Có 1 kết quả:

ㄐㄩˋ
Âm Pinyin: ㄐㄩˋ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一フノ一フ一ノフノノノ丶丨丨
Thương Hiệt: YOLN (卜人中弓)
Unicode: U+5287
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kịch
Âm Nôm: cạch, kếch, kịch
Âm Nhật (onyomi): ゲキ (geki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kek6

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/1

ㄐㄩˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. quá mức
2. trò đùa, vở kịch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông. ◇Thương quân thư 商君書: “Bất quan thì tục, bất sát quốc bổn, tắc kì pháp lập nhi dân loạn, sự kịch nhi công quả” 不觀時俗, 不察國本, 則其法立而民亂, 事劇而功寡 (算地) Không xem tập quán phong tục đương thời, không xét gốc nước, thì phép tắc lập ra nhưng dân loạn, việc nhiều mà kết quả ít.
2. (Tính) Khó khăn, gian nan. ◇Tào Thực 曹植: “Kịch tai biên hải dân, Kí thân ư thảo dã” 劇哉邊海民, 寄身於草野 (Lương phủ hành 梁甫行).
3. (Tính) To, lớn. ◇Lục Du 陸游: “(Tụ bác giả) chiết trúc vi trù, dĩ kí thắng phụ, kịch hô đại tiếu” (聚博者)折竹為籌, 以記勝負, 劇呼大笑 (Lão học am bút kí 老學庵筆記, Quyển tam) (Những người đánh bạc) bẻ trúc làm thẻ, để ghi hơn thua, hô to cười lớn.
4. (Phó) Quá, lắm, rất. ◎Như: “kịch thống” 劇痛 đau lắm, “kịch hàn” 劇寒 lạnh lắm. ◇Từ Lăng 徐陵: “Sầu lai sấu chuyển kịch, Y đái tự nhiên khoan” 愁來瘦轉劇, 衣帶自然寬 (Trường tương tư 長相思) Buồn đến gầy thêm lắm, Dải áo tự nhiên rộng.
5. (Phó) Nhanh, gấp. ◇Hàn Dũ-Trương Triệt 韓愈-張徹: “Sầu khứ kịch tiễn phi, Hoan lai nhược tuyền dũng” 愁去劇箭飛, 讙來若泉涌 (Hội hợp liên cú 會合聯句) Buồn đi tên bay vút, Vui đến như suối vọt.
6. (Phó) Dữ dội, mãnh liệt. ◎Như: “kịch chiến” 劇戰.
7. (Danh) Chỉ chức vụ phồn tạp nặng nề. ◇Vương An Thạch 王安石: “Mỗ tài bất túc dĩ nhậm kịch, nhi hựu đa bệnh, bất cảm tự tế” 某材不足以任劇, 而又多病, 不敢自蔽 (Thượng tằng tham chánh thư 上曾參政書).
8. (Danh) Trò, tuồng. ◎Như: “diễn kịch” 演劇 diễn tuồng, “hỉ kịch” 喜劇 kịch vui.
9. (Danh) Chỗ giao thông trọng yếu. ◇Tống sử 宋史: “Đàm Châu vi Tương, Lĩnh yếu kịch, Ngạc, Nhạc xử Giang, Hồ chi đô hội” 潭州為湘嶺要劇, 鄂岳處江湖之都會 (Địa lí chí tứ 地理志四).
10. (Danh) Họ “Kịch”.
11. (Động) Chơi, đùa. ◇Lí Bạch 李白: “Thiếp phát sơ phú ngạch, Chiết hoa môn tiền kịch” 妾髮初覆額, 折花門前劇 (Trường Can hành 長干行) Tóc em mới che ngang trán, Bẻ hoa trước cửa chơi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kịch, tuồng: 話劇 Kịch nói; 編劇 Soạn kịch; 演劇 Diễn kịch; 觀劇 Xem kịch;
② Rất, hết sức, quá, vô cùng, dữ dội, nặng: 劇痛 Đau dữ dội; 劇飲 Uống dữ; 劇談 Bàn luận rất dữ (dữ dội); 病勢加劇 Bệnh nặng thêm;
③ Gấp, vội, nhanh chóng, kịch liệt: 繁劇 (Việc) nhiều và vội.

Từ điển Trung-Anh

(1) theatrical work (play, opera, TV series etc)
(2) dramatic (change, increase etc)
(3) acute
(4) severe

Từ ghép 90

ài qíng xǐ jù 愛情喜劇bǎo liú jù mù 保留劇目bēi jù 悲劇bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷bēi jù xìng 悲劇性bēi xǐ jù 悲喜劇biān jù 編劇bó kè huà jù 博客話劇cǎn jù 慘劇chǒu jù 醜劇Chuān jù 川劇diàn shì jù 電視劇diàn yǐng jù běn 電影劇本Dòng jù 侗劇Dòng jù 峒劇duō mù jù 多幕劇è zuò jù 惡作劇féi zào jù 肥皂劇gē jù 歌劇gē jù yuàn 歌劇院Gē jù yuàn Mèi yǐng 歌劇院魅影gōng dì bēi jù 公地悲劇gǔ zhuāng jù 古裝劇guǎng bō jù 廣播劇Hù jù 滬劇huà jù 話劇Huī jù 徽劇huó bào jù 活報劇jí jù 急劇jiā jù 加劇jīng jù 京劇jù běn 劇本jù biàn 劇變jù chǎng 劇場jù dú 劇毒jù liè 劇烈jù mù 劇目jù qíng 劇情jù shè 劇社jù tán 劇壇jù tòng 劇痛jù tòu 劇透jù tuán 劇團jù yuàn 劇院jù zēng 劇增jù zhào 劇照jù zhōng 劇終jù zǔ 劇組jù zuò jiā 劇作家Kūn jù 崑劇lì shǐ jù 歷史劇lián xù jù 連續劇mò jù 默劇nào jù 鬧劇ǒu xiàng jù 偶像劇pú jù 蒲劇qù jù 趣劇Rén jiān Xǐ jù 人間喜劇Shàng hǎi Dà jù yuàn 上海大劇院Shàng hǎi Xì jù Xué yuàn 上海戲劇學院shí zhuāng jù 時裝劇wǔ jù 舞劇Xī jù 錫劇xǐ gē jù yuàn 喜歌劇院xǐ jù 喜劇xì jù 戲劇xì jù huà 戲劇化xì jù huà rén gé wéi cháng 戲劇化人格違常xì jù jiā 戲劇家xì jù xìng 戲劇性xì shuō jù 戲說劇Xiāng jù 湘劇Xiāng jù 薌劇xié jù 諧劇Xīn jù Tóng zhì huì 新劇同志會xuè jù 謔劇yǎ jù 啞劇yǎn jù 演劇yāng ge jù 秧歌劇Yí jù 彞劇yǐng jù 影劇yǐng jù yuàn 影劇院Yù jù 豫劇Yuè jù 粵劇Yuè jù 越劇zá jù 雜劇Zá jù Sì Dà jiā 雜劇四大家zhèng jù 正劇Zhōng yāng Xì jù Xué yuàn 中央戲劇學院zhuǎn jù 轉劇