Có 2 kết quả:
Jiǎn ㄐㄧㄢˇ • jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: dāo 刀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱前刀
Nét bút: 丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
Thương Hiệt: TBNH (廿月弓竹)
Unicode: U+526A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiễn
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin2
Âm Nôm: tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), つ.む (tsu.mu)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin2
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chư hữu tích biệt dạ toạ Đức Hành đường ẩm trà - 諸友惜別夜坐德行堂飲茶 (Lý Thạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Địch - 笛 (Trương Kiều)
• Đô Môn quán biệt - 都門觀別 (Lưu Ngang)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Thôi Quốc Phụ)
• Tương kiến hoan kỳ 2 - 相見歡其二 (Lý Dục)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 18 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 2 - Lộng hoa - 菊秋百詠其十八-湖陽五弄其二-弄花 (Phan Huy Ích)
• Địch - 笛 (Trương Kiều)
• Đô Môn quán biệt - 都門觀別 (Lưu Ngang)
• Hành dịch - 行役 (Phan Thúc Trực)
• Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌 (Đỗ Phủ)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌 (Thôi Quốc Phụ)
• Tương kiến hoan kỳ 2 - 相見歡其二 (Lý Dục)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Jian
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt
2. cái kéo
2. cái kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái kéo. § Tục dùng như chữ 翦. ◎Như: “tiễn đao” 剪刀, “tiễn tử” 剪子.
2. (Động) Cắt. ◎Như: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
2. (Động) Cắt. ◎Như: “tiễn thảo” 剪草 cắt cỏ, “tiễn phát” 剪髮 cắt tóc, “tiễn chỉ” 剪紙 cắt giấy. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hà đương cộng tiễn tây song chúc” 何當共剪西窗燭 (Dạ vũ kí bắc 夜雨寄北) Bao giờ cùng nhau cắt hoa đèn dưới song tây.
3. (Động) Cắt bỏ, diệt trừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái kéo;
② Cắt (bằng kéo): 剪髮 Cắt tóc;
③ Tiễu trừ.
② Cắt (bằng kéo): 剪髮 Cắt tóc;
③ Tiễu trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cho bằng — Cái kéo.
Từ điển Trung-Anh
(1) scissors
(2) shears
(3) clippers
(4) CL:把[ba3]
(5) to cut with scissors
(6) to trim
(7) to wipe out or exterminate
(2) shears
(3) clippers
(4) CL:把[ba3]
(5) to cut with scissors
(6) to trim
(7) to wipe out or exterminate
Từ ghép 54
bāo jiǎn chuí 包剪錘 • bāo jiǎn chuí 包剪锤 • cái jiǎn 裁剪 • dǎ báo jiǎn dāo 打薄剪刀 • dà jiǎn dāo 大剪刀 • fǎn jiǎn 反剪 • jiǎn bào 剪報 • jiǎn bào 剪报 • jiǎn cái 剪裁 • jiǎn cǎi 剪彩 • jiǎn cǎi 剪綵 • jiǎn cǎi 剪䌽 • jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根 • jiǎn cǎo jī 剪草机 • jiǎn cǎo jī 剪草機 • jiǎn chéng 剪成 • jiǎn chú 剪除 • jiǎn dāo 剪刀 • jiǎn dāo chā 剪刀差 • jiǎn diào 剪掉 • jiǎn duàn 剪断 • jiǎn duàn 剪斷 • jiǎn jí 剪輯 • jiǎn jí 剪辑 • jiǎn jiē 剪接 • jiǎn jìng 剪径 • jiǎn jìng 剪徑 • jiǎn lì 剪力 • jiǎn qiē 剪切 • jiǎn qiē lì 剪切力 • jiǎn qiē xíng biàn 剪切形变 • jiǎn qiē xíng biàn 剪切形變 • jiǎn tiē bǎn 剪貼板 • jiǎn tiē bǎn 剪贴板 • jiǎn tiē bù 剪貼簿 • jiǎn tiē bù 剪贴簿 • jiǎn tóu fa 剪头发 • jiǎn tóu fa 剪頭髮 • jiǎn yǐng 剪影 • jiǎn yìng lì 剪应力 • jiǎn yìng lì 剪應力 • jiǎn zhī 剪枝 • jiǎn zhǐ 剪紙 • jiǎn zhǐ 剪纸 • jiǎn zi 剪子 • jiǎn zuǐ ōu 剪嘴鷗 • jiǎn zuǐ ōu 剪嘴鸥 • shí tou , jiǎn zi , bù 石头、剪子、布 • shí tou , jiǎn zi , bù 石頭、剪子、布 • shū jiǎn 疏剪 • shuāng tóng jiǎn shuǐ 双瞳剪水 • xǐ jiǎn chuī 洗剪吹 • xiū jiǎn 修剪 • zhǐ jia jiǎn 指甲剪