Có 1 kết quả:
kè ㄎㄜˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dāo 刀 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亥⺉
Nét bút: 丶一フノノ丶丨丨
Thương Hiệt: YOLN (卜人中弓)
Unicode: U+523B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hặc, khắc
Âm Nôm: gắt, khắc, khắt, khấc, lắc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), きざ.み (kiza.mi)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: haak1, hak1
Âm Nôm: gắt, khắc, khắt, khấc, lắc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): きざ.む (kiza.mu), きざ.み (kiza.mi)
Âm Hàn: 각
Âm Quảng Đông: haak1, hak1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư - 題御屏畫圖其三-三顧草廬 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 3 - Tam cố thảo lư - 題御屏畫圖其三-三顧草廬 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Sài Sơn tự - 柴山寺 (Bùi Huy Bích)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạm, khắc
2. khắc giờ
2. khắc giờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khắc, chạm trổ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Bi khắc tiển hoa ban” 碑刻蘚花斑 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Bia khắc đã lốm đốm rêu.
2. (Động) Ghi nhớ, ghi chặt. ◎Như: “na đoạn mĩ hảo đích hồi ức, dĩ thâm thâm đích khắc tại ngã đích tâm bản thượng” 那段美好的回憶, 已深深的刻在我的心版上 cái kỉ niệm đẹp đó, mãi còn ghi chặt thâm sâu trong lòng tôi.
3. (Động) Bóc lột. ◎Như: “khắc bác” 刻剝 bóc lột của người.
4. (Động) Hạn định. ◇Sử Khả Pháp 史可法: “Khắc nhật tây chinh” 刻日西征 (Phục đa nhĩ cổn thư 復多爾袞書) Hạn định ngày đi chinh phạt ở phía tây.
5. (Tính) Nghiệt ngã, khe khắt. ◎Như: “hà khắc” 苛刻 xét nghiệt ngã, “khắc bạc” 刻薄 cay nghiệt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” 高太尉你忒毒害, 恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
6. (Danh) Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là “khắc lậu” 刻漏. Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm “khắc”. Ngày nay, mười lăm phút là một “khắc”.
7. (Danh) Khoảng thời gian ngắn. ◎Như: “khắc bất dong hoãn” 刻不容緩 không được chậm trễ chút nào. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá gia thù, na gia thỉnh, lược vô hư khắc” 這家酬, 那家請, 略無虛刻 (Đệ cửu thập nhị hồi) Nhà này mời, nhà kia thỉnh, chẳng lúc nào ngơi.
8. (Phó) Ngay tức thì. ◎Như: “lập khắc” 立刻 lập tức.
2. (Động) Ghi nhớ, ghi chặt. ◎Như: “na đoạn mĩ hảo đích hồi ức, dĩ thâm thâm đích khắc tại ngã đích tâm bản thượng” 那段美好的回憶, 已深深的刻在我的心版上 cái kỉ niệm đẹp đó, mãi còn ghi chặt thâm sâu trong lòng tôi.
3. (Động) Bóc lột. ◎Như: “khắc bác” 刻剝 bóc lột của người.
4. (Động) Hạn định. ◇Sử Khả Pháp 史可法: “Khắc nhật tây chinh” 刻日西征 (Phục đa nhĩ cổn thư 復多爾袞書) Hạn định ngày đi chinh phạt ở phía tây.
5. (Tính) Nghiệt ngã, khe khắt. ◎Như: “hà khắc” 苛刻 xét nghiệt ngã, “khắc bạc” 刻薄 cay nghiệt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao thái úy nhĩ thắc độc hại, nhẫm địa khắc bạc” 高太尉你忒毒害, 恁地刻薄 (Đệ thập nhị hồi) Cao thái úy, mi thật là độc ác, áp bức nghiệt ngã ta đền nông nỗi này.
6. (Danh) Ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là “khắc lậu” 刻漏. Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm “khắc”. Ngày nay, mười lăm phút là một “khắc”.
7. (Danh) Khoảng thời gian ngắn. ◎Như: “khắc bất dong hoãn” 刻不容緩 không được chậm trễ chút nào. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá gia thù, na gia thỉnh, lược vô hư khắc” 這家酬, 那家請, 略無虛刻 (Đệ cửu thập nhị hồi) Nhà này mời, nhà kia thỉnh, chẳng lúc nào ngơi.
8. (Phó) Ngay tức thì. ◎Như: “lập khắc” 立刻 lập tức.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khắc: 刻圖章 Khắc dấu;
② Một khắc (= 15 phút);
③ Khoảnh khắc: 即刻 Tức khắc; 此刻 Bây giờ, giờ đây;
④ Khắc nghiệt, khắt khe, nghiệt ngã: 待人太刻 Đối đãi quá khắt khe!; 荷刻 Hà khắc, nghiệt ngã;
⑤ Bóc lột: 刻剝 Bóc lột.
