Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: dāo 刀 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰畐⺉
Nét bút: 一丨フ一丨フ一丨一丨丨
Thương Hiệt: MWLN (一田中弓)
Unicode: U+526F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Hí tác Hoa khanh ca - 戲作花卿歌 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Tứ vị từ - 四位祠 (Bùi Cơ Túc)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
• Khuê tình (Lãm y xuất trung khuê) - 閨情(攬衣出中閨) (Tào Thực)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Nhâm Thân khoa tiến sĩ đề danh ký - 壬申科進士題名記 (Nhữ Đình Toản)
• Tặng Dưỡng Hiên Nguyễn niên khế tân thăng Kinh Bắc tham chính - 贈養軒阮年契新陞京北參政 (Phan Huy Ích)
• Thu phụng chiếu ban giáo đạo tiết chế công đắc mệnh ngẫu thuật - 秋奉詔攽教導節制公得命偶述 (Phan Huy Ích)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Tứ vị từ - 四位祠 (Bùi Cơ Túc)
• Văn Trương Chấn Vũ chi ngục - 聞張振武之獄 (Liên Hoành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phụ, phó, thứ 2
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thứ hai, ở địa vị phụ trợ. ◎Như: “phó sứ” 副使, “phó lí” 副里. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Hoa Hùng phó tướng Hồ Chẩn dẫn binh ngũ thiên xuất quan nghênh chiến” 華雄副將胡軫引兵五千出關迎戰 (Đệ ngũ hồi) Phó tướng của Hoa Hùng là Hồ Chẩn dẫn năm nghìn quân ra cửa quan nghênh chiến.
2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎Như: “chính hiệu” 正號 hạng nhất, “phó hiệu” 副號 hạng kém.
3. (Tính) Thứ yếu. ◎Như: “phó nghiệp” 副業 nghề phụ, “phó thực phẩm” 副食品 thực phẩm phụ.
4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎Như: “phó tác dụng” 副作用 tác dụng phụ, “phó sản phẩm” 副產品 sản phẩm phụ.
5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó” 盛名之下其實難副 (Hoàng Quỳnh truyện 黃瓊傳) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
7. (Động) Truyền rộng, tán bố.
8. (Động) Giao phó, để cho. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chỉ khủng trùng trùng thế duyên tại, Sự tu tam độ phó thương sanh” 只恐重重世緣在, 事須三度副蒼生 (Họa bộc xạ ngưu tướng công ngụ ngôn 和僕射牛相公寓言).
9. (Phó) Vừa mới. ◇Mao Bàng 毛滂: “Phó năng tiểu thụy hoàn kinh giác, Lược thành khinh túy tảo tỉnh tông” 副能小睡還驚覺, 略成輕醉早醒鬆 (Tối cao lâu 最高樓, Tán hậu 散後).
10. (Danh) Chức vị phụ trợ; người đảm nhiệm chức vị phụ trợ.
11. (Danh) Bản phó, bản sao. § Khác với bản chính của thư tịch, văn hiến. ◇Nam sử 南史: “Phàm chư đại phẩm, lược vô di khuyết, tàng tại bí các, phó tại tả hộ” 凡諸大品, 略無遺闕, 藏在祕閣, 副在左戶 (Vương Tăng Nhụ truyện 王僧孺傳).
12. (Danh) Búi tóc giả, thủ sức. § Ngày xưa phụ nữ quý tộc trang sức trên đầu.
13. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎Như: “phó kê lục già” 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn, “nhất phó” 一副 một bộ, “toàn phó” 全副 cả bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tứ dữ nhất phó y giáp” 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
14. (Danh) Họ “Phó”.
15. Một âm là “phức”. (Động) Tách ra, chẻ ra, mổ xẻ. ◇Hạt quan tử 鶡冠子: “Nhược Biển Thước giả, sàm huyết mạch, đầu độc dược, phức cơ phu, gián nhi danh xuất, văn ư chư hầu” 若扁鵲者, 鑱血脈, 投毒藥, 副肌膚, 間而名出, 聞於諸侯 (Thế hiền 世賢) Còn như Biển Thước tôi (để chữa bệnh), châm huyết mạch, dùng thuốc có chất độc mạnh, mổ xẻ da thịt, vì thế mà nổi danh, tiếng vang tới các chư hầu.
