Có 3 kết quả:

ㄎㄜˋㄎㄜˋkēi ㄎㄟ
Âm Quan thoại: ㄎㄜˋ, ㄎㄜˋ, kēi ㄎㄟ
Tổng nét: 9
Bộ: dāo 刀 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一ノフ丨丨
Thương Hiệt: JULN (十山中弓)
Unicode: U+524B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khắc
Âm Nôm: khắc
Âm Nhật (onyomi): コク (koku)
Âm Nhật (kunyomi): かつ (katsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haak1, hak1

Tự hình 1

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄎㄜˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Ke (c. 2000 BC), seventh of the legendary Flame Emperors, [Yan2 di4] descended from Shennong |[Shen2 nong2] Farmer God

ㄎㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khắc phục, phục hồi
2. tất phải thế

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh được, chiến thắng. § Thông “khắc” . ◎Như: “kim khắc mộc” loài kim chế phục được loài mộc. ◇Hậu Hán Thư : “Hà hướng nhi bất khai, hà chinh nhi bất khắc” , (Hoàn Đàm truyện ) Hướng nào mà không mở ra, trận đánh nào mà không chiến thắng.
2. (Động) Ước thúc. ◎Như: “khắc kỉ” chế ngự chính mình.
3. (Động) Hạn định, ước hẹn. ◎Như: “khắc kì” hẹn kì. ◇Tây sương kí 西: “Chuẩn bị diên tịch trà lễ hoa hồng, khắc nhật quá môn giả” , (Đệ ngũ bổn , Đệ tam chiết) Sửa soạn yến tiệc lễ biếu, hẹn ngày xuất giá.
4. (Động) Giảm bớt, khấu trừ. ◎Như: “khắc khấu” xén bớt.
5. (Động) Làm hại. ◇Tây du kí 西: “Giai nhân mệnh phạm Hoa Cái, phương da khắc nương” , (Đệ tứ thập tứ hồi) Đều vì cung mệnh phạm vào sao Hoa Cái, mà gây tổn hại đến cha mẹ.
6. (Tính) Nghiêm ngặt. ◇Hàn Phi Tử : “Thanh khắc khiết, thu hào chi đoan, vô tư lợi dã” , , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Thanh liêm nghiêm ngặt, chi li từng chút, không vì lợi riêng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(khn) ① Đánh (người);
② Quở trách, phê bình: Bị phê bình;
③ Như (bộ ). Xem [kè].

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [ke4]
(2) to subdue
(3) to overthrow
(4) to restrain

Từ ghép 10

kēi ㄎㄟ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to scold
(2) to beat

Từ ghép 2