Có 3 kết quả:
dá ㄉㄚˊ • zhā ㄓㄚ • zhá ㄓㄚˊ
Tổng nét: 14
Bộ: dāo 刀 (+12 nét), zhú 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰答⺉
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: HRLN (竹口中弓)
Unicode: U+5284
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tráp, trát
Âm Nôm: chép, tráp, trát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さす (sasu), かぎ (kagi), かま (kama)
Âm Quảng Đông: zaap3
Âm Nôm: chép, tráp, trát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さす (sasu), かぎ (kagi), かま (kama)
Âm Quảng Đông: zaap3
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông vãn tống Trường Tôn Tiệm xá nhân Quy Châu - 冬晚送長孫漸舍人歸州 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Ký đãi chiếu thượng thư Hạo Trạch khế đài - 寄待詔尚書灝澤契台 (Phan Huy Ích)
• Tẩu bút ký thị Bắc Thành gia quyến - 走筆寄示北城家卷 (Phan Huy Ích)
• Thuỷ túc khiển hứng phụng trình quần công - 水宿遣興奉呈群公 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Trích cư Thư Châu, luỹ đắc Hàn Cao nhị xá nhân thư, tác thử ký chi - 謫居舒州,累得韓高二舍人書,作此寄之 (Từ Huyễn)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)
• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư tín. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tín tráp” 信劄.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thẻ tre để viết
2. công văn
2. công văn
Từ điển Trung-Anh
to prick with a needle
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thư tín. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tín tráp” 信劄.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.
2. (Danh) Công văn. § Cũng như “trát” 札. ◎Như: “tráp tử” 劄子, “tráp văn” 劄文.
3. (Danh) Bút kí.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 札 (bộ 木).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khắc vào vỏ tre — Ghi khắc. Ghi chép.
Từ điển Trung-Anh
variant of 札[zha2]
Từ ghép 1