Có 1 kết quả:
gāng ㄍㄤ
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰岡⺉
Nét bút: 丨フ丶ノ一丨フ丨丨丨
Thương Hiệt: BULN (月山中弓)
Unicode: U+525B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cưu trượng - 鳩杖 (Lê Quát)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Hảo sự cận - 好事近 (Hồ Thuyên)
• Hoa ảnh - 花影 (Tô Thức)
• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)
• Phụng sứ lưu biệt - 奉使留別 (Bùi Viện)
• Sa Câu - 沙溝 (Viên Mai)
• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)
• Vịnh kim cương - 詠金剛 (Tưởng Di Cung)
• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Hảo sự cận - 好事近 (Hồ Thuyên)
• Hoa ảnh - 花影 (Tô Thức)
• Lạc liễu nhất chích nha - 落了一隻牙 (Hồ Chí Minh)
• Phụng sứ lưu biệt - 奉使留別 (Bùi Viện)
• Sa Câu - 沙溝 (Viên Mai)
• Thái vi 3 - 采薇 3 (Khổng Tử)
• Vịnh kim cương - 詠金剛 (Tưởng Di Cung)
• Vịnh sử cảm hứng tạp thi - 詠史感興雜詩 (Phó Sơn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cứng, rắn
2. vừa mới qua, vừa xong
2. vừa mới qua, vừa xong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, bền. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Xỉ lợi giả niết, trảo cương giả quyết” 齒利者齧, 爪剛者決 (Trinh phù thi 貞符詩, Tự 序) Răng sắc thì cắn, móng cứng thì cắt.
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: “cương chánh bất a” 剛正不阿 ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với “tài” 才, “phương tài” 方才. ◎Như: “cương phùng” 剛逢 vừa gặp, “cương quá” 剛過 vừa qua. ◇Lão Xá 老舍: “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” 藍先生剛剛的出去 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “cương hảo” 剛好 vừa đúng, “cương nhất bôi” 剛一杯 vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ “Cương”.
2. (Tính) Cứng cỏi, mạnh mẽ. ◇Luận Ngữ 論語: “Cập kì tráng dã, huyết khí phương cương, giới chi tại đấu” 及其壯也, 血氣方剛, 戒之在鬥 (Quý thị 季氏) Vào tuổi tráng niên, khí huyết cương cường, nên răn về tranh đấu.
3. (Tính) Ngay thẳng, không thiên vị. ◎Như: “cương chánh bất a” 剛正不阿 ngay thẳng không theo hùa.
4. (Phó) Vừa, vừa mới (thời gian không lâu). § Tương đương với “tài” 才, “phương tài” 方才. ◎Như: “cương phùng” 剛逢 vừa gặp, “cương quá” 剛過 vừa qua. ◇Lão Xá 老舍: “Lam tiên sanh cương cương đích xuất khứ” 藍先生剛剛的出去 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Ông Lam vừa mới ra ngoài.
5. (Phó) Vừa vặn, vừa đúng. ◎Như: “cương hảo” 剛好 vừa đúng, “cương nhất bôi” 剛一杯 vừa vặn một chén.
6. (Danh) Họ “Cương”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cương, cương quyết, cứng rắn, kiên quyết, vững vàng, mạnh mẽ: 柔中有剛 Trong nhu có cương, trong cái mềm có cái cứng;
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
② Vừa vặn: 剛一杯 Vừa vặn một chén; 這雙鞋大小剛合適 Đôi giày này vừa chân;
③ Vừa, vừa mới: 剛逢 Vừa gặp; 剛來就走 Vừa đến đã đi. 【剛才】cương tài [gangcái] Vừa rồi, ban nãy: 別把剛才跟你說的事忘了 Đừng quên việc đã nói với anh vừa rồi; 【剛剛】cương cương [ganggang] Vừa, vừa đủ, vừa đúng, vừa mới: 剛剛一個月 Vừa đúng một tháng; 天剛剛亮 Trời vừa sáng; 【剛好】cương hảo [ganghăo] Vừa vặn, vừa khớp, vừa lúc, vừa: 他來的時候,我剛好不在 Lúc anh ấy đến, tôi vừa đi vắng; 走到車站,電車剛好停下 Đi đến trạm xe, thì chiếc xe điện cũng vừa dừng lại; 【剛巧】 cương xảo [gangqiăo] Như 剛好;
④ (văn) Lại, mà lại, trái lại: 可 憐天艷正當時,剛被狂風一夜吹 Khá thương cho hoa đương lúc đẹp mơn mởn, lại bị cuồng phong thổi trong đêm (Bạch Cư Dị: Tích hoa).
Từ điển Trung-Anh
(1) hard
(2) firm
(3) strong
(4) just
(5) barely
(6) exactly
(2) firm
(3) strong
(4) just
(5) barely
(6) exactly
Từ ghép 49
Biàn xíng jīn gāng 變形金剛 • gāng bì 剛愎 • gāng bì zì yòng 剛愎自用 • gāng cái 剛才 • gāng cái 剛纔 • gāng dù 剛度 • gāng duǒ lā 剛朵拉 • gāng gāng 剛剛 • gāng gang 剛剛 • gāng guǒ 剛果 • gāng hǎo 剛好 • gāng jià 剛架 • gāng jiàn 剛健 • gāng jìng 剛勁 • gāng liè 剛烈 • gāng máo 剛毛 • gāng qiáng 剛強 • gāng qiǎo 剛巧 • gāng róu bìng jì 剛柔並濟 • gāng tǐ 剛體 • gāng tǐ zhuǎn dòng 剛體轉動 • gāng xìng 剛性 • gāng yī 剛一 • gāng yì 剛毅 • gāng yì mù nè 剛毅木訥 • gāng yù 剛玉 • gāng zhèng 剛正 • gāng zhèng bù ē 剛正不阿 • gāng zhí 剛直 • Jīn gāng 金剛 • jīn gāng chǔ 金剛杵 • Jīn gāng láng 金剛狼 • jīn gāng nù mù 金剛怒目 • Jīn gāng sà duǒ 金剛薩埵 • jīn gāng shā 金剛砂 • Jīn gāng shān 金剛山 • jīn gāng shí 金剛石 • Jīn gāng shǒu Pú sà 金剛手菩薩 • jīn gāng yīng wǔ 金剛鸚鵡 • Jīn gāng zǒng chí 金剛總持 • jīn gāng zuò 金剛座 • róu néng kè gāng 柔能克剛 • wài gāng nèi róu 外剛內柔 • Wú Yǒng gāng 吳永剛 • xuè qì fāng gāng 血氣方剛 • yáng gāng 陽剛 • yǐ róu kè gāng 以柔克剛 • Zhái Zhì gāng 翟志剛 • zhàng èr Jīn gāng mō bu zháo tóu nǎo 丈二金剛摸不著頭腦