Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰豦⺉
Nét bút: 丨一フノ一フ一ノフノノノ丶丨丨
Thương Hiệt: YOLN (卜人中弓)
Unicode: U+5287
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Thuận An kỳ 1 - 遊順安其一 (Bùi Hữu Thứ)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đinh Mùi sơ xuân, khâm ban hành Sơn Nam xứ tham chính, bái mệnh cung kỷ - 丁未初春,欽頒行山南處參政,拜命恭紀 (Phan Huy Ích)
• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn hí trình Lộ thập cửu tào trưởng - 遣悶戲呈路十九曹長 (Đỗ Phủ)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Quan cạnh độ - 觀競渡 (Phan Huy Thực)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 2 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其二 (Lỗ Tấn)
• Viên cư trị vũ - 園居值雨 (Cao Bá Quát)
• Viên lâm tức sự - 園林即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quá mức
2. trò đùa, vở kịch
2. trò đùa, vở kịch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đông. ◇Thương quân thư 商君書: “Bất quan thì tục, bất sát quốc bổn, tắc kì pháp lập nhi dân loạn, sự kịch nhi công quả” 不觀時俗, 不察國本, 則其法立而民亂, 事劇而功寡 (算地) Không xem tập quán phong tục đương thời, không xét gốc nước, thì phép tắc lập ra nhưng dân loạn, việc nhiều mà kết quả ít.
2. (Tính) Khó khăn, gian nan. ◇Tào Thực 曹植: “Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã” 劇哉邊海民, 寄身於草野 (Lương phủ hành 梁甫行).
3. (Tính) To, lớn. ◇Lục Du 陸游: “(Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu” (聚博者)折竹為籌, 以記勝負, 劇呼大笑 (Lão học am bút kí 老學庵筆記, Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
4. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: “kịch thống” 劇痛 đau lắm, “kịch hàn” 劇寒 lạnh lắm. ◇Từ Lăng 徐陵: “Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan” 愁來瘦轉劇, 衣帶自然寬 (Trường tương tư 長相思) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
5. (Phó) Nhanh, gấp. ◇Hàn Dũ-Trương Triệt 韓愈-張徹: “Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng” 愁去劇箭飛, 讙來若泉涌 (Hội hợp liên cú 會合聯句) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
6. (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “kịch chiến” 劇戰.
7. (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇Vương An Thạch 王安石: “Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế” 某材不足以任劇, 而又多病, 不敢自蔽 (Thượng tằng tham chánh thư 上曾參政書).
8. (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: “diễn kịch” 演劇 diễn tuồng, “hỉ kịch” 喜劇 kịch vui.
9. (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇Tống sử 宋史: “Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội” 潭州為湘嶺要劇, 鄂岳處江湖之都會 (Địa lí chí tứ 地理志四).
10. (Danh) Họ “Kịch”.
11. (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
2. (Tính) Khó khăn, gian nan. ◇Tào Thực 曹植: “Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã” 劇哉邊海民, 寄身於草野 (Lương phủ hành 梁甫行).
3. (Tính) To, lớn. ◇Lục Du 陸游: “(Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu” (聚博者)折竹為籌, 以記勝負, 劇呼大笑 (Lão học am bút kí 老學庵筆記, Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
4. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: “kịch thống” 劇痛 đau lắm, “kịch hàn” 劇寒 lạnh lắm. ◇Từ Lăng 徐陵: “Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan” 愁來瘦轉劇, 衣帶自然寬 (Trường tương tư 長相思) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
5. (Phó) Nhanh, gấp. ◇Hàn Dũ-Trương Triệt 韓愈-張徹: “Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng” 愁去劇箭飛, 讙來若泉涌 (Hội hợp liên cú 會合聯句) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
6. (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “kịch chiến” 劇戰.
7. (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇Vương An Thạch 王安石: “Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế” 某材不足以任劇, 而又多病, 不敢自蔽 (Thượng tằng tham chánh thư 上曾參政書).
8. (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: “diễn kịch” 演劇 diễn tuồng, “hỉ kịch” 喜劇 kịch vui.
9. (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇Tống sử 宋史: “Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội” 潭州為湘嶺要劇, 鄂岳處江湖之都會 (Địa lí chí tứ 地理志四).