2. (Tính) Hạng kém, thứ kém. ◎Như: “chính hiệu” 正號 hạng nhất, “phó hiệu” 副號 hạng kém.
3. (Tính) Thứ yếu. ◎Như: “phó nghiệp” 副業 nghề phụ, “phó thực phẩm” 副食品 thực phẩm phụ.
4. (Tính) Thêm vào bên cạnh. ◎Như: “phó tác dụng” 副作用 tác dụng phụ, “phó sản phẩm” 副產品 sản phẩm phụ.
5. (Động) Phụ trợ, phụ tá.
6. (Động) Xứng, phù hợp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thịnh danh chi hạ, kì thực nan phó” 盛名之下其實難副 (Hoàng Quỳnh truyện 黃瓊傳) Đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
7. (Động) Truyền rộng, tán bố.
8. (Động) Giao phó, để cho. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Chỉ khủng trùng trùng thế duyên tại, Sự tu tam độ phó thương sanh” 只恐重重世緣在, 事須三度副蒼生 (Họa bộc xạ ngưu tướng công ngụ ngôn 和僕射牛相公寓言).
9. (Phó) Vừa mới. ◇Mao Bàng 毛滂: “Phó năng tiểu thụy hoàn kinh giác, Lược thành khinh túy tảo tỉnh tông” 副能小睡還驚覺, 略成輕醉早醒鬆 (Tối cao lâu 最高樓, Tán hậu 散後).
10. (Danh) Chức vị phụ trợ; người đảm nhiệm chức vị phụ trợ.
11. (Danh) Bản phó, bản sao. § Khác với bản chính của thư tịch, văn hiến. ◇Nam sử 南史: “Phàm chư đại phẩm, lược vô di khuyết, tàng tại bí các, phó tại tả hộ” 凡諸大品, 略無遺闕, 藏在祕閣, 副在左戶 (Vương Tăng Nhụ truyện 王僧孺傳).
12. (Danh) Búi tóc giả, thủ sức. § Ngày xưa phụ nữ quý tộc trang sức trên đầu.
13. (Danh) Lượng từ: bộ. ◎Như: “phó kê lục già” 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn, “nhất phó” 一副 một bộ, “toàn phó” 全副 cả bộ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tứ dữ nhất phó y giáp” 賜與一副衣甲 (Đệ thập nhị hồi) Ban cho một bộ áo giáp.
14. (Danh) Họ “Phó”.
15. Một âm là “phức”. (Động) Tách ra, chẻ ra, mổ xẻ. ◇Hạt quan tử 鶡冠子: “Nhược Biển Thước giả, sàm huyết mạch, đầu độc dược, phức cơ phu, gián nhi danh xuất, văn ư chư hầu” 若扁鵲者, 鑱血脈, 投毒藥, 副肌膚, 間而名出, 聞於諸侯 (Thế hiền 世賢) Còn như Biển Thước tôi (để chữa bệnh), châm huyết mạch, dùng thuốc có chất độc mạnh, mổ xẻ da thịt, vì thế mà nổi danh, tiếng vang tới các chư hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phó, thứ, thứ hai, thứ nhì: 副主席 Phó chủ tịch; 副班長 Tiểu đội phó; 副隊長 Đội phó; 副部長 Thứ trưởng;
② Phụ: 副產品 [fùchănpên];
③ Phù hợp, đúng với, xứng với: 名副其實 Danh đúng với thực; 盛名之下,其實難副 Dưới cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi;
④ Bộ, đôi: 一副對聯 Đôi câu đối; 一副手套 Đôi găng tay; 全副武裝 Toàn bộ võ trang; 一副笑臉 Bộ mặt tươi cười; 副笄六珈 Bộ trâm sáu nhãn (Thi Kinh).
② Phụ: 副產品 [fùchănpên];
③ Phù hợp, đúng với, xứng với: 名副其實 Danh đúng với thực; 盛名之下,其實難副 Dưới cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi;
④ Bộ, đôi: 一副對聯 Đôi câu đối; 一副手套 Đôi găng tay; 全副武裝 Toàn bộ võ trang; 一副笑臉 Bộ mặt tươi cười; 副笄六珈 Bộ trâm sáu nhãn (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc nhì. Hạng nhì — Giúp đỡ — Xứng với — Một âm là Phốc. Xem Phốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng dao bổ ra, xẻ ra — Một âm khác là Phó. Xem Phó.
