Có 1 kết quả:

ㄌㄧˊ
Âm Quan thoại: ㄌㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: dāo 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠩺
Nét bút: 一一丨ノ丶ノ一ノ丶一ノフノ
Thương Hiệt: JKMSH (十大一尸竹)
Unicode: U+527A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: li, ly
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lai5, lei4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄌㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rạch cho rách

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt, rạch. ◎Như: “li diện” rạch mặt (tục cổ của Hung Nô, rạch mặt chảy máu để tỏ lòng trung thành). § Cũng viết là . ◇Đỗ Phủ : “Hoa Môn li diện thỉnh tuyết sỉ, Thận vật xuất khẩu tha nhân thư” , (Ai vương tôn ) Hoa Môn (tức Hồi Hột ) rạch mặt xin rửa nhục, Cẩn thận giữ miệng, (coi chừng) kẻ khác rình dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạch: Rạch mặt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng dao mà rạch ra — Lóc ra. Lột ra.

Từ điển Trung-Anh

mark