Có 1 kết quả:

shèng ㄕㄥˋ
Âm Pinyin: shèng ㄕㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: dāo 刀 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
Thương Hiệt: HPLN (竹心中弓)
Unicode: U+5269
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thặng
Âm Nôm: thặng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あまつさえ (amatsusae), あま.り (ama.ri), あま.る (ama.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sing6, zing6

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

shèng ㄕㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. còn, thừa ra
2. tặng thêm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thừa, còn dư. ◎Như: “thặng phạn” 剩飯 cơm thừa, “thặng thái” 剩菜 thức ăn thừa.
2. (Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: “chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân” 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại” 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thừa, còn dư lại: 剩飯 Cơm thừa; 剩貨 Hàng thừa; 剩下 Thừa lại, còn lại; 所剩無幾 Phần thừa chẳng là bao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tăng thêm;
② Dư, thừa (dùng như 剩, bộ 刂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thừa ra. Dư ra. Td: Thặng dư.

Từ điển Trung-Anh

(1) to remain
(2) to be left
(3) to have as remainder

Từ ghép 33