Từ điển Trung-Anh
(1) secondary
(2) auxiliary
(3) deputy
(4) assistant
(5) vice-
(6) abbr. for 副詞|副词 adverb
(7) classifier for pairs, sets of things & facial expressions
(2) auxiliary
(3) deputy
(4) assistant
(5) vice-
(6) abbr. for 副詞|副词 adverb
(7) classifier for pairs, sets of things & facial expressions
Từ ghép 95
dà fù 大副 • èr fù 二副 • fù běn 副本 • fù biāo tí 副标题 • fù biāo tí 副標題 • fù bù zhǎng 副部長 • fù bù zhǎng 副部长 • fù chǎn pǐn 副产品 • fù chǎn pǐn 副產品 • fù chǎn wù 副产物 • fù chǎn wù 副產物 • fù cí 副詞 • fù cí 副词 • fù dì jí shì 副地級市 • fù dì jí shì 副地级市 • fù fǎ xiàng liàng 副法向量 • fù gē 副歌 • fù guān 副官 • fù guó wù qīng 副国务卿 • fù guó wù qīng 副國務卿 • fù hào 副号 • fù hào 副號 • fù jiǎ zhuàng xiàn 副甲状腺 • fù jiǎ zhuàng xiàn 副甲狀腺 • fù jiǎ zhuàng xiàn sù 副甲状腺素 • fù jiǎ zhuàng xiàn sù 副甲狀腺素 • fù jià shǐ 副駕駛 • fù jià shǐ 副驾驶 • fù jià shǐ yuán 副駕駛員 • fù jià shǐ yuán 副驾驶员 • fù jià shǐ zuò 副駕駛座 • fù jià shǐ zuò 副驾驶座 • fù jiàng 副将 • fù jiàng 副將 • fù jiào shòu 副教授 • fù jīng lǐ 副經理 • fù jīng lǐ 副经理 • fù kān 副刊 • fù lǐ 副理 • fù mì shū zhǎng 副秘书长 • fù mì shū zhǎng 副秘書長 • fù nián yè bìng dú 副黏液病毒 • fù rè dài 副热带 • fù rè dài 副熱帶 • fù shāng hán 副伤寒 • fù shāng hán 副傷寒 • fù shèn 副肾 • fù shèn 副腎 • fù shěng jí 副省級 • fù shěng jí 副省级 • fù shěng jí chéng shì 副省級城市 • fù shěng jí chéng shì 副省级城市 • fù shí 副食 • fù shí pǐn 副食品 • fù shì 副室 • fù shì zhǎng 副市長 • fù shì zhǎng 副市长 • fù shǒu 副手 • fù shū ji 副书记 • fù shū ji 副書記 • fù sī lìng 副司令 • fù xiàng 副相 • fù xiào zhǎng 副校長 • fù xiào zhǎng 副校长 • fù yè 副业 • fù yè 副業 • fù yì 副翼 • fù yì zhǎng 副議長 • fù yì zhǎng 副议长 • fù yuàn zhǎng 副院長 • fù yuàn zhǎng 副院长 • fù zhōu zhǎng 副州長 • fù zhōu zhǎng 副州长 • fù zhǔ rèn 副主任 • fù zhǔ xí 副主席 • fù zǒng cái 副总裁 • fù zǒng cái 副總裁 • fù zǒng lǐ 副总理 • fù zǒng lǐ 副總理 • fù zǒng tǒng 副总统 • fù zǒng tǒng 副總統 • fù zuò yòng 副作用 • jīn fù yì 襟副翼 • jìng xuǎn fù shǒu 竞选副手 • jìng xuǎn fù shǒu 競選副手 • míng bù fù shí 名不副实 • míng bù fù shí 名不副實 • míng fù qí shí 名副其实 • míng fù qí shí 名副其實 • quán fù 全副 • quán fù jīng lì 全副精力 • quán fù wǔ zhuāng 全副武装 • quán fù wǔ zhuāng 全副武裝 • wō gǎn fù 蜗杆副 • wō gǎn fù 蝸桿副