② Một khắc (= 15 phút);
③ Khoảnh khắc: 即刻 Tức khắc; 此刻 Bây giờ, giờ đây;
④ Khắc nghiệt, khắt khe, nghiệt ngã: 待人太刻 Đối đãi quá khắt khe!; 荷刻 Hà khắc, nghiệt ngã;
⑤ Bóc lột: 刻剝 Bóc lột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạch hỏi — Kể tội. Chẳng hạn Đàn hặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đục sâu vào gỗ. Ta cũng nói là Khắc — Khắc sâu vào lòng. Ghi nhớ — Tên một đơn vị đo thời giờ ngày xưa. Một giờ một đêm có 100 khắc — Tên một đơn vị đo thời giờ ngày nay, bằng ¼ giờ, tức 15 phút — Chỉ thời giờ. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Khắc giờ đằng đẳng mấy niên « — Gắt gao, chặt chẽ. Td: Nghiêm khắc — Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim 春宵一刻值千金 » Một khắc đêm xuân giá nghìn vàng. Nghìn vàng đổi được khắc xuân « ( Bích câu kì ngộ ).
Từ điển Trung-Anh
(1) quarter (hour)
(2) moment
(3) to carve
(4) to engrave
(5) to cut
(6) oppressive
(7) classifier for short time intervals
(2) moment
(3) to carve
(4) to engrave
(5) to cut
(6) oppressive
(7) classifier for short time intervals
Từ ghép 116
bǎn kè 版刻 • bēi kè 碑刻 • Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案惊奇 • Chū kè Pāi àn Jīng qí 初刻拍案驚奇 • cǐ kè 此刻 • cǐ shí cǐ kè 此时此刻 • cǐ shí cǐ kè 此時此刻 • diāo chóng zhuàn kè 雕虫篆刻 • diāo chóng zhuàn kè 雕蟲篆刻 • diāo kè 彫刻 • diāo kè 雕刻 • diāo kè jiā 雕刻家 • diāo kè pǐn 雕刻品 • Dūn kè ěr kè 敦刻尔克 • Dūn kè ěr kè 敦刻爾克 • Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案惊奇 • Èr kè Pāi àn Jīng qí 二刻拍案驚奇 • gǔ kè 骨刻 • guāng kè 光刻 • guāng kè jiāo 光刻胶 • guāng kè jiāo 光刻膠 • jí kè 即刻 • jiān kè 尖刻 • jiān suān kè bó 尖酸刻薄 • jīng diāo xì kè 精雕細刻 • jīng diāo xì kè 精雕细刻 • juān kè 鐫刻 • juān kè 镌刻 • kē kè 苛刻 • kè bǎn 刻板 • kè bǎn 刻版 • kè bǎn yìn xiàng 刻板印象 • kè běn 刻本 • kè bō 刻剝 • kè bō 刻剥 • kè bó 刻薄 • kè bó guǎ ēn 刻薄寡恩 • kè bù róng huǎn 刻不容緩 • kè bù róng huǎn 刻不容缓 • kè dú 刻毒 • kè dù 刻度 • kè dù pán 刻度盘 • kè dù pán 刻度盤 • kè gǔ 刻骨 • kè gǔ míng xīn 刻骨銘心 • kè gǔ míng xīn 刻骨铭心 • kè gǔ xiāng sī 刻骨相思 • kè hén 刻痕 • kè hú lèi wù 刻鵠類鶩 • kè hú lèi wù 刻鹄类鹜 • kè huà 刻画 • kè huà 刻畫 • kè kǔ 刻苦 • kè kǔ nài láo 刻苦耐劳 • kè kǔ nài láo 刻苦耐勞 • kè kǔ nǔ lì 刻苦努力 • kè kǔ xué xí 刻苦学习 • kè kǔ xué xí 刻苦學習 • kè kǔ zuān yán 刻苦鑽研 • kè kǔ zuān yán 刻苦钻研 • kè lù 刻录 • kè lù 刻錄 • kè lù jī 刻录机 • kè lù jī 刻錄機 • kè qī 刻期 • kè rì 刻日 • kè sī 刻丝 • kè sī 刻絲 • kè xiě 刻写 • kè xiě 刻寫 • kè yì 刻意 • kè yì qiú gōng 刻意求工 • kè yì wéi zhī 刻意为之 • kè yì wéi zhī 刻意為之 • kè yìn 刻印 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求剑 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求劍 • lì kè 立刻 • lòu kè 鏤刻 • lòu kè 镂刻 • měi shí měi kè 每时每刻 • měi shí měi kè 每時每刻 • míng kè 銘刻 • míng kè 铭刻 • míng xīn kè gǔ 銘心刻骨 • míng xīn kè gǔ 铭心刻骨 • mù kè 木刻 • piàn kè 片刻 • qín fèn kè kǔ 勤奋刻苦 • qín fèn kè kǔ 勤奮刻苦 • qǐng kè 頃刻 • qǐng kè 顷刻 • qǐng kè jiān 頃刻間 • qǐng kè jiān 顷刻间 • shǎo kè 少刻 • shēn kè 深刻 • shí kè 时刻 • shí kè 時刻 • shí kè 石刻 • shí kè 蚀刻 • shí kè 蝕刻 • shí kè biǎo 时刻表 • shí kè biǎo 時刻表 • shí kè zhǔn bèi 时刻准备 • shí kè zhǔn bèi 時刻準備 • shí shí kè kè 时时刻刻 • shí shí kè kè 時時刻刻 • wú shí wú kè 无时无刻 • wú shí wú kè 無時無刻 • xué xí kè kǔ 学习刻苦 • xué xí kè kǔ 學習刻苦 • yá kè 崖刻 • yī kè qiān jīn 一刻千金 • yī shí bàn kè 一时半刻 • yī shí bàn kè 一時半刻 • zhuàn kè 篆刻