Có 1 kết quả:
wān ㄨㄢ
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰宛⺉
Nét bút: 丶丶フノフ丶フフ丨丨
Thương Hiệt: JULN (十山中弓)
Unicode: U+525C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: oan
Âm Nôm: uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), えぐ.る (egu.ru)
Âm Quảng Đông: wun1
Âm Nôm: uyển
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), えぐ.る (egu.ru)
Âm Quảng Đông: wun1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Sơn cư bách vịnh kỳ 048 - 山居百詠其四十八 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Vịnh điền gia - 詠田家 (Nhiếp Di Trung)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Vịnh điền gia - 詠田家 (Nhiếp Di Trung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoét
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khoét, đục. ◎Như: “oan nhục” 剜肉 khoét thịt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hàn Đương cấp vi thoát khứ thấp y, dụng đao oan xuất tiễn đầu, xả kì thúc chi” 韓當急為脫去濕衣, 用刀剜出箭頭, 扯旗束之 (Đệ ngũ thập hồi) Hàn Đương vội vàng cởi áo ướt (của Hoàng Cái 黃蓋), dùng gươm khoét thịt lấy đầu tên ra, xé cờ buộc lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đục, khoét.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao mà lóc ra, mà gọt đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to scoop out
(2) to gouge out
(2) to gouge out