Có 1 kết quả:
liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 6
Bộ: lì 力 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱少力
Nét bút: 丨ノ丶ノフノ
Thương Hiệt: FHKS (火竹大尸)
Unicode: U+52A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệt
Âm Nôm: lẹt, liệt
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): おと.る (oto.ru)
Âm Hàn: 렬, 열
Âm Quảng Đông: lyut3
Âm Nôm: lẹt, liệt
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu)
Âm Nhật (kunyomi): おと.る (oto.ru)
Âm Hàn: 렬, 열
Âm Quảng Đông: lyut3
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才 (Cao Bá Quát)
• Độc chước - 獨酌 (Đỗ Phủ)
• Hàn giang độc điếu đồ - 寒江獨釣圖 (Lăng Vân Hàn)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Quốc sự gia tình giao cảm tác - 國事家情交感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc giang Hiển Uy Vương từ - 從駕西征謁白鶴江顯威王祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• U cư - 幽居 (Vi Ứng Vật)
• Độc chước - 獨酌 (Đỗ Phủ)
• Hàn giang độc điếu đồ - 寒江獨釣圖 (Lăng Vân Hàn)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 3 - 戲為六絕句其三 (Đỗ Phủ)
• Hoài Tịnh Độ thi kỳ 3 - 懷凈土詩其三 (Liên Ẩn)
• Quốc sự gia tình giao cảm tác - 國事家情交感作 (Phan Huy Ích)
• Tiên trà thuỷ ký - 煎茶水記 (Trương Hựu Tân)
• Tụng giá tây chinh yết Bạch Hạc giang Hiển Uy Vương từ - 從駕西征謁白鶴江顯威王祠 (Nguyễn Sĩ Cố)
• Tự tự thi chuyết (Dụng “Học đường” vận) - 自敘詩拙(用學堂韻) (Hoàng Nguyễn Thự)
• U cư - 幽居 (Vi Ứng Vật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kém, ít hơn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kém. § Đối lại với “ưu” 優 hơn. ◎Như: “ưu thắng liệt bại” 優勝劣敗 hơn được kém thua.
2. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “dong liệt” 庸劣 ngu hèn, “ti liệt” 卑劣 hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎Như: “liệt hóa” 劣貨 hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎Như: “trí tuệ thiển liệt” 智慧淺劣 trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇Tào Thực 曹植: “Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt” 壽命長短, 骨體強劣 (Biện đạo luận 辯道論) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇Sầm Tham 岑參: “Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa” 巖傾劣通馬, 石窄難容車 (Lợi Châu đạo trung tác 利州道中作) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
2. (Tính) Hèn mọn. ◎Như: “dong liệt” 庸劣 ngu hèn, “ti liệt” 卑劣 hèn mọn.
3. (Tính) Xấu. ◎Như: “liệt hóa” 劣貨 hàng xấu.
4. (Tính) Ít. ◎Như: “trí tuệ thiển liệt” 智慧淺劣 trí tuệ ít ỏi.
5. (Tính) Yếu đuối. ◇Tào Thực 曹植: “Thọ mệnh trường đoản, cốt thể cường liệt” 壽命長短, 骨體強劣 (Biện đạo luận 辯道論) Mạng sống dài ngắn, thể chất mạnh yếu.
6. (Phó) Hơi, chỉ vừa. ◇Sầm Tham 岑參: “Nham khuynh liệt thông mã, Thạch trách nan dong xa” 巖傾劣通馬, 石窄難容車 (Lợi Châu đạo trung tác 利州道中作) Vách núi vừa đủ cho ngựa lọt qua, Đá hẹp khó chứa được xe.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, kém, hèn kém, yếu, liệt: 劣等 Hạng xấu, hạng yếu; 惡劣 Xấu xa;
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【劣弧】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.
② Non (kém hơn tiêu chuẩn nhất định).【劣弧】liệt hồ [lièhú] (toán) Hồ bán nguyệt non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yếu kém — Kém cỏi. Xấu. Dở. Td: Ưu thắng liệt bại ( hơn thì thắng, kém thì thua ).
Từ điển Trung-Anh
inferior
Từ ghép 39
bēi liè 卑劣 • bǐ liè 鄙劣 • cū liè 粗劣 • cū liè zuò pǐn 粗劣作品 • dī liè 低劣 • è liè 恶劣 • è liè 惡劣 • è liè yǐng xiǎng 恶劣影响 • è liè yǐng xiǎng 惡劣影響 • jiǎ mào wěi liè 假冒伪劣 • jiǎ mào wěi liè 假冒偽劣 • liè bì qū zhú liáng bì 劣币驱逐良币 • liè bì qū zhú liáng bì 劣幣驅逐良幣 • liè jì 劣跡 • liè jì 劣迹 • liè jì bān bān 劣跡斑斑 • liè jì bān bān 劣迹斑斑 • liè shì 劣势 • liè shì 劣勢 • liè tài 劣汰 • liè zhì 劣質 • liè zhì 劣质 • tǔ háo liè shēn 土豪劣紳 • tǔ háo liè shēn 土豪劣绅 • wāi guā liè zǎo 歪瓜劣枣 • wāi guā liè zǎo 歪瓜劣棗 • wán liè 頑劣 • wán liè 顽劣 • wěi liè 伪劣 • wěi liè 偽劣 • wú liè 芜劣 • wú liè 蕪劣 • yōu liè 优劣 • yōu liè 優劣 • yōu shèng liè bài 优胜劣败 • yōu shèng liè bài 優勝劣敗 • yōu shèng liè tài 优胜劣汰 • yōu shèng liè tài 優勝劣汰 • zhuō liè 拙劣