Có 1 kết quả:

liè ㄌㄧㄝˋ

1/1

liè ㄌㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kém, ít hơn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kém. § Đối lại với “ưu” hơn. ◎Như: “ưu thắng liệt bại” hơn được kém thua.
2. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “dong liệt” ngu hèn, “ti liệt” hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎Như: “liệt hóa” hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎Như: “trí tuệ thiển liệt” trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇Tào Thực : “Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt” , (Biện đạo luận ) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇Sầm Tham : “Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa” , (Lợi Châu đạo trung tác ) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xấu, kém, hèn kém, yếu, liệt: Hạng xấu, hạng yếu; Xấu xa;
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yếu kém — Kém cỏi. Xấu. Dở. Td: Ưu thắng liệt bại ( hơn thì thắng, kém thì thua ).

Từ điển Trung-Anh

inferior

Từ ghép 39