Có 3 kết quả:
tuán ㄊㄨㄢˊ • zhuān ㄓㄨㄢ • zhuǎn ㄓㄨㄢˇ
Âm Pinyin: tuán ㄊㄨㄢˊ, zhuān ㄓㄨㄢ, zhuǎn ㄓㄨㄢˇ
Tổng nét: 13
Bộ: dāo 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰專⺉
Nét bút: 一丨フ一一丨一丶一丨丶丨丨
Thương Hiệt: JILN (十戈中弓)
Unicode: U+5278
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: dāo 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰專⺉
Nét bút: 一丨フ一一丨一丶一丨丶丨丨
Thương Hiệt: JILN (十戈中弓)
Unicode: U+5278
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuyển
Âm Nôm: chuyên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), さ.く (sa.ku), た.つ (ta.tsu), ほしいまま (hoshiimama)
Âm Quảng Đông: tyun4, zyun1
Âm Nôm: chuyên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru), さ.く (sa.ku), た.つ (ta.tsu), ほしいまま (hoshiimama)
Âm Quảng Đông: tyun4, zyun1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 6 - Cố bí thư thiếu giám vũ công Tô công Nguyên Minh - 八哀詩其六-故秘書少監武功蘇公源明 (Đỗ Phủ)
• Thích tướng quân tặng bảo kiếm ca - 戚將軍贈寶劍歌 (Vương Thế Trinh)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
• Thích tướng quân tặng bảo kiếm ca - 戚將軍贈寶劍歌 (Vương Thế Trinh)
• Xuân sầu thi hiệu Ngọc Xuyên tử - 春愁詩效玉川子 (Tiết Quý Tuyên)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đẵn, chặt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đẵn, chặt. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” 專. ◎Như: “chuyên hành” 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” 專. ◎Như: “chuyên hành” 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.
Từ điển Trung-Anh
slash
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đẵn, chặt. ◇Lễ Kí 禮記: “Kì hình tội tắc tiêm chuyển” 其刑罪則纖剸 (Văn Vương thế tử 文王世子) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” 專. ◎Như: “chuyên hành” 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.
2. Một âm là “chuyên”. (Phó) Độc đoán. § Thông “chuyên” 專. ◎Như: “chuyên hành” 剸行 làm không cần biết phải trái, một mình một ý mà làm.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 專 (bộ 寸).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đẵn, chặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Chuyên 專 — Một âm là Chuyển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt đi. Xén đi — Một âm là Chuyên.