Có 2 kết quả:
Liú ㄌㄧㄡˊ • liú ㄌㄧㄡˊ
Tổng nét: 15
Bộ: dāo 刀 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰𨥫⺉
Nét bút: ノフ丶フノノ丶一一丨丶ノ一丨丨
Thương Hiệt: HCLN (竹金中弓)
Unicode: U+5289
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lưu
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Âm Nôm: lưu
Âm Nhật (onyomi): リュウ (ryū), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): ころ.す (koro.su)
Âm Hàn: 류, 유
Âm Quảng Đông: lau4
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ Kiều thắng trận - 紙橋勝陣 (Trần Ngọc Dư)
• Giải muộn kỳ 04 - 解悶其四 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Lữ xá thư sự - 旅舍書事 (Cù Hữu)
• Phát Lưu Lang phố - 發劉郎浦 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm - 早發天台中岩寺度關嶺次天姥岑 (Hứa Hồn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Giải muộn kỳ 04 - 解悶其四 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu Đôn Chất - 哭劉敦質 (Bạch Cư Dị)
• Lữ xá thư sự - 旅舍書事 (Cù Hữu)
• Phát Lưu Lang phố - 發劉郎浦 (Đỗ Phủ)
• Phóng Hạc đình ký - 放鶴亭記 (Tô Thức)
• Phụng ký Cao thường thị - 奉寄高常侍 (Đỗ Phủ)
• Phụng tống nhị thập tam cữu lục sự Thôi Vĩ chi nhiếp Sâm Châu - 奉送二十三舅錄事崔偉之攝郴州 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm - 早發天台中岩寺度關嶺次天姥岑 (Hứa Hồn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Liu
Từ ghép 49
Hàn Gāo zǔ Liú Bāng 漢高祖劉邦 • Hàn wén dì Liú héng 漢文帝劉恆 • Liú Ān 劉安 • Liú Bāng 劉邦 • Liú Bèi 劉備 • Liú Biǎo 劉表 • Liú Bīn yàn 劉賓雁 • Liú Bó wēn 劉伯溫 • Liú Chán 劉禪 • Liú Cí xīn 劉慈欣 • Liú Dé huá 劉德華 • Liú È 劉鶚 • Liú gōng Dǎo 劉公島 • Liú Guāng dì 劉光第 • Liú Guì jīn 劉貴今 • Liú Héng 劉恆 • Liú Hòu zǒng 劉厚總 • Liú Jī 劉基 • Liú jiā cūn 劉家村 • Liú Jiā huī 劉家輝 • Liú jiā kuǎng 劉家夼 • Liú jiā kuǎng zhèn 劉家夼鎮 • Liú Jiàn fēng 劉劍峰 • Liú Jīn bǎo 劉金寶 • Liú Juān zǐ 劉涓子 • Liú Juān zǐ guǐ yí fāng 劉涓子鬼遺方 • Liú lǎo lao jìn Dà guān yuán 劉姥姥進大觀園 • Liú Qīng yún 劉青雲 • Liú Shào qí 劉少奇 • Liú Shī péi 劉師培 • Liú Shì 劉奭 • Liú Sōng líng 劉松齡 • Liú Sòng 劉宋 • Liú Sòng Shí dài 劉宋時代 • Liú Tiān huá 劉天華 • Liú Xī 劉熙 • Liú Xiáng 劉翔 • Liú Xiàng 劉向 • Liú Xiǎo bō 劉曉波 • Liú Xīn wǔ 劉心武 • Liú Xù 劉昫 • Liú Yáng 劉洋 • Liú Yì 劉毅 • Liú Yì qìng 劉義慶 • Liú Yǔ xī 劉禹錫 • Liú Yù 劉裕 • Liú Yuān 劉淵 • Liú Yún shān 劉雲山 • Sòng wǔ dì Liú yù 宋武帝劉裕
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giết
2. giãi bày
3. họ Lưu
2. giãi bày
3. họ Lưu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa như cái búa (“phủ” 斧, “việt” 鉞).
2. (Danh) Họ “Lưu”. ◎Như: “Lưu Linh” 劉伶.
3. (Động) Giết. ◇Thư Kinh 書經: “Trọng ngã dân, vô tận lưu” 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tôn trọng dân ta, đừng giết hết.
4. (Tính) Cành lá thưa thớt, tiêu điều.
2. (Danh) Họ “Lưu”. ◎Như: “Lưu Linh” 劉伶.
3. (Động) Giết. ◇Thư Kinh 書經: “Trọng ngã dân, vô tận lưu” 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Tôn trọng dân ta, đừng giết hết.
4. (Tính) Cành lá thưa thớt, tiêu điều.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giết;
② (văn) Giãi bày;
③ [Liú] (Họ) Lưu.
② (văn) Giãi bày;
③ [Liú] (Họ) Lưu.
Từ ghép 1