Có 1 kết quả:
gōng ㄍㄨㄥ
Tổng nét: 5
Bộ: lì 力 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰工力
Nét bút: 一丨一フノ
Thương Hiệt: MKS (一大尸)
Unicode: U+529F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: công
Âm Nôm: công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: công
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): いさお (isao)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 4
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 4 - 病後訪梅其四 (Lưu Khắc Trang)
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hàm Đan cổ quán - 邯鄲古館 (Phan Huy Thực)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Thuỷ điệu từ kỳ 06 - 水調詞其六 (Trần Đào)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 4 - 病後訪梅其四 (Lưu Khắc Trang)
• Bồi Lý thất tư mã Tạo giang thượng quan tạo trúc kiều, tức nhật thành, vãng lai chi nhân miễn đông hàn nhập thuỷ, liêu đề đoạn tác, giản Lý công kỳ 1 - 陪李七司馬皂江上觀造竹橋,即日成,往來之人免冬寒入水,聊題斷作,簡李公其一 (Đỗ Phủ)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hàm Đan cổ quán - 邯鄲古館 (Phan Huy Thực)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Thuỷ điệu từ kỳ 06 - 水調詞其六 (Trần Đào)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tự thán - 自嘆 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
công lao, thành tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huân lao, công lao. ◎Như: “lập công” 立功 tạo được công lao, “ca công tụng đức” 歌功頌德 ca ngợi công lao đức hạnh. ◇Sử Kí 史記: “Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng” 勞苦而功高如此, 未有封侯之賞 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.
2. (Danh) Việc. ◎Như: “nông công” 農功 việc làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
3. (Danh) Kết quả, công hiệu. ◎Như: “đồ lao vô công” 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quả.
4. (Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
5. (Danh) Công phu. ◎Như: “dụng công” 用功, “luyện công” 練功.
6. (Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎Như: để tang chín tháng gọi là “đại công” 大功, để tang năm tháng gọi là “tiểu công” 小功.
7. (Danh) Trong Vật lí học, “công” 功 = “lực” (đơn vị: Newton) nhân với “khoảng cách di chuyển của vật thể” (đơn vị: m, mètre). ◎Như: “công suất kế” 功率計 máy đo công suất.
2. (Danh) Việc. ◎Như: “nông công” 農功 việc làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” 為山九仞, 功虧一簣 (Lữ Ngao 旅獒) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
3. (Danh) Kết quả, công hiệu. ◎Như: “đồ lao vô công” 徒勞無功 nhọc nhằn mà không có kết quả.
4. (Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” 豐功偉業 sự nghiệp thành tựu cao lớn.
5. (Danh) Công phu. ◎Như: “dụng công” 用功, “luyện công” 練功.
6. (Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎Như: để tang chín tháng gọi là “đại công” 大功, để tang năm tháng gọi là “tiểu công” 小功.
7. (Danh) Trong Vật lí học, “công” 功 = “lực” (đơn vị: Newton) nhân với “khoảng cách di chuyển của vật thể” (đơn vị: m, mètre). ◎Như: “công suất kế” 功率計 máy đo công suất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Công, công lao: 立功續罪 Lập công chuộc tội;
② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: 教育之功 Thành quả của sự giáo dục; 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng;
③ (lí) Công.【功率】công suất [gonglđç] (lí) Công suất: 功率計 Cái đo công suất;
④ (văn) Việc: 農功 Việc làm ruộng;
⑤ (văn) Khéo, tinh xảo;
⑥ (văn) Để tang: 小功 Để tang năm tháng; 大功 Để tang chín tháng.
② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: 教育之功 Thành quả của sự giáo dục; 勞而無功 Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng;
③ (lí) Công.【功率】công suất [gonglđç] (lí) Công suất: 功率計 Cái đo công suất;
④ (văn) Việc: 農功 Việc làm ruộng;
⑤ (văn) Khéo, tinh xảo;
⑥ (văn) Để tang: 小功 Để tang năm tháng; 大功 Để tang chín tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nên việc, được việc — Nỗi khó nhọc vất vả khi làm việc — Việc đã làm được — Cũng dùng như chữ Công 工.
