Có 3 kết quả:
huá ㄏㄨㄚˊ • huà ㄏㄨㄚˋ • huāi ㄏㄨㄞ
Tổng nét: 14
Bộ: dāo 刀 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰畫⺉
Nét bút: フ一一一丨一丨フ一丨一一丨丨
Thương Hiệt: LMLN (中一中弓)
Unicode: U+5283
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạch
Âm Nôm: đạch, gạch, hoa, hoạch, vạch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): わ.かつ (wa.katsu), かぎ.る (kagi.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waak6
Âm Nôm: đạch, gạch, hoa, hoạch, vạch
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): わ.かつ (wa.katsu), かぎ.る (kagi.ru)
Âm Hàn: 획
Âm Quảng Đông: waak6
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 1 - 和陳廷異詩其一 (Trần Đình Tân)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Không Đồng sơn - 崆峒山 (Đàm Tự Đồng)
• Thu dạ (II) - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Cúc Đường đề Khai Nguyên quán Tự Lạc tiên sinh kiều cư, nhân thứ kỳ vận - 菊堂題開元觀自樂先生僑居,因次其韻 (Nguyễn Sưởng)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hậu Xích Bích phú - 後赤壁賦 (Tô Thức)
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 1 - 和陳廷異詩其一 (Trần Đình Tân)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Không Đồng sơn - 崆峒山 (Đàm Tự Đồng)
• Thu dạ (II) - 秋夜 (Hồ Chí Minh)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut
(2) to slash
(3) to scratch (cut into the surface of sth)
(4) to strike (a match)
(2) to slash
(3) to scratch (cut into the surface of sth)
(4) to strike (a match)
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dùng dao rạch ra
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
2. vạch ra, phân chia
3. nét ngang
4. bàn tính, hoạch định
5. chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phân chia, quy định, phân giới. ◎Như: “hoạch nhất bất nhị” 劃一不二 định giá nhất định, “hoạch định giới tuyến” 劃定界線 quy dịnh ranh giới.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
2. (Động) Mưu tính, thiết kế, trù liệu. ◎Như: “trù hoạch” 籌劃 trù tính.
3. (Động) Rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn). ◎Như: “nhất bất tiểu tâm tại thủ thượng hoạch liễu nhất đạo thương khẩu” 一不小心在手上劃了一道傷口 không coi chừng làm rạch một đường vết thương trên tay.
Từ điển Trung-Anh
(1) to delimit
(2) to transfer
(3) to assign
(4) to plan
(5) to draw (a line)
(6) stroke of a Chinese character
(2) to transfer
(3) to assign
(4) to plan
(5) to draw (a line)
(6) stroke of a Chinese character
Từ ghép 63
Ā bō luó jì huà 阿波羅計劃 • àn zhào jì huà 按照計劃 • bǐ huà 筆劃 • bǐ huà jiǎn zì biǎo 筆劃檢字表 • bǐ shǒu huà jiǎo 比手劃腳 • bò huà 擘劃 • cè huà 策劃 • cè huà rén 策劃人 • chéng shì guī huà 城市規劃 • chóu huà 籌劃 • chū móu huà cè 出謀劃策 • gòng xiǎng jì huà 共享計劃 • gōu huà 勾劃 • Gǔ téng bǎo Jì huà 古騰堡計劃 • guī huà 規劃 • guī huà jú 規劃局 • guī huà rén yuán 規劃人員 • Guó jiā Fā zhǎn Jì huà Wěi yuán huì 國家發展計劃委員會 • Guó jiā Jì huà Wěi yuán huì 國家計劃委員會 • huà bō 劃撥 • huà diào 劃掉 • huà dìng 劃定 • huà fēn 劃分 • huà guī 劃歸 • huà huā 劃花 • huà jià 劃價 • huà qīng 劃清 • huà shí dài 劃時代 • huà shí zì 劃十字 • huà wèi 劃位 • huà xiàn 劃線 • huà xiàn bǎn 劃線板 • huà yī 劃一 • huà yī bù èr 劃一不二 • huà yuán fáng shǒu 劃圓防守 • huì huà 匯劃 • jì huà 計劃 • jì huà jīng jì 計劃經濟 • jì huà mù biāo 計劃目標 • jì huà shēng yù 計劃生育 • jiù ēn jì huà 救恩計劃 • jù tǐ jì huà 具體計劃 • Lián hé guó Huán jìng Guī huà shǔ 聯合國環境規劃署 • Lián hé guó Kāi fā Jì huà shǔ 聯合國開發計劃署 • móu huà 謀劃 • qǐ huà 企劃 • qū huà 區劃 • rén lèi jī yīn zǔ jì huà 人類基因組計劃 • shāng yè jì huà 商業計劃 • shì chǎng huà fēn 市場劃分 • tài yáng shén jì huà 太陽神計劃 • tǒng yī guī huà 統一規劃 • tǔ dì lì yòng guī huà 土地利用規劃 • wǎng luò guī huà rén yuán 網絡規劃人員 • wǔ nián jì huà 五年計劃 • xià huà xiàn 下劃線 • xiàn xìng guī huà 線性規劃 • xíng dòng jì huà 行動計劃 • xíng zhèng qū huà 行政區劃 • xíng zhèng qū huà tú 行政區劃圖 • zhěng qí huà yī 整齊劃一 • zhǐ shǒu huà jiǎo 指手劃腳 • zǒng tǐ guī huà 總體規劃
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vạch, đánh dấu, quy, chia, phân định;
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].
② Hoạch: 計劃 Kế hoạch. Xem 划 [huá], 劃 [huai].
Từ điển Trần Văn Chánh
Sắp: 〖???〗劃 (đph) 1. Sắp xếp; 2. Sửa chữa. Xem 划 [huá], 劃 [huà].