Có 2 kết quả:
pī ㄆㄧ • pǐ ㄆㄧˇ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟刀
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨フノ
Thương Hiệt: SJSH (尸十尸竹)
Unicode: U+5288
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phách
Âm Nôm: phách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): つんざ.く (tsun za.ku), さく (saku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pek3, pek6, pik1
Âm Nôm: phách
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): つんざ.く (tsun za.ku), さく (saku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pek3, pek6, pik1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà đình - 汴河亭 (Hứa Hồn)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Sinh tra tử - 生查子 (Triệu Ngạn Đoan)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thủ 01 - 首01 (Lê Hữu Trác)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Sinh tra tử - 生查子 (Triệu Ngạn Đoan)
• Thấm viên xuân - Mộng Phu Nhược - 沁園春-夢孚若 (Lưu Khắc Trang)
• Thủ 01 - 首01 (Lê Hữu Trác)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tiền đường ngoạn nguyệt - 前堂玩月 (Vũ Tông Phan)
• Yên Sơn phong cảnh - 安山風景 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bổ, bửa ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” 劈木柴 chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bổ: 劈柴 Bổ củi; 劈成兩半 Bổ đôi. Xem 劈 [pi].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chẻ, bổ, xẻ, bửa ra: 劈木柴 Chẻ củi; 劈成兩半 Bổ thành hai; 劈山挖河 Xẻ núi đào sông;
② Sét đánh: 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: 劈手搶來 Giơ đúng tay để chộp lại. Xem 劈 [pê].
② Sét đánh: 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: 劈手搶來 Giơ đúng tay để chộp lại. Xem 劈 [pê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bổ ra, chẻ ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hack
(2) to chop
(3) to split open
(4) (of lightning) to strike
(2) to chop
(3) to split open
(4) (of lightning) to strike
Từ ghép 21
pī chái 劈柴 • pī guà quán 劈挂拳 • pī guà quán 劈掛拳 • pī kāi 劈开 • pī kāi 劈開 • pī kōng bān hài 劈空扳害 • pī lí 劈离 • pī lí 劈離 • pī li pā lā 劈裡啪啦 • pī li pā lā 劈里啪啦 • pī liǎn 劈脸 • pī liǎn 劈臉 • pī liè 劈裂 • pī miàn 劈面 • pī pā 劈啪 • pī qíng cāo 劈情操 • pī shǒu 劈手 • pī tóu gài liǎn 劈头盖脸 • pī tóu gài liǎn 劈頭蓋臉 • pī tuǐ 劈腿 • rǎng pī 嚷劈
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bổ, chẻ, bửa ra. ◎Như: “phách mộc sài” 劈木柴 chẻ củi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng Quản Hợi chẩm địch đắc Vân Trường, sổ thập hợp chi gian, thanh long đao khởi, phách Quản Hợi ư mã hạ” 量管亥怎敵得雲長, 數十合之間, 青龍刀起, 劈管亥於馬下 (Đệ thập nhất hồi) Liệu Quản Hợi sao mà địch được (Quan) Vân Trường, mới được vài mươi hiệp, cây thanh long đao đưa lên, bửa Quản Hợi chết dưới ngựa.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to split in two
(2) to divide
(2) to divide
Từ ghép 4