Từ điển Trung-Anh
(1) meritorious deed or service
(2) achievement
(3) result
(4) service
(5) accomplishment
(6) work (physics)
(2) achievement
(3) result
(4) service
(5) accomplishment
(6) work (physics)
Từ ghép 203
bào gōng 報功 • bào gōng 报功 • bì qí gōng yú yī yì 毕其功于一役 • bì qí gōng yú yī yì 畢其功於一役 • biǎo gōng 表功 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障碍 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障礙 • bù chéng gōng biàn chéng rén 不成功便成仁 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求无过 • bù qiú yǒu gōng , dàn qiú wú guò 不求有功,但求無過 • chàng gōng 唱功 • chéng gōng 成功 • chéng gōng gǎn 成功感 • Chéng gōng zhèn 成功鎮 • Chéng gōng zhèn 成功镇 • dà gōng 大功 • dà gōng gào chéng 大功告成 • diàn gōng lǜ 电功率 • diàn gōng lǜ 電功率 • duō gōng néng 多功能 • duō gōng néng biǎo 多功能表 • fā sòng gōng lǜ 发送功率 • fā sòng gōng lǜ 發送功率 • fáng gōng hài néng 妨功害能 • fēng gōng 丰功 • fēng gōng 豐功 • fēng gōng wěi jì 丰功伟绩 • fēng gōng wěi jì 豐功偉績 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值輸出功能 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值输出功能 • gē gōng sòng dé 歌功頌德 • gē gōng sòng dé 歌功颂德 • gōng bài chuí chéng 功敗垂成 • gōng bài chuí chéng 功败垂成 • gōng bù kě mò 功不可沒 • gōng bù kě mò 功不可没 • gōng chén 功臣 • gōng chéng bù jū 功成不居 • gōng chéng míng jiù 功成名就 • gōng dào zì rán chéng 功到自然成 • gōng dé 功德 • gōng dé wú liàng 功德无量 • gōng dé wú liàng 功德無量 • gōng dé yuán mǎn 功德圆满 • gōng dé yuán mǎn 功德圓滿 • gōng dǐ 功底 • gōng fū 功夫 • gōng fu 功夫 • gōng fu chá 功夫茶 • gōng fu qiú 功夫球 • gōng gāo bù shǎng 功高不賞 • gōng gāo bù shǎng 功高不赏 • gōng gāo wàng zhòng 功高望重 • gōng guò 功过 • gōng guò 功過 • gōng hào 功耗 • gōng jī 功績 • gōng jī 功绩 • gōng jì 功績 • gōng jì 功绩 • gōng kè 功課 • gōng kè 功课 • gōng kuī yī kuì 功亏一篑 • gōng kuī yī kuì 功虧一簣 • gōng láo 功劳 • gōng láo 功勞 • gōng lì 功利 • gōng lì 功力 • gōng lì zhǔ yì 功利主义 • gōng lì zhǔ yì 功利主義 • gōng liè 功烈 • gōng lìng 功令 • gōng lǜ 功率 • gōng lǜ è huà 功率恶化 • gōng lǜ è huà 功率惡化 • gōng lǜ shū chū 功率輸出 • gōng lǜ shū chū 功率输出 • gōng míng 功名 • gōng míng lì lù 功名利祿 • gōng míng lì lù 功名利禄 • gōng néng 功能 • gōng néng biǎo 功能表 • gōng néng cí 功能詞 • gōng néng cí 功能词 • gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像术 • gōng néng cí gòng zhèn chéng xiàng shù 功能磁共振成像術 • gōng néng jí 功能集 • gōng néng mó kuài 功能模块 • gōng néng mó kuài 功能模塊 • gōng néng qún 功能群 • gōng néng tuán 功能团 • gōng néng tuán 功能團 • gōng néng xìng 功能性 • gōng néng xìng cí gòng zhèn chéng xiàng 功能性磁共振成像 • gōng wán xíng mǎn 功完行满 • gōng