Có 2 kết quả:
chāo ㄔㄠ • jiǎo ㄐㄧㄠˇ
Tổng nét: 13
Bộ: dāo 刀 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巢⺉
Nét bút: フフフ一フ一一一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: VDLN (女木中弓)
Unicode: U+527F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiễu
Âm Nôm: thẹo, tiễu, tĩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: caau1, ziu2
Âm Nôm: thẹo, tiễu, tĩu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: caau1, ziu2
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chặn lại, trừ khử
Từ điển trích dẫn
1. Cũng dùng như chữ 勦.
Từ điển Trung-Anh
to plagiarize
Từ điển Trung-Anh
variant of 剿[chao1]
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Cũng dùng như chữ 勦.
Từ điển Trần Văn Chánh
【剿襲】tiễu tập [chaoxí] (văn) Ăn cắp ý, ăn cắp văn. Xem 剿 [jiăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
Đánh dẹp, tiễu trừ: 剿匪除姦 Tiễu phỉ trừ gian; 圍剿 Vây quét. Cv. 勦 (bộ 力). Xem 剿 [chao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt trừ cho hết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to destroy
(2) to extirpate
(2) to extirpate
Từ điển Trung-Anh
variant of 剿[jiao3]
Từ ghép 11