Có 2 kết quả:
chà ㄔㄚˋ • shā ㄕㄚ
Tổng nét: 9
Bộ: dāo 刀 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰𣏂⺉
Nét bút: ノ丶一丨ノ丶丶丨丨
Thương Hiệt: KCLN (大金中弓)
Unicode: U+524E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲葭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phá hoảng - 破幌 (Trương Lỗi)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Thanh Viễn tự - 清遠寺 (Lê Quý Đôn)
• Thị tu Tây Phương bối - 示修西方輩 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đề Dương nham ma nhai kỳ 1 - 題陽巖摩崖其一 (Phan Đình Hoè)
• Kim Âu thuỷ kính - 金甌水鏡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Loạn hậu đăng Dục Thuý sơn kỳ 2 - 亂後登浴翠山其二 (Trần Thiện Chánh)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲葭 (Khuyết danh Việt Nam)
• Phá hoảng - 破幌 (Trương Lỗi)
• Phỏng Dục Thuý sơn hữu cảm - 訪浴翠山有感 (Phan Huy Ích)
• Thanh Viễn tự - 清遠寺 (Lê Quý Đôn)
• Thị tu Tây Phương bối - 示修西方輩 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái tháp thờ Phật, ngôi chùa
2. (xem: sát na 刹那)
2. (xem: sát na 刹那)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cột phan. § Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là “sát”. ◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” 剎干. Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.
2. (Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Diệc mãn thập phương sát” 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
3. (Danh) Cái tháp Phật.
4. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. ◎Như: “cổ sát” 古剎 chùa cổ.
2. (Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Diệc mãn thập phương sát” 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
3. (Danh) Cái tháp Phật.
4. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. ◎Như: “cổ sát” 古剎 chùa cổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Phanh lại, hãm lại: 剎住車把 Phanh xe lại; 剎機 Ngừng máy, hãm máy. Xem 剎 [chà].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Gốc tiếng Phạn: Kṣetra) ① (Ngb) Chùa: 古剎 Chùa cổ;
② 【剎那】sát na [chànà] Khoảnh khắc thời gian rất ngắn; 【剎時】sát thời [chàshí] Trong khoảnh khắc, tức khắc, chốc lát, trong chớp mắt. Như 霎時. Xem 霎 nghĩa
② (bộ 雨). Xem 剎 [sha].
② 【剎那】sát na [chànà] Khoảnh khắc thời gian rất ngắn; 【剎時】sát thời [chàshí] Trong khoảnh khắc, tức khắc, chốc lát, trong chớp mắt. Như 霎時. Xem 霎 nghĩa
② (bộ 雨). Xem 剎 [sha].
Từ điển Trung-Anh
Buddhist monastery, temple or shrine (abbr. for 剎多羅, Sanskrit ksetra)
Từ ghép 7
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cột phan. § Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là “sát”. ◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” 剎干. Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.
2. (Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Diệc mãn thập phương sát” 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
3. (Danh) Cái tháp Phật.
4. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. ◎Như: “cổ sát” 古剎 chùa cổ.
2. (Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Diệc mãn thập phương sát” 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
3. (Danh) Cái tháp Phật.
4. (Danh) Bây giờ thường gọi chùa là “sát”. ◎Như: “cổ sát” 古剎 chùa cổ.
Từ điển Trung-Anh
to brake
Từ ghép 9