wán xíng mǎn 功完行滿 • gōng xiào 功效 • gōng xūn 功勋 • gōng xūn 功勛 • gōng yè 功业 • gōng yè 功業 • gōng yòng 功用 • gōng zuì 功罪 • guǎn lǐ gōng néng 管理功能 • guāng gōng lǜ 光功率 • guī gōng 归功 • guī gōng 歸功 • hàn mǎ gōng láo 汗馬功勞 • hàn mǎ gōng láo 汗马功劳 • hào dà xǐ gōng 好大喜功 • jī běn gōng 基本功 • jī dé lěi gōng 积德累功 • jī dé lěi gōng 積德累功 • jī huì dài lái chéng gōng 机会带来成功 • jī huì dài lái chéng gōng 機會帶來成功 • jí gōng jìn lì 急功近利 • jí shí chǔ lǐ , shì bàn gōng bèi 及时处理,事半功倍 • jí shí chǔ lǐ , shì bàn gōng bèi 及時處理,事半功倍 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲状腺功能亢进 • jiǎ zhuàng xiàn gōng néng kàng jìn 甲狀腺功能亢進 • jiàn gōng lì yè 建功立业 • jiàn gōng lì yè 建功立業 • jiāng gōng shú zuì 将功赎罪 • jiāng gōng shú zuì 將功贖罪 • jiāng gōng zhé zuì 将功折罪 • jiāng gōng zhé zuì 將功折罪 • jīn gōng bù lì 矜功不立 • jū gōng 居功 • jū gōng zì ào 居功自傲 • jūn gōng zhāng 军功章 • jūn gōng zhāng 軍功章 • kāi guó gōng chén 开国功臣 • kāi guó gōng chén 開國功臣 • kǔ gōng 苦功 • láo ér wú gōng 劳而无功 • láo ér wú gōng 勞而無功 • liàn gōng 練功 • liàn gōng 练功 • líng gōng lǜ duī 零功率堆 • lùn gōng 論功 • lùn gōng 论功 • mǎ dào chéng gōng 馬到成功 • mǎ dào chéng gōng 马到成功 • nián gōng jiā fèng 年功加俸 • nǚ gōng 女功 • qì gōng 气功 • qì gōng 氣功 • qián gōng jìn qì 前功尽弃 • qián gōng jìn qì 前功盡棄 • qǐng gōng 請功 • qǐng gōng 请功 • qìng gōng 庆功 • qìng gōng 慶功 • shén gōng 神功 • shèn gōng néng 肾功能 • shèn gōng néng 腎功能 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失敗是成功之母 • shī bài shì chéng gōng zhī mǔ 失败是成功之母 • shì bàn gōng bèi 事半功倍 • shì bèi gōng bàn 事倍功半 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功 • tān tiān zhī gōng 貪天之功 • tān tiān zhī gōng 贪天之功 • tè yì gōng néng 特异功能 • tè yì gōng néng 特異功能 • tóng gōng 同功 • tóu gōng 头功 • tóu gōng 頭功 • tú láo wú gōng 徒劳无功 • tú láo wú gōng 徒勞無功 • wén zhì wǔ gōng 文治武功 • wú gōng bù shòu lù 无功不受禄 • wú gōng bù shòu lù 無功不受祿 • wú gōng ér fǎn 无功而返 • wú gōng ér fǎn 無功而返 • wú gōng shòu lù 无功受禄 • wú gōng shòu lù 無功受祿 • Wǔ gōng 武功 • Wǔ gōng shān 武功山 • Wǔ gōng Xiàn 武功县 • Wǔ gōng Xiàn 武功縣 • Wǔ gōng zhèn 武功鎮 • Wǔ gōng zhèn 武功镇 • xià gōng fu 下功夫 • xù gōng xíng shǎng 叙功行赏 • xù gōng xíng shǎng 敘功行賞 • yāo gōng 要功 • yāo gōng 邀功 • yī jǔ chéng gōng 一举成功 • yī jǔ chéng gōng 一舉成功 • yīn gōng 阴功 • yīn gōng 陰功 • yòng gōng 用功 • zhàn gōng 战功 • zhàn gōng 戰功 • Zhèng Chéng gōng 郑成功 • Zhèng Chéng gōng 鄭成功 • zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,鐵杵磨成針 • zhǐ yào gōng fu shēn , tiě chǔ mó chéng zhēn 只要功夫深,铁杵磨成针 • zhuā gōng fu 抓功夫 • zuò gōng 做功 • zuò gōng fu 做功夫