Có 2 kết quả:
bāo ㄅㄠ • bō ㄅㄛ
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彔⺉
Nét bút: フフ一丨丶一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: VELN (女水中弓)
Unicode: U+525D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bác, phốc
Âm Nôm: bác, bóc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): はぐ (hagu), むく (muku), はげる (hageru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok1, mok1
Âm Nôm: bác, bóc
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): はぐ (hagu), むく (muku), はげる (hageru)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok1, mok1
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 - 讀大慧語錄有感其二 (Trần Thánh Tông)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Thủ 21 - 首21 (Lê Hữu Trác)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh tông thụ - 詠棕樹 (Từ Trọng Nhã)
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 2 - 讀大慧語錄有感其二 (Trần Thánh Tông)
• Nông gia thán - 農家嘆 (Lục Du)
• Tảo tảo khúc - 棗棗曲 (Thi Nhuận Chương)
• Thị thượng hoàng yến - 侍上皇宴 (Trần Đạo Tái)
• Thôi thị đông sơn thảo đường - 崔氏東山草堂 (Đỗ Phủ)
• Thủ 21 - 首21 (Lê Hữu Trác)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Vịnh tông thụ - 詠棕樹 (Từ Trọng Nhã)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: “văn tự bác khuyết” 文字剝缺 văn tự sót mất. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” 夫楂梨橘柚, 果蓏之屬, 實熟則剝 (Nhân gian thế 人間世) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” 剝果 gọt trái cây, “bác quất tử” 剝橘子 bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” 剝皮 lột da, “bác y” 剝衣 lột áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” 剝削 bóc lột, “bác đoạt” 剝奪 tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” 剝岸 bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” 蹇剝 vận rủi.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” 剝果 gọt trái cây, “bác quất tử” 剝橘子 bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” 剝皮 lột da, “bác y” 剝衣 lột áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” 剝削 bóc lột, “bác đoạt” 剝奪 tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” 剝岸 bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” 蹇剝 vận rủi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to peel
(2) to skin
(3) to shell
(4) to shuck
(2) to skin
(3) to shell
(4) to shuck
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
bóc vỏ, lột
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi, rụng, rớt mất. ◎Như: “văn tự bác khuyết” 文字剝缺 văn tự sót mất. ◇Trang Tử 莊子: “Phù tra lê quất dữu, quả lỏa chi thuộc, thật thục tắc bác” 夫楂梨橘柚, 果蓏之屬, 實熟則剝 (Nhân gian thế 人間世) Kìa các loài tra, lê, quất, quýt, dưa quả, trái chín thì rơi rụng.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” 剝果 gọt trái cây, “bác quất tử” 剝橘子 bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” 剝皮 lột da, “bác y” 剝衣 lột áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” 剝削 bóc lột, “bác đoạt” 剝奪 tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” 剝岸 bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” 蹇剝 vận rủi.
2. (Động) Bóc vỏ, lột vỏ. ◎Như: “bác quả” 剝果 gọt trái cây, “bác quất tử” 剝橘子 bóc vỏ quýt.
3. (Động) Lột. ◎Như: “bác bì” 剝皮 lột da, “bác y” 剝衣 lột áo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Quý hoảng mang lan trụ, Lí Quỳ phương tài trụ liễu thủ tựu sĩ binh thân thượng, bác liễu lưỡng kiện y phục xuyên thượng” 朱貴慌忙攔住, 李逵方纔住了手就士兵身上, 剝了兩件衣服穿上 (Đệ tứ thập tam hồi) Chu Quý hốt hoảng ngăn lại, lúc đó Lí Quỳ mới ngừng tay, lột hai chiếc quần áo của tên lính mặc vào.
4. (Động) Bóc lột. ◎Như: “bác tước” 剝削 bóc lột, “bác đoạt” 剝奪 tước đoạt.
5. (Động) Đập xuống. ◎Như: “loạn bác dư kiên” 亂剝余肩 đập tơi bời xuống vai tôi.
6. (Danh) Vận tải hóa vật. ◎Như: “bác thuyền” 剝船 thuyền nhỏ chở đồ, “bác ngạn” 剝岸 bờ bến.
7. (Danh) Vận xấu. ◎Như: “kiển bác” 蹇剝 vận rủi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bóc, lột: 剝花生 Bóc vỏ đậu phộng; 剝牛皮 Lột da bò;
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].
② (văn) Vận xấu: 蹇剝 Vận rủi;
③ (văn) Chở hàng hoá: 剝船 Thuyền nhỏ chở đồ; 剝岸 Bờ bến;
④ (văn) Đập xuống. Xem 剝 [bo].
Từ điển Trần Văn Chánh
【剝削】bác tước [boxue] Bóc lột. Xem 剝 [bao].
Từ điển Trung-Anh
(1) to peel
(2) to skin
(3) to flay
(4) to shuck
(2) to skin
(3) to flay
(4) to shuck
Từ ghép 20
bān bō 斑剝 • bèi bō xuē zhě 被剝削者 • biǎo pí bō tuō sù 表皮剝脫素 • bō cǎi bǐ 剝採比 • bō diào 剝掉 • bō duó 剝奪 • bō lí 剝離 • bō luò 剝落 • bō pí 剝皮 • bō pí qì 剝皮器 • bō shí 剝蝕 • bō xuē 剝削 • bō xuē jiē jí 剝削階級 • bō xuē zhě 剝削者 • bō zhuó 剝啄 • cí zhuì bō chú 詞綴剝除 • kè bō 刻剝 • pán bō 盤剝 • shēng tūn huó bō 生吞活剝 • zī chǎn bō lí 資產剝離