Có 1 kết quả:
chǎn ㄔㄢˇ
Âm Pinyin: chǎn ㄔㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Hình thái: ⿰戔⺉
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶丨丨
Thương Hiệt: IILN (戈戈中弓)
Unicode: U+5257
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Hình thái: ⿰戔⺉
Nét bút: 一フノ丶一フノ丶丨丨
Thương Hiệt: IILN (戈戈中弓)
Unicode: U+5257
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sản
Âm Nôm: sản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan2
Âm Nôm: sản
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru)
Âm Hàn: 잔
Âm Quảng Đông: caan2
Tự hình 1
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
chẻ, vót
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chẻ, vót, tước.
2. (Động) Trừ bỏ, diệt trừ.
3. (Danh) Xẻng, mai, thuổng. § Cũng như “sạn” 鏟.
4. (Phó) Toàn bộ, đều cả. ◎Như: “sản tân” 剗新 hoàn toàn mới.
2. (Động) Trừ bỏ, diệt trừ.
3. (Danh) Xẻng, mai, thuổng. § Cũng như “sạn” 鏟.
4. (Phó) Toàn bộ, đều cả. ◎Như: “sản tân” 剗新 hoàn toàn mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chẻ, vót, gọt, nạo;
② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金).
② Cái nạo (bằng sắt) (như 鏟, bộ 金).
Từ điển Trung-Anh
variant of 鏟|铲[chan3]