Có 2 kết quả:

jìn ㄐㄧㄣˋjìng ㄐㄧㄥˋ
Âm Quan thoại: jìn ㄐㄧㄣˋ, jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一フフフ一丨一フノ
Thương Hiệt: MMKS (一一大尸)
Unicode: U+52C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kình
Âm Nôm: cánh, cứng, kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ging3, ging6

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

jìn ㄐㄧㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” binh mạnh, “kính thảo” cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” có sức mạnh, “dụng kính” dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” thái độ thân thiết nồng nhiệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) strength
(2) energy
(3) enthusiasm
(4) spirit
(5) mood
(6) expression
(7) interest
(8) CL:[ba3]

Từ ghép 35

jìng ㄐㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. sức mạnh
2. cứng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” binh mạnh, “kính thảo” cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” (Viên Chiếu Thiền sư ) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” có sức mạnh, “dụng kính” dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” , đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” thái độ thân thiết nồng nhiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khỏe, mạnh: Cánh tay anh ấy rất khỏe; Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem [jìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Cứng mạnh: Binh mạnh; Cỏ cứng. Xem [jìn].

Từ điển Trung-Anh

(1) stalwart
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful

Từ ghép 18