Có 2 kết quả:
duō ㄉㄨㄛ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
Âm Pinyin: duō ㄉㄨㄛ, zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰叕⺉
Nét bút: フ丶フ丶フ丶フ丶丨丨
Thương Hiệt: EEEEN (水水水水弓)
Unicode: U+525F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: dāo 刀 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰叕⺉
Nét bút: フ丶フ丶フ丶フ丶丨丨
Thương Hiệt: EEEEN (水水水水弓)
Unicode: U+525F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xuyết
Âm Nôm: xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi), タツ (tatsu), タチ (tachi)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), さきと.る (sakito.ru), そぐ (sogu), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut1, zyut3
Âm Nôm: xuyết
Âm Nhật (onyomi): テツ (tetsu), テチ (techi), タツ (tatsu), タチ (tachi)
Âm Nhật (kunyomi): けず.る (kezu.ru), さきと.る (sakito.ru), そぐ (sogu), う.つ (u.tsu)
Âm Hàn: 철
Âm Quảng Đông: zyut1, zyut3
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm, chọc, xiên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đâm, xiên, cắt.
2. (Động) Tước giảm, loại bỏ. ◇Thương quân thư 商君書: “Hữu cảm xuyết định pháp lệnh, tổn ích nhất tự dĩ thượng, tội tử bất xá” 有敢剟定法令, 損益一字以上, 罪死不赦 (Định phận 定分) Kẻ nào dám cạo sửa pháp lệnh, thêm bớt từ một chữ trở lên, tội chết không tha.
2. (Động) Tước giảm, loại bỏ. ◇Thương quân thư 商君書: “Hữu cảm xuyết định pháp lệnh, tổn ích nhất tự dĩ thượng, tội tử bất xá” 有敢剟定法令, 損益一字以上, 罪死不赦 (Định phận 定分) Kẻ nào dám cạo sửa pháp lệnh, thêm bớt từ một chữ trở lên, tội chết không tha.
Từ điển Trung-Anh
(1) to prick
(2) to cut blocks, to engrave
(2) to cut blocks, to engrave
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đâm, xiên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xẻ đôi ra — Cắt lấy — Dùng vật nhọn mà đâm.