Có 2 kết quả:
jìn ㄐㄧㄣˋ • jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 9
Bộ: lì 力 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰巠力
Nét bút: 一フフフ一丨一フノ
Thương Hiệt: MMKS (一一大尸)
Unicode: U+52C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kình
Âm Nôm: cánh, cứng, kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, ging6
Âm Nôm: cánh, cứng, kình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging3, ging6
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh - 冬宵引贈司馬承禎 (Tống Chi Vấn)
• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tạ Linh Vận)
• Vị Lý Tiến đồng chí đề sở nhiếp Lư sơn tiên nhân động chiếu - 為李進同志題所攝廬山仙人洞照 (Mao Trạch Đông)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đông tiêu dẫn tặng Tư Mã Thừa Trinh - 冬宵引贈司馬承禎 (Tống Chi Vấn)
• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)
• Khương thôn kỳ 2 - 羌村其二 (Đỗ Phủ)
• Ký Bảo Triện Trần hoàng giáp - 寄寶篆陳黃甲 (Ngô Thì Nhậm)
• Tân trúc - 新竹 (Phạm Nhân Khanh)
• Tuế mộ - 歲暮 (Tạ Linh Vận)
• Vị Lý Tiến đồng chí đề sở nhiếp Lư sơn tiên nhân động chiếu - 為李進同志題所攝廬山仙人洞照 (Mao Trạch Đông)
• Yên Chi hành - 燕支行 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” 勁兵 binh mạnh, “kính thảo” 勁草 cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) strength
(2) energy
(3) enthusiasm
(4) spirit
(5) mood
(6) expression
(7) interest
(8) CL:把[ba3]
(2) energy
(3) enthusiasm
(4) spirit
(5) mood
(6) expression
(7) interest
(8) CL:把[ba3]
Từ ghép 35
bù dé jìn 不得勁 • bù duì jìn 不對勁 • cāng jìn 蒼勁 • chà jìn 差勁 • chòng jìn 衝勁 • cù jìn 醋勁 • dài jìn 帶勁 • duì jìn 對勁 • fàn jìn 犯勁 • fèi jìn 費勁 • gàn jìn 幹勁 • hěn jìn 狠勁 • jí fēng zhī jìn cǎo , liè huǒ jiàn zhēn jīn 疾風知勁草,烈火見真金 • jiā jìn 加勁 • jiàng jìn 犟勁 • jiào jìn 較勁 • jìn dù xì shù 勁度係數 • jìn lì 勁力 • jìn tóu 勁頭 • kě jìn 可勁 • lái jìn 來勁 • méi jìn 沒勁 • méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭 • méi yǒu jìn tóur 沒有勁頭兒 • qǐ jìn 起勁 • rèn jìn 韌勁 • shěng jìn 省勁 • shǐ jìn 使勁 • sǐ jìn 死勁 • xià sǐ jìn 下死勁 • xiè jìn 洩勁 • xīn jìn 心勁 • yī gè jìn 一個勁 • zhǎn jìn 嶄勁 • zuān jìn 鑽勁
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sức mạnh
2. cứng
2. cứng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng, mạnh. ◎Như: “kính binh” 勁兵 binh mạnh, “kính thảo” 勁草 cỏ cứng. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Cao ngạn tật phong tri kính thảo, Bang gia bản đãng thức trung lương” 髙岸疾風知勁草邦家版蕩識忠良 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Gió lộng bờ cao hay cỏ cứng, Nhà tan nước mất biết trung lương.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
2. (Tính) Cứng cỏi, ngay thẳng. ◎Như: “kính tiết” 勁節 khí tiết chánh trực.
3. (Danh) Sức mạnh, lực lượng. ◎Như: “hữu kính” 有勁 có sức mạnh, “dụng kính” 用勁 dùng sức.
4. (Danh) Tinh thần, lòng hăng hái. ◎Như: “giá cá nhân xướng ca chân đái kính” 這個人唱歌真帶勁 người đó ca hát thật có tinh thần hăng hái.
5. (Danh) Hứng thú, thú vị. ◎Như: “hạ kì một kính, bất như đả cầu khứ” 下棋沒勁, 不如打球去 đánh cờ không thú bằng chơi bóng.
6. (Danh) Bộ dạng, thái độ. ◎Như: “thân nhiệt kính” 親熱勁 thái độ thân thiết nồng nhiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khỏe, mạnh: 他的胳膊勁大 Cánh tay anh ấy rất khỏe; 用勁揑 Bóp mạnh;
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].
② Hăng, hăng say, hăng hái, mải: 他幹得很起勁 Anh ấy làm hăng lắm;
③ Bộ, bộ dạng: 你看他那傲慢勁 Trông bộ dạng anh ta rất ngạo mạn; 看他那個弱勁,一定幹不了 Trông bộ dạng anh ta yếu thế, chắc không làm nổi đâu;
④ Thú: 下棋沒勁,不如打球去Chơi cờ không thú bằng chơi bóng. Xem 勁 [jìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cứng mạnh: 勁兵 Binh mạnh; 勁草 Cỏ cứng. Xem 勁 [jìn].
Từ điển Trung-Anh
(1) stalwart
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful
(2) sturdy
(3) strong
(4) powerful
Từ ghép 18