egu.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄎㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mổ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mổ, cắt ra. ◇Hậu Hán Thư : “Nhân khô phá phúc bối, trừu cát tích tụ” , (Hoa Đà truyện ) Liền mổ xẻ bụng lưng, nạo cắt những thứ chất chứa trong đó.
2. (Động) Khoét, moi ra. ◇Dịch Kinh : “Khô mộc vi chu, diệm mộc vi tiếp” , (Hệ từ hạ ) Khoét gỗ làm thuyền, đẽo gỗ làm mái chèo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cắt riêng ra;
② Moi ra, xúc ra, khoét ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy dao khoét cho rỗng ra. Đục cho rỗng ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut open
(2) rip up
(3) scoop out