10. (Danh) Họ “Kịch”.
11. (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kịch, tuồng: 話劇 Kịch nói; 編劇 Soạn kịch; 演劇 Diễn kịch; 觀劇 Xem kịch;
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: 劇痛 Đau dữ dội; 劇飲 Uống dữ; 劇談 Bàn luận rất dữ (dữ dội); 病勢加劇 Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: 繁劇 (Việc) nhiều và vội.
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: 劇痛 Đau dữ dội; 劇飲 Uống dữ; 劇談 Bàn luận rất dữ (dữ dội); 病勢加劇 Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: 繁劇 (Việc) nhiều và vội.
Từ điển Trung-Anh
(1) theatrical work (play, opera, TV series etc)
(2) dramatic (change, increase etc)
(3) acute
(4) severe
(2) dramatic (change, increase etc)
(3) acute
(4) severe
Từ ghép 90
ài qíng xǐ jù 愛情喜劇 • bǎo liú jù mù 保留劇目 • bēi jù 悲劇 • bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷 • bēi jù xìng 悲劇性 • bēi xǐ jù 悲喜劇 • biān jù 編劇 • bó kè huà jù 博客話劇 • cǎn jù 慘劇 • chǒu jù 醜劇 • Chuān jù 川劇 • diàn shì jù 電視劇 • diàn yǐng jù běn 電影劇本 • Dòng jù 侗劇 • Dòng jù 峒劇 • duō mù jù 多幕劇 • è zuò jù 惡作劇 • féi zào jù 肥皂劇 • gē jù 歌劇 • gē jù yuàn 歌劇院 • Gē jù yuàn Mèi yǐng 歌劇院魅影 • gōng dì bēi jù 公地悲劇 • gǔ zhuāng jù 古裝劇 • guǎng bō jù 廣播劇 • Hù jù 滬劇 • huà jù 話劇 • Huī jù 徽劇 • huó bào jù 活報劇 • jí jù 急劇 • jiā jù 加劇 • jīng jù 京劇 • jù běn 劇本 • jù biàn 劇變 • jù chǎng 劇場 • jù dú 劇毒 • jù liè 劇烈 • jù mù 劇目 • jù qíng 劇情 • jù shè 劇社 • jù tán 劇壇 • jù tòng 劇痛 • jù tòu 劇透 • jù tuán 劇團 • jù yuàn 劇院 • jù zēng 劇增 • jù zhào 劇照 • jù zhōng 劇終 • jù zǔ 劇組 • jù zuò jiā 劇作家 • Kūn jù 崑劇 • lì shǐ jù 歷史劇 • lián xù jù 連續劇 • mò jù 默劇 • nào jù 鬧劇 • ǒu xiàng jù 偶像劇 • pú jù 蒲劇 • qù jù 趣劇 • Rén jiān Xǐ jù 人間喜劇 • Shàng hǎi Dà jù yuàn 上海大劇院 • Shàng hǎi Xì jù Xué yuàn 上海戲劇學院 • shí zhuāng jù 時裝劇 • wǔ jù 舞劇 • Xī jù 錫劇 • xǐ gē jù yuàn 喜歌劇院 • xǐ jù 喜劇 • xì jù 戲劇 • xì jù huà 戲劇化 • xì jù huà rén gé wéi cháng 戲劇化人格違常 • xì jù jiā 戲劇家 • xì jù xìng 戲劇性 • xì shuō jù 戲說劇 • Xiāng jù 湘劇 • Xiāng jù 薌劇 • xié jù 諧劇 • Xīn jù Tóng zhì huì 新劇同志會 • xuè jù 謔劇 • yǎ jù 啞劇 • yǎn jù 演劇 • yāng ge jù 秧歌劇 • Yí jù 彞劇 • yǐng jù 影劇 • yǐng jù yuàn 影劇院 • Yù jù 豫劇 • Yuè jù 粵劇 • Yuè jù 越劇 • zá jù 雜劇 • Zá jù Sì Dà jiā 雜劇四大家 • zhèng jù 正劇 • Zhōng yāng Xì jù Xué yuàn 中央戲劇學院 • zhuǎn jù 轉劇