Có 2 kết quả:

ㄆㄧㄆㄧˇ
Âm Pinyin: ㄆㄧ, ㄆㄧˇ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
Thương Hiệt: SJSH (尸十尸竹)
Unicode: U+5288
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phách
Âm Nôm: phách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): つんざ.く (tsun za.ku), さく (saku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pek3, pek6, pik1

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄆㄧ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bổ, bửa ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” 劈木柴 chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bổ: 劈柴 Bổ củi; 劈成兩半 Bổ đôi. Xem 劈 [pi].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra: 劈木柴 Chẻ củi; 劈成兩半 Bổ thành hai; 劈山挖河 Xẻ núi đào sông;
② Sét đánh: 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: 劈手搶來 Giơ đúng tay để chộp lại. Xem 劈 [pê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bổ ra, chẻ ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hack
(2) to chop
(3) to split open
(4) (of lightning) to strike

Từ ghép 21

ㄆㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” 劈木柴 chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to split in two
(2) to divide

Từ